Giáo án dạy thêm Toán 5 Chân trời bài 98: Ôn tập số đo thời gian, vận tốc, quãng đường, thời gian
Dưới đây là giáo án bài 98: Ôn tập số đo thời gian, vận tốc, quãng đường, thời gian. Bài học nằm trong chương trình Toán 5 chân trời sáng tạo. Tài liệu dùng để dạy thêm vào buổi 2 - buổi chiều. Dùng để ôn tập và củng cố kiến thức cho học sinh. Giáo án là bản word, có thể tải về để tham khảo.
Xem: => Giáo án toán 5 chân trời sáng tạo
Các tài liệu bổ trợ khác
Xem toàn bộ: Giáo án dạy thêm toán 5 chân trời sáng tạo đủ cả năm
Ngày soạn: …/…/…
Ngày dạy: …/…/…
CHỦ ĐỀ 8: ÔN TẬP CUỖI NĂM
BÀI 98 – ÔN TẬP SỐ ĐO THỜI GIAN, VẬN TỐC, QUÃNG ĐƯỜNG, THỜI GIAN
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
1. Kiến thức:
- Ôn tập, hệ thống hóa các kiến thức, kĩ năng về mối quan hệ giữa các đơn vị đo thời gian; các công thức tìm vận tốc, quãng đường, thời gian của chuyển động đều.
- Vận dụng để giải quyết được một số vấn đề thực tiến liên quan.
2. Năng lực:
Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ, tự học: Chủ động học tập, tìm hiểu nội dung bài học, biết lắng nghe và trả lời nội dung trong bài học.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Tham gia tích cực vào hoạt động luyện tập, làm bài tập củng cố.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Thực hiện tốt nhiệm vụ trong hoạt động nhóm.
Năng lực riêng:
- Năng lực tư duy và lập luận toán học: Ôn luyện cách đọc, viết số tự nhiên; phân tích cấu tạo số tự nhiên; so sánh số tự nhiên; ước lượng và làm tròn số tự nhiên.
- Năng lực giải quyết các vấn đề toán học: Vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết một số bài toán gắn với thực tế.
3. Phẩm chất:
- Phẩm chất nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
- Phẩm chất chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi; làm tốt các bài tập.
- Phẩm chất trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc.
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ THIẾT BỊ DẠY HỌC:
1. Phương pháp dạy học: Vấn đáp, động não, trực quan, hoạt động nhóm, nêu vấn đề, giải quyết vấn đề.
2. Thiết bị dạy học:
- Đối với giáo viên: Phiếu bài tập, bảng phụ, máy tính, máy chiếu (nếu có).
- Đối với học sinh: Đồ dùng học tập (bút, thước, vở ghi, nháp…).
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN | HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH | ||||||||||||||||||||||||
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG a. Yêu cầu cần đạt: - Tạo không khí vui vẻ, hứng khởi trước khi vào bài ôn tập. - Giúp HS nhớ lại kiến thức đã học trên lớp. b. Cách thức thực hiện: - GV treo bảng phụ bài toán, phân công và yêu cầu các nhóm 4 người trao đổi, thảo luận và giải bài toán: Bài toán: Một ô tô đi được 87,5km trong một giờ. Vì vậy, ô tô đó đi từ thành phố A đến thành phố B hết 1,5 giờ. Một xe máy cũng đi từ A đến B nhưng một giờ xe đó chỉ đi được 35km. Tính thời gian xe máy đi từ A đến B. - GV mời đại diện vài nhóm nhỏ lên bảng lớp trình bày. B. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP a. Yêu cầu cần đạt: Củng cố kĩ năng tính vận tốc, quãng đường, thời gian. b. Cách thức thực hiện: GV chép bài tập lên bảng để HS theo dõi và thực hiện: Bài tập 1: Điền vào chỗ chấm cho thích hợp: 2 ngày 15 giờ 3 phút 45 giây : 3 = … - GV yêu cầu học sinh làm bài tập cá nhân. - GV mời 02 HS lên bảng trình bày đáp án, mỗi HS một phần. - HS còn lại quan sát, nhận xét. - GV chốt đáp án đúng. Bài tập 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 135 giây = … phút 40 phút = … giờ 1 giờ 20 phút = … giờ - GV cho HS làm bài tập cá nhân. - GV mời 2 HS lên bảng trình bày và kiểm tra chéo hai bài. - GV nhận xét, chỉnh sửa bổ sung (nếu có). Bài tập 3: Điền số thích hợp vào ô trống
- GV yêu cầu HS làm bài tập cá nhân. - GV gọi 2 HS lên bảng trình bày bài, đối chiếu hai bài. - GV nhận xét, chỉnh sửa bổ sung (nếu có) Bài tập 4: Giải bài toán sau: Anh Hà đi về quê bằng xe máy từ 7 giờ 10 phút và đến 9 giờ 30 phút anh về đến nơi. Tính vận tốc của anh Hà, biết quãng đường anh đi được là 108,5 km. - GV thu chấm vở của 6 HS hoàn thành nhanh nhất. - GV mời 2 HS lên bảng trình bày bài giải, đối chiếu bài. - GV nhận xét, chốt đáp án.
C. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG a. Yêu cầu cần đạt: Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học để hoàn thành phiếu học tập. b. Cách thức thực hiện: - GV phát Phiếu học tập cho HS, yêu cầu HS hoàn thành vào phiếu (hoàn thành tại nhà nếu hết thời gian). |
- HS lắng nghe GV phổ biến để hiểu rõ hoạt động. - HS thực hiện theo yêu cầu. Gợi ý đáp án: Bài giải Quãng đường từ thành phố A đến thành phố B có độ dài là: 87,5 Thời gian xe máy đi từ thành phố B về thành phố A là: 131,25 : 35 = 3,75 (giờ) Đáp số: 3,75 giờ
Đáp án bài 1: 2 ngày 15 giờ 3 phút 45 giây : 3 = 1 phút 15 giây - HS chữa bài vào vở.
Đáp án bài 2: 135 giây = 2,25 phút 40 phút = 1 giờ 20 phút = - HS chữa bài vào vở.
Đáp án bài 3:
- HS chữa bài vào vở.
Đáp án bài 4: Bài giải Thời gian anh Hà về đến quê là: 9 giờ 30 phút - 7 giờ 10 phút = 2 giờ 20 phút 2 giờ 20 phút = Vận tốc của anh Hà là: 108,5 : Đáp số: 46,5 km/giờ
- HS hoàn thành phiếu bài tập theo yêu cầu của GV.
|
Trường:..................... Lớp:............................ Họ và tên:................... PHIẾU HỌC TẬP 1 I. Phần trắc nghiệm Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1: Vào năm nhuận, tháng 2 có số ngày là: A. 28 ngày B. 29 ngày C. 30 ngày D. 31 ngày Câu 2: Trong các số đo dưới đây, số đo lớn nhất là: A. 1 giờ 20 phút B. 2 400 giây C. 45 phút D. 1,2 giờ Câu 3: Năm 1288, quân dân nhà Trần đã đánh tan cuộc xâm lược lần thứ ba của quân Nguyên Mông. Vậy năm 1288 thuộc thế kỉ nào ? A. Thế kỉ XI B. Thế kỉ XIII C. Thế kỉ XIV D. Thế kỉ XIX Câu 4: Kết quả của phép tính: 6 năm 9 tháng – 2 năm 6 tháng là: A. 3 năm 4 tháng B. 4 năm 3 tháng C. 3 năm 3 tháng D. 4 năm 4 tháng Câu 5: Hà bắt đầu đi học từ lúc 7 giờ 15 phút. Thời gian Hà đi từ nhà đến trường là 35 phút. Hà đến trường lúc: A. 8 giờ B. 7 giờ 45 phút C. 7 giờ 50 phút D. 8 giờ 5 phút Câu 6: Duy làm bài tập về nhà vào lúc 19 giờ 45 phút và hoàn thành bài tập lúc 21 giờ 20. Vậy thời gian Huy làm bài tập về nhà là: A. 1 giờ 45 phút B. 1 giờ 35 phút C. 1 giờ 30 phút D. 45 phút Câu 7: Kết quả của phép tính 13 ngày 8 giờ A. 13 ngày 16 giờ B. 25 ngày 10 giờ C. 16 ngày 8 giờ D. 26 ngày 16 giờ Câu 8: Một ca nô đi từ bến sông A lúc 6 giờ 40 phút và đến bến sông B lúc 9 giờ 15 phút. Hỏi ca nô đi từ A đến B hết bao nhiêu thời gian? Biết rằng dọc đường ca nô dừng lại nghỉ 20 phút. A. 2 giờ 15 phút B. 2 giờ 35 phút C. 2 giờ 55 phút D. 3 giờ 45 phút II. Phần tự luận Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5 ngày = …….. giờ 0,75 phút = …….. giây 91 ngày = …….. tuần 2 thế kỉ = …….. năm 102 phút = …….. giờ 60 năm = …….. thế kỉ 2,5 ngày = …….. giờ 150 giây = …….. phút 1,2 giờ = …….. phút Bài 2: Điền dấu >; <; = : 6 phút 25 giây …….. 625 giây 1,5 giờ 2 tuần 3 ngày …….. 20 ngày 2,5 năm Bài 3: Tính: 13 năm 7 tháng + 8 năm 6 tháng =………………………………………………………. 32 ngày 6 giờ - 28 ngày 14 giờ =………………………………………………………… 9 giờ 12 phút 7 giờ 27 phút : 3 = ………………………………………………………………………… Bài 4: Cô Hiền bắt đầu trồng rau lúc 7 giờ đến 8 giờ 25 phút thì trồng xong 5 luống rau. Hổi trung bình cô Hiền trồng mỗi luống rau hết bao nhiêu thời gian ? ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………. Bài 5: Điền Đ; S: Muốn tính quãng đường, ta lấy vận tốc chia thời gian. ….. Muốn tính thời gian, ta lấy quãng đường chia vận tốc. ….. Muốn tính vận tốc, ta lấy quãng đường nhân thời gian. ….. Bài 6: Hoàn thành bảng sau (theo mẫu):
|
----------------------------------
----------------------- Còn tiếp -------------------------
Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II
Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:
- Giáo án word (300k)
- Giáo án Powerpoint (400k)
- Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (150k)
- Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(150k)
- Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (100k)
- Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (100k)
- File word giải bài tập sgk (100k)
- Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (100k)
- .....
Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên
- Phí nâng cấp VIP: 750k
=> Nếu giáo viên đang là chủ nhiệm thì phí nâng cấp 5 môn: Toán, TV, HĐTN, đạo đức, lịch sử địa lí là 2000k
Cách tải hoặc nâng cấp:
- Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
- Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu
Xem toàn bộ: Giáo án dạy thêm toán 5 chân trời sáng tạo đủ cả năm
ĐẦY ĐỦ GIÁO ÁN CÁC BỘ SÁCH KHÁC
GIÁO ÁN WORD LỚP 5 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
GIÁO ÁN POWERPOINT LỚP 5 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
GIÁO ÁN DẠY THÊM LỚP 5 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
Giáo án dạy thêm toán 5 chân trời sáng tạo
Giáo án powerpoint dạy thêm tiếng Việt 5 chân trời sáng tạo