Phiếu trắc nghiệm Địa lí 6 chân trời Ôn tập Chương 1: Bản đồ – Phương tiện thể hiện bề mặt Trái Đất (P3)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Địa lí 6 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Ôn tập Chương 1: Bản đồ – Phương tiện thể hiện bề mặt Trái Đất (P3). Bộ trắc nghiệm gồm nhiều bài tập và câu hỏi ôn tập kiến thức trọng tâm. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

CHƯƠNG 1: BẢN ĐỒ - PHƯƠNG TIỆN THỂ HIỆN BỀ MẶT TRÁI ĐẤT

Câu 1: Vĩ tuyến nào có chiều dài dài nhất

  1. Vĩ tuyến tại điểm cực Bắc
  2. Vĩ tuyến tại điểm cực Nam
  3. Vĩ tuyến tại xích đạo
  4. Tất cả các vĩ tuyến bằng nhau

Câu 2: Nhìn hình vẽ cho biết: Đảo Hải Nam ở phía nào so với Trung Quốc

  1. A. Đông
  2. Tây
  3. Bắc
  4. Nam

Câu 3: Hướng Tây Bắc, Đông Nam lần lượt có vị trí là

  1. (7), (3)
  2. (2), (6)
  3. (3), (7)
  4. (4), (1)

Câu 4: Ông An muốn đạp xe vòng quanh Trái Đất trên một đường vĩ tuyến. Hỏi ông đạp xe trên vĩ tuyến nào đề quãng đường là xa nhất

  1. Vĩ tuyến 20
  2. Vĩ tuyến 45
  3. VĨ tuyến 90
  4. Vĩ truyến trùng với đường xích đạo

Câu 5: Bản đồ có tỉ lệ là 1:1000. Trên bản đồ ta thấy khoảng cách hai điểm A và b là 6cm thì khoảng cách thực tế hai điểm A và B là:

  1. 6m
  2. 60m
  3. 600m
  4. 6000m

Câu 6. Trên quả Địa Cầu có mấy điểm cực?

  1. 1.
  2. 2.
  3. 3.
  4. 4.

Câu 7. Nửa cầu Tây là nửa cầu nằm bên trái vòng kinh tuyến bao nhiêu độ?

  1. 0o
  2. 180o
  3. 90o
  4. 0ovà 180o

Câu 8. Khi biểu hiện các vùng trồng trọt và chăn nuôi thường dùng loại ký hiệu nào sau đây?

  1. Hình học.
  2. Tượng hình.
  3. Điểm.
  4. Diện tích.

Câu 9. "Khi các đường đồng mức càng..... thì địa hình càng dốc". Điền vào chỗ chấm

A.Dốc

B.Gần

C.Xa

D.Liền kề

Câu 10. Trên bản đồ nếu khoảng cách giữa các đường đồng mức cách xa nhau thì địa hình nơi đó

  1. càng dốc
  2. càng thoải
  3. càng cao
  4. càng cắt xẻ mạnh

Câu 11. Các đường giao thông trên bản đồ được thể hiện bằng loại kí hiệu nào?

A.Kí hiệu điểm.

B.Kí hiệu đường.

C.Kí hiệu diện tích.

D.Kí hiệu chữ.

Câu 12. Vị trí bắt đầu trong lược đồ trí nhớ là gì?

A.Là vị trí đứng của bản thân

B.Là vị trí cuối bản đồ

C.Là địa điểm/khu vực em chọn để vẽ lược đồ.

D.Đáp án khác

Câu 13. Em hãy cho biết các đối tượng địa lí thường được biểu hiện bằng phương pháp kí hiệu là

  1. Các đường ranh giới hành chính.

B.Các hòn đảo.

C.Các điểm dân cư.

D.Các dãy núi.

Câu 14. Nếu cách 10 ở tâm thì trên bề mặt của quả Địa Cầu sẽ có bao nhiêu kinh tuyến?

  1. 361.
  2. 180.
  3. 360.
  4. 181.

Câu 15. Theo em các cách biểu hiện độ cao địa hình là

A.sử dụng kí hiệu đường và thang màu.

B.sử dụng thang màu và đường đồng mức.

C.sử dụng kí hiệu điểm và đường đồng mức.

D.sử dụng kí hiệu hình học và đường đồng mức.

Câu 16. Tỉ lệ bản đồ 1 : 6.000.000 có nghĩa là

  1. 1 cm Irên bản đồ bằng 6.000 m trên thực địa.
  2. 1 cm trên bản đồ hằng 600 m trên thực địa.
  3. 1 cm trên bản đồ bằng 60 km trên thực địa.
  4. 1 cm trên hản đồ bằng 6 km trên thực địa.

Câu 17. Lược đồ trí nhớ đường đi có đặc điểm nào sau đây?

  1. Có điểm đầu, điểm cuối, quãng đường đi và khoảng cách giữa hai điểm.
  2. Có điểm xuất phát, hướng di chuyển chính và khoảng cách hai điểm đi.
  3. Có hướng di chuyển, thời gian di chuyển và điểm xuất phát, điểm kết thúc.
  4. Có điểm đầu, điểm cuối, hướng đi chính và khoảng cách giữa hai điểm.

Câu 18. Cho điểm X (60oB, 35oT), điểm này nằm ở:

  1. Bán cầu Bắc và nửa cầu Đông.
  2. Bán cầu Nam và nửa cầu Đông.
  3. Bán cầu Bắc và nửa cầu Tây
  4. Bán cầu Bắc và nửa cầu Đông.

Câu 19. Thông tin nào không được đề cập đến trong bảng chú giải sau:

 

  1. Phân tầng độ cao
  2. Phân tầng độ sâu
  3. Lượng mưa
  4. Sông ngòi

Câu 20. Dựa vào số ghi tỉ lệ đối với bản đồ 1:200.000, 6cm trên bản đồ tương ứng trên thực địa là

  1. 120 km.
  2. 12 km.
  3. 120 m.
  4. 1200 cm.

Câu 21. Nhìn vào bản đồ trí nhớ sau e biết được những thông tin gì?

  1. Từ vị trí đứng về tới nhà cần đi qua 1 ngã ba và một ngã tư
  2. Quãng đường về nhà dài khoảng 2 km
  3. Trên đường về nhà có đoạn đường bị tắc nghẽn
  4. Cả A và B

Câu 22. Đâu không phải là tác động quan trọng của vĩ độ đối với các vùng trên Trái Đất?

  1. Xác định đặc điểm khí hậu của khu vực đó
  2. Xác định xu hướng trong cực quang
  3. Xác định loại địa hình của khu vực
  4. Xác định loại gió mùa của khu vực

Câu 23. Dựa vào hộp thông tin, hãy trả lời những câu hỏi sau và cho biết, áp thấp nhiệt đới di chuyển theo hướng nào?

“Sáng 26/12/2017, Trung tâm dự báo khí tượng thuỷ văn Trung ương cho biết, bão số 16 (bão Tembin) đã suy yếu thành áp thấp nhiệt đới. Hồi 4g ngày 26/12, vị trí tâm áp thấp nhiệt đới ở vào khoảng 8,5 độ vĩ Bắc; 105,2 độ kinh Đông, ngay trên vùng biển ven bờ Bạc Liêu, Cà Mau. Sức gió mạnh nhất ở vùng gần tâm áp thấp nhiệt đới mạnh cấp 6 – 7 (40 - 60 km/giờ), giật cấp 9. Dự báo trong 12 giờ tới, áp thấp nhiệt đới di chuyển chủ yếu theo hướng Tây, tốc độ di chuyển 15 - 20 km/giờ; đến 16 giờ ngày 26/12, vị trí tâm áp thấp nhiệt đới ở vào khoảng 8,4 độ vĩ Bắc; 103,8 độ kinh Đông. Sức gió mạnh nhất ở vùng gần tâm áp thấp nhiệt đới mạnh cấp 6 (40 - 50 km/giờ), giật cấp 8.”

  1. Hướng Đông
  2. Hướng Tây
  3. Hướng Bắc
  4. Hướng Đông Nam

Câu 24. Dựa vào thông tin trên, cho biết, tọa độ tâm áp thấp nhiệt đới vào 16g ngày 26/2 là bao nhiêu?

  1. 5 độ vĩ Bắc, 118 độ kinh Đông
  2. 20 độ vĩ Bắc, 101 độ kinh Đông
  3. 8,4 độ vĩ Bắc; 103 độ kinh Đông
  4. 30 độ vĩ Bắc, 101 độ kinh Đông

Câu 25. Cho biết đối tượng được thể hiện của bảng chú giải trong bản đồ sau:

  1. Các di sản thiên nhiên, văn hóa thế giới, sân bay, GDP bình quân đầu người của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam
  2. Các tỉnh, thành phố phía Nam và các trung tâm công nghiệp
  3. Các ngành công nghiệp chính, di sản văn hóa, sân bay quốc tế, mỏ khoáng sản ở khu vực phía nam
  4. Cả A, B, C

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm địa lí 6 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay