Phiếu trắc nghiệm Hoá học 11 cánh diều Ôn tập cuối kì 1 (Đề 1)
Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Hoá học 11 cánh diều. Câu hỏi và bài tập Ôn tập cuối kì 1 (Đề 1). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án hóa học 11 cánh diều
TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 CÁNH DIỀU CUỐI KÌ 1
ĐỀ SỐ 01
Câu 1: Với số hiệu nguyên tử là 16, sulfur nằm ở vị trí nào trong bảng tuần hoàn?
A. chu kì 3, nhóm VIA.
B. chu kì 5, nhóm VIA.
C. chu kì 3, nhóm IVA.
D. chu kì 5, nhóm IVA.
Câu 2: Sulfur không được sử dụng trong lĩnh vực nào sau đây?
A. Làm nguyên liệu sản xuất acid sulfuric.
B. Làm chất lưu hóa cao su.
C. Khử chua đất.
D. Điều chế thuốc súng đen.
Câu 3: Sulfur dioxide không được sử dụng trong lĩnh vực nào sau đây?
A. Sản xuất giấm ăn
B. Khử màu trong sản xuất đường
C. Tẩy trắng bột giấy
D. Chống nấm mốc cho sản phẩm mây tre đan
Câu 4: Cấu hình electron của nguyên tử sulfur là gì?
A. 1s22s22p63s23p4
B. 1s22s22p63s23p5
C. 1s22s22p63s23p6
D. 1s22s22p63s13p5
Câu 5: Xem xét các phản ứng hóa học sau đây: ...
S + O2 to → SO2
S + 3F2 to → SF6
S + Hg → HgS
S + 6HNO3 (đặc) to → H2SO4 + 6NO2 + 2H2O
Trong các phản ứng trên, số phản ứng trong đó S thể hiện tính khử là
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
Câu 6: Sulfur tác dụng với acid sulfuric đặc, nóng theo phản ứng
S + 2H2SO4 đặc 3SO2 + 2H2O
Trong phản ứng này, tỉ lệ số nguyên tử sulfur bị khử và số nguyên tử sulfur bị oxi hoá là
A. 1 : 2.
B. 1 : 3.
C. 3 : 1.
D. 2 : 1.
Câu 7: Cách pha loãng sulfuric acid đặc an toàn là
A. Rót từ từ dung dịch sulfuric acid đặc vào nước, vừa rót vừa khuấy
B. Rót từ từ nước vào dung dịch sulfuric acid đặc, vừa rót vừa khuấy
C. Đổ nhanh nước vào dung dịch sulfuric acid đặc
D. Đổ nhanh dung dịch sulfuric acid đặc vào nước
Câu 8: Điểm giống nhau giữa dung dịch H2SO4 loãng và dung dịch H2SO4 đặc là
A. Đều có tính acid mạnh
B. Tác dụng với kim loại giải phóng khí SO2
C. Có tính oxi hóa mạnh
D. Tác dụng được với Cu
Câu 9: Công thức chung của oleum là
A. H2O.nSO3
B. H2S.nSO3
C. H2SO3.nSO2
D. H2SO4.nSO3
Câu 10: Muối sulfate có chứa ion
A. SO42-
B. SO32-
C. CO32-
D. NH4+
Câu 11: Phương trình hóa học nào sau đây không đúng
A. Cu + 2H2SO4 (đặc) → CuSO4 +SO2 + 2H2O
B. Fe + S to → FeS
C. 2Ag + O3 → Ag2O + O2
D. 2Fe + 3H2SO4 (loãng) → Fe2(SO4)3 + 3H2
Câu 12: Dung dịch H2SO4 loãng có thể tác dụng với cả 2 chất nào sau đây?
A. Cu và Cu(OH)2.
B. Fe và Fe(OH)3.
C. C và CO2.
D. S và H2S.
Câu 13: Trong thành phần phân tử hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có nguyên tố
A. carbon
B. hydrogen
C. oxygen
D. nitrogen.
Câu 14: Dựa vào thành phần phân tử, hợp chất hữu cơ được chia thành mấy loại chính?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 15: Nhóm chức là
A. Nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử trong phân tử gây ra những tính chất hóa học đặc trưng của hợp chất hữu cơ.
B. Nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử trong phân tử gây ra những tính chất hóa học đặc trưng của hợp chất vô cơ.
C. Nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử trong phân tử gây ra những tính chất hóa học đặc trưng của hợp chất.
D. Nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử trong phân tử gây ra những tính chất vật lí đặc trưng của hợp chất hữu cơ.
Câu 16: ............................................
............................................
............................................