Trắc nghiệm bài 10: Quá trình nội sinh và ngoại sinh. Các dạng địa hình chính. Khoáng sản

Địa lí 6 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài 10: Quá trình nôi sịnh và ngoại sinh. Các dạng địa hình chính. Khoáng sản. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án powerpoint Địa lí 6 chân trời sáng tạo

1. NHẬN BIẾT (24 câu)

Câu 1. Nguồn năng lượng sinh ra nội lực chủ yếu là

A. năng lượng trong lòng Trái Đất.

B. năng lượng từ các vụ thử hạt nhân.

C. năng lượng của bức xạ mặt trời.

D. năng lượng từ biển và đại dương.

 

Câu 2. Nguyên nhân chủ yếu sinh ra ngoại lực là do

A. động đất, núi lửa, sóng thần.

B. hoạt động vận động kiến tạo.

C. năng lượng bức xạ Mặt Trời.

D. sự di chuyển vật chất ở manti.

 

Câu 3. Nội lực có xu hướng nào sau đây?

A. Làm địa hình mặt đất gồ ghề.

B. Phá huỷ địa hình bề mặt đất.

C. Tạo ra các dạng địa hình mới. 

D. Tạo ra các dạng địa hình nhỏ.

 

Câu 4. Nội lực tạo ra hiện tượng nào sau đây?

A. Động đất, núi lửa.

B. Sóng thần, xoáy nước.

C. Lũ lụt, sạt lở đất.

D. Phong hóa, xâm thực.

 

Câu 5. Quá trình nội sinh là các quá trình hình thành địa hình có liên quan tới các hiện tượng xảy ra ở

A. vỏ Trái Đất

B. Thạch quyển

C. lớp Man-ti

D. nhân Trái Đất

 

Câu 6. Theo thuyết kiến tạo mảng, khi hai địa mảng xô vào nhau thì ở chỗ tiếp xúc của chúng thường hình thành

A.các dãy núi ngầm.

B.các dãy núi trẻ cao.

C.đồng bằng.

D.cao nguyên.

 

Câu 7.Theo em do mảng Ấn Độ – Ôxtrâylia xô vào mảng Âu – Á nên đã hình thành nên

A.lục địa Á – Âu rộng lớn.

B.dãy Himalaya cao đồ sộ.

C.dãy núi ngầm Đại Tây Dương.

D.vành đai lửa Thái Bình Dương.

 

Câu 8.Theo em những vùng bất ổn của Trái Đất thường nằm ở đâu?

A.trên các lục địa.

B.giữa các đại dương.

C.các vùng gần cực.

D.vùng tiếp xúc các mảng kiến tạo.

 

Câu 9.Em hãy cho biết vật chất ở nhân Trái Đất có đặc điểm:

A.là những kim loại nhẹ, vật chất ở trạng thái hạt.

B.là những kim loại nặng.

C.là những chất khí có tính phóng xạ cao.

D.là những phi kim loại có tính cơ động cao.

 

Câu 10.Em hãy cho biết theo thứ tự từ trên xuống, các tầng đá ở lớp vỏ Trái Đất lần lượt là:

A.Tầng đá trầm tích, tầng granit, tầng badan.

B.Tầng đá trầm tích, tầng badan, tầng granit.

C.Tầng granit, tầng đá trầm tích, tầng badan.

D.Tầng badan, tầng đá trầm tích, tầng granit.

 

Câu 11. Ngoại lực và nội lực tạo ra các dạng địa hình trên bề mặt có đặc điểm nào sau đây?

A. Hai lực giống nhau và tác động đồng thời nhau.

B. Hai lực đối nghịch nhau, tác động đồng thời nhau. 

C. Hai lực đối nghịch nhau, tác động luân phiên nhau.

D. Hai lực giống nhau, không tác động đồng thời nhau.

 

Câu 12. Hiện tượng nào sau đây là do tác động của nội lực?

A. Xâm thực.

B. Bồi tụ.

C. Đứt gãy. 

D. Nấm đá.

 

Câu 13. Dạng địa hình nào sau đây được hình thành do quá trình ngoại lực?

A. Hang động caxtơ.

B. Các đỉnh núi cao.

C. Núi lửa, động đất.

D. Vực thẳm, hẻm vực.

 

Câu 14. Bề mặt địa hình tương đối bằng phẳng hoặc gợn sóng, nhưng có sườn dốc, nhiều khi dựng đứng thành vách là đặc điểm của địa hình

A. núi.

B. cao nguyên.

C. trung du.

D. bình nguyên.

 

Câu 15. Dạng địa hình nào sau đây thuận lợi cho trồng cây lương thực và thực phẩm?

A. Cao nguyên.

B. Đồng bằng.

C. Đồi.

D. Núi.

 

Câu 16. Đồi có độ cao thế nào so với các vùng đất xung quanh?

A. Từ 200 - 300m.

B. Trên 400m.

C. Từ 300 - 400m.

D. Dưới 200m.

 

Câu 17. Cao nguyên rất thuận lợi cho việc trồng cây

A. lương thực và chăn nuôi gia súc nhỏ.

B. công nghiệp và chăn nuôi gia cầm.

C. công nghiệp và chăn nuôi gia súc lớn.

D. thực phẩm và chăn nuôi gia súc lớn.

 

Câu 18. Khoáng sản là gì?

A. Các loại đá chứa nhiều khoáng vật.

B. Nham thạch ở trong lớp vỏ Trái Đất.

C. Khoáng vật và các loại đá có ích.

D. Những tích tụ tự nhiên của khoáng vật.

 

Câub 19. Khoáng sản được chia thành mấy loại?

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

 

Câu 20. Đa số khoáng sản tồn tại trạng thái nào sau đây?

A. Rắn.

B. Lỏng.

C. Khí.

D. Dẻo.

 

Câu 21. Khoáng sản nhiên liệu không phải là

A. mangan.

B. khí đốt.

C. than bùn.

D. dầu mỏ.

 

Câu 22. Các loại khoáng sản nào sau đây thuộc nhóm khoáng sản kim loại màu?

A. Crôm, titan, mangan.

B. Apatit, đồng, vàng.

C. Than đá, dầu mỏ, khí.

D. Đồng, chì, kẽm.

 

Câu 23. Mỏ khoáng sản nào sau đây không thuộc khoáng sản kim loại đen?

A. Titan.

B. Đồng.

C. Crôm.

D. Sắt.

 

Câu 24. Dựa vào tính chất và công dụng, khoáng sản không được chia thành

A. nhiên liệu.

B. kim loại.

C. phi kim loại.

D. nguyên liệu.

 

2. THÔNG HIỂU (9 câu)      

Câu 1. Ngoại lực không có quá trình nào sau đây?

A. Xói mòn.

B. Phong hoá.

C. Xâm thực.

D. Nâng lên.

 

Câu 2.Theo em, các dãy núi ngầm dưới đại dương hình thành khi

A.hai địa mảng xô vào nhau.

B.hai địa mảng được nâng lên cao.

C.hai địa mảng bị nén ép xuống đáy đại dương.

D.hai địa mảng tách xa nhau.

 

Câu 3. Yếu tố ngoại lực nào có vai trò chủ yếu trong việc thành tạo các đồng bằng châu thổ?

A. Dòng chảy.

B. Mưa, gió.

C. Nước ngầm.

D. Nhiệt độ.

 

Câu 4. Nấm đá là dạng địa hình được hình thành do tác động của

A. băng hà.

B. gió.

C. nước chảy.

D. sóng hiển.

 

Câu 5.Em hãy cho biết đặc điểm nào sau đây không thuộc tầng đá trầm tích:

A.Do các vật liệu vụn, nhỏ bị nén chặt tạo thành

B.Phân bố thành một lớp liên tục

C.Có nơi mỏng, nơi dày

D.Là tầng nằm trên cùng trong lớp vỏ Trái Đất

 

Câu 6. Ý nào sau đây không đúng với tác động của nội lực đến địa hình bề mặt Trái Đất?

A. Các lớp đá bị uốn nếp hay đứt gãy.               

B. Làm cho địa hình nâng lên hay hạ xuống.

C. Xâm thực, xói mòn các loại đá.                    

D. Gây ra hiện tượng động đất, núi lửa.

                                                             

Câu 7. Đặc điểm nào sau đây không đúng với địa hình đồi?

A. Dạng địa hình nhô cao.

B. Đỉnh tròn và sườn dốc.

C. Độ cao không quá 200m.

D. Tập trung thành vùng.

 

Câu 8. Điểm giống nhau giữa đồng bằng và cao nguyên là

A. bề mặt địa hình tương đối bằng phẳng hoặc gợn sóng.

B. thích hợp trồng cây công nghiệp và cây lương thực.

C. có hình thái đỉnh tròn, sườn thoải và thung lũng rộng.

D. độ cao tuyệt đối khoảng 200m so với mực nước biển.

 

Câu 9. Các khoáng sản như dầu mỏ, khí đốt, than đá thuộc nhóm khoáng sản nào sau đây?

A. Phi kim loại.

B. Nhiên liệu.

C. Kim loại màu.

D. Kim loại đen.

 

3. VẬN DỤNG (8 câu)

Câu 1.Bắc Cực chứa nhiều tài nguyên nào chưa được khai thác?

A.Vàng

B.Dầu mỏ

C.Bạch kim

D.Than đá

 

Câu 2. Tỉnh nào sau đây ở nước ta có nhiều hang động nhất?

A. Quảng Ninh.

B. Quảng Bình.

C. Quảng Trị.

D. Quảng Nam.

 

Câu 3. Ở nước ta vùng đồi bát úp tập trung chủ yếu ở khu vực nào sau đây?

A. Tây Nguyên.

B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

C. Bắc Trung Bộ.

D. Đông Nam Bộ.

 

Câu 4. Đâu là tên một đỉnh núi cao ở Việt Nam

A. Eversest

B. Fansipan

C. An-đet

D. Uran

 

Câu 5. Ở nước ta, các cao nguyên ba-dan tập trung chủ yếu ở vùng nào sau đây?

A. Tây Bắc.

B. Bắc Trung Bộ.

C. Đông Bắc.

D. Tây Nguyên.

 

Câu 6. Do mảng Na-zca hút chờm dưới mảng Nam Mĩ nên đã hình thành nên

A. dãy núi trẻ An-đet.

B. vành đai lửa Địa Trung Hải.

C. lục địa Bắc và Nam Mĩ khác nhau.

D. dãy Cooc-di-e cao đồ sộ.

 

Câu 7. Động Phong Nha – Kẻ Bàng thuộc dạng địa hình nào?

A. Địa hình cacxtơ

B. Núi già

C. Núi trẻ

D. Hang động

 

Câu 8.Phải khai thác và sử dụng hợp lí, tiết kiệm tài nguyên khoáng sản vì?

A. khoáng sản là tài nguyên quí hiếm

B. khoáng sản có rất ít nhưng nhiều chủng loại

C. khoáng sản hình thành trong thời gian dài

D. khoáng sản đang dần bị cạn kiệt

 

4. VẬN DỤNG CAO (5 câu)

Câu 1. Theo em, đâu không phải nguyên nhân gây ra các hiện tượng sụt lún, sạt lở đất ở miền Trung?

A. Tác động của ngoại lực (do mưa lớn, bão, lũ) làm phân rã liên kết của đất đá, rễ cây, thảm thực vật.

B. Do con người khai thác rừng quá mức khiến đất dễ bị xói mòn, rửa trôi.

C. Do sự bất ổn của các nguồn lực nội sinh bên trong lòng Trái Đất

D. Do cấu trúc đất đá tạo nên lớp địa tầng trong khu vực

 

Câu 2. Đâu là nguyên nhân chính dẫn đến sự phun trào của núi lửa?

A. Khí hậu, áp suất không khí ở khu vực có núi lửa

B. Áp suất từ bầu khí quyển và các yếu tố ngoại sinh

C. Sự gia tăng áp suất magma

D. Áp lực từ lớp đất đá trên bề mặt Trái Đất

 

Câu 3. Độ cao của các đỉnh núi ghi trên bản đồ là

A. Độ cao tuyệt đối

B. Độ cao tương đối

C. Độ cao ước lượng theo vĩ độ

D. Độ cao phỏng đoán

 

Câu 4. Đâu không phải là một đặc điểm nổi bật của địa hình nước ta?

A. Nước ta có cấu trúc địa hình khá đa dạng, trong đó đồi núi chiếm phần lớn diện tích, nhưng chủ yếu là đồi núi thấp.

B. Địa hình thấp dưới 1000m chiếm 85%. Núi cao trên 2000m chỉ chiếm 1%.

C. Các dãy núi của nước ta chủ yếu có hình vòng cung

D. Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của con người.

 

Câu 5. Trên thế giới, các khoáng sản năng lượng như than, dầu mỏ, khí đốt,… phân bố nhiều ở các quốc gia nào?

A. các nước Trung Đông

B. Nga, Trung Quốc

C. Mỹ, châu Phi

D. Nga, Mỹ, các quốc gia Trung Đông

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm địa lí 6 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay