Trắc nghiệm bài 17: Sông và hồ

Địa lí 6 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài 17: Sông và hồ. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

1. NHẬN BIẾT (8 câu)

Câu 1. Chế độ chảy (thủy chế) của một con sông là?

A. Sự lên xuống của nước sông trong ngày do sức hút mặt trời

B. Lượng nước chảy qua mặt cắt ngang lòng sông ở một địa điểm

C. Nhịp điểu thay đổi lưu lượng của con sông trong một năm

D. Khả năng chứa nước của con sông đó trong một năm

 

Câu 2. Em hãy cho biết chi lưu là gì?

A. Lượng nước chảy ra mặt cắt ngang lòng sông

B. Diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên cho sông

C. Các con sông làm nhiệm vụ thoát nước cho sông chính

D. Các con sông đổ nước vào con sông chính

 

Câu 3. Hợp lưu là:

A.Diện tích đất đai có sông chảy qua

B.Diện tích đất đai bắt nguồn của một sông

C.Diện tích đất đai nơi sông thoát nước ra

D.Nơi dòng chảy của 2 hay nhiều hơn các con sông gặp nhau

 

Câu 4. Lưu vực của một con sông là gì?

A.Vùng hạ lưu của sông.

B.Diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên.

C.Vùng đất đai đầu nguồn.

D.Chiều dài từ nguồn đến cửa sông.

 

Câu 5. Cửa sông là nơi dòng sông chính 

A. xuất phát chảy ra biển.

B. tiếp nhận các sông nhánh.

C. đổ ra biển hoặc các hồ.

D. phân nước cho sông phụ.

 

Câu 6. Dựa theo tính chất của nước thì chia ra được có hồ nào?

A. Hồ vết tích của các khúc sông và hồ miệng núi lửa

B. Hồ nhân tạo và hồ nước ngọt

C. Hồ miệng núi lửa và hồ nước mặn

D. Hồ nước mặn và hồ nước ngọt

 

Câu 7. Căn cứ vào nguồn gốc hình thành có thể chia thành?

A. Hồ vết tích của các khúc sông và hồ miệng núi lửa

B. Hồ nhân tạo và hồ nước ngọt

C. Hồ miệng núi lửa và hồ nước mặn

D. Hồ nước mặn và hồ nước ngọt

 

Câu 8. Các hồ móng ngựa được hình thành do:

A. Sụt đất

B. Núi lửa

C. Băng hà

D. Khúc uốn của sông

 

2. THÔNG HIỂU (11 câu)

Câu 1. Ở vùng ôn đới lạnh, sông thường có lũ lụt vào mùa nào sau đây?

A. Mùa hạ.

B. Mùa xuân.

C. Mùa thu.

D. Mùa đông.

 

Câu 2. Hoạt động kinh tế - xã hội nào góp phần điều tiết chế độ nước sông, giảm dòng chảy sông ngòi vào mùa lũ giúp hạn chế lũ lụt cho vùng Đồng bằng sông Hồng?

A.Trồng rừng ở vùng thượng lưu sông.

B.Phát triển nông nghiệp sạch ở thượng nguồn.

C.Xây dựng hệ thống thủy lợi.

D.Xây dựng các nhà máy thủy điện.

 

Câu 3. Hoạt động kinh tế - xã hội có tác động rõ rệt nhất tới chế độ nước sông Hồng là:

A.sản xuất nông nghiệp ở vùng cao Tây Bắc.

B.xây dựng hệ thống thủy điện trên sông Đà.

C.khai thác rừng ở vùng thượng lưu sông.

D.khai thác cát ở lòng sông.

 

Câu 4. Việc phá hoại rừng phòng hộ ở thượng nguồn sông sẽ dẫn đến hậu quả?

A.mực nước sông quanh năm thấp, sông chảy chậm chạp.

B.mực nước sông quanh năm cao, sông chảy xiết.

C.mùa lũ nước sông dâng cao đột ngột, mừa cạn mực nước sông cạn kiệt.

D.sông hầu như không còn nước, chảy quanh co uốn khúc.

 

Câu 5. Khí hậu là nhân tố tự nhiên có ảnh hưởng rõ rệt nhất tới yếu tố tự nhiên nào của các nước thuộc khu Đông Nam Á?

A.Sông ngòi.

B.Địa hình.

C.Thực vật.

D.Thổ nhưỡng.

 

Câu 6. Ở miền ôn đới nguồn cung cấp nước cho sông chủ yếu là do

A. nước mưa.

B. nước ngầm.

C. băng tuyết.

D. nước ao, hồ.

 

Câu 7. Nhân tố tự nhiên có ảnh hưởng rõ rệt nhất tới chế độ nước sông của các nước thuộc khu vực Đông Nam Á là?

A.chế độ mưa

B.thực vật

C.hồ, đầm

D.địa hình

 

Câu 8. Miền nào dưới đây của khí hậu ôn đới, thủy chế sông phụ thuộc chủ yếu vào chế độ mưa?

A.Khí hậu nóng hoặc nơi địa hình thấp.

B.Khí hậu nóng hoặc nơi địa hình cao.

C.Khí hậu lạnh hoặc nơi địa hình thấp.

D.Khí hậu lạnh hoặc nơi địa hình cao.

 

Câu 9. Hồ và sông ngòi không có giá trị nào sau đây?

A. Thủy sản.

B. Giao thông.

C. Du lịch.

D. Khoáng sản.

 

Câu 10. Các hồ có nguồn gốc từ băng hà có đặc điểm nào sau đây?

A. Mặt nước đóng băng quanh năm, nhiều hình thú, rất sâu.

B. Thường sâu, có nhiều hình thù và thủy hải sản phong phú.

C. Chỉ xuất hiện ở những vùng vĩ độ cao hoặc vùng núi cao.

D. Nguồn cung cấp nước đa dạng, chảy trực tiếp ra đại dương.

 

Câu 11. Đâu là nguyên nhân hình thành hồ nước mặn?

A. Có nhiều sinh vật phát triển trong hồ.

B. Khí hậu khô hạn ít mưa, độ bốc hơi lớn.

C. Khí hậu nóng ẩm mưa nhiều nhưng có độ bốc hơi lớn.

D. Gần biển do có nước ngầm mặn.

 

3. VẬN DỤNG (7 câu)

Câu 1. Hồ nào sau đây ở nước ta có nguồn gốc hình thành từ một khúc sông cũ?

A. Hồ Thác Bà.

B. Hồ Ba Bể.

C. Hồ Trị An.

D. Hồ Tây.

 

Câu 2. Hồ nước ngọt Bai-kan thuộc quốc gia nào sau đây?

A. Hoa Kì.

B. Trung Quốc.

C. Ấn Độ.

D. Liên bang Nga.

 

Câu 3. Sông nào sau đây có chiều dài lớn nhất thế giới?

A. Sông I-ê-nit-xây.

B. Sông Missisipi.

C. Sông Nin.

D. Sông A-ma-dôn.

 

Câu 4. Sông A-ma-dôn nằm ở châu lục nào sau đây?

A. Châu Âu.

B. Châu Mĩ.

C. Châu Á.

 

Câu 5. Hồ nào sau đây ở nước ta là hồ nhân tạo?

A. Hồ Gươm.

B. Hồ Tơ Nưng.

C. Hồ Tây.

D. Hồ Trị An.

 

Câu 6. Hồ Tơ Nưng ở Plây-Ku được hình thành do

A. Núi lửa.

B. Khúc uốn của sông.

C. Băng hà.

D. Sụt đất.          

 

Câu 7. Sông có tổng lượng nước chảy trong năm lớn nhất nước ta là:

A. Sông Đồng Nai

B. Sông Hồng

C. Sông Đà

D. Sông Cửu Long

 

4. VẬN DỤNG CAO (5 câu)

Câu 1. So với sông Mê Kông thì sông Hồng lớn hơn về:

A. Tỉ lệ % tổng lượng nước mùa lũ

B. Tổng lượng nước

C. Diện tích lưu vực

D. Tỉ lệ % tổng lượng nước mùa cạn

 

Câu 2. Sông ngòi nước ta giàu phù sa, nguyên nhân là do:

A. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.

B. mưa nhiều trên địa hình đồi núi có độ dốc lớn.

C. trong năm có hai mùa khô, mưa đắp đổi nhau.

D. diện tích đồi núi thấp là chủ yếu và mưa nhiều.

 

Câu 3. Đâu không phải tên một công trình thủy điện ở nước ta?

A. Thủy điện Sơn La

B. Thủy điện Thác Mơ

C. Thủy điện sông Hồng

D. Thủy điện Thác Bà

 

Câu 4. Mùa lũ ở các con sông phía Bắc thường nằm trong khoảng thời gian nào?

A. Mùa xuân

B. Mùa hạ

C. Mùa thu

D. Mùa đông

 

Câu 5. Đâu không phải là hoạt động sử dụng mạch nước ngầm?

A. Xây thủy điện

B. Làm giếng khoan

C. Suối nước nóng tại các khu du lịch

D. A và B

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm địa lí 6 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay