Phiếu trắc nghiệm hóa học 11 cánh diều bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Bộ câu hỏi trắc nghiệm hóa học 11 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT

Câu 1: H2SO4 đặc khi tiếp xúc với đường, vải, giấy có thể làm chúng hóa đen do có tính

  1. Oxi hóa mạnh.
  2. Háo nước.
  3. Axit mạnh.
  4. Khử mạnh.

Câu 2: Phát biểu không đúng về tính chất vật lí của sulfur acid là

  1. Là chất lỏng sánh như dầu
  2. Không bay hơi
  3. Có màu vàng nhạt
  4. Có tính hút ẩm mạnh

Câu 3: Cách pha loãng sulfuric acid đặc an toàn là

  1. Rót từ từ dung dịch sulfuric acid đặc vào nước, vừa rót vừa khuấy
  2. Rót từ từ nước vào dung dịch sulfuric acid đặc, vừa rót vừa khuấy
  3. Đổ nhanh nước vào dung dịch sulfuric acid đặc
  4. Đổ nhanh dung dịch sulfuric acid đặc vào nước

Câu 4: Số oxi hóa của S trong H2SO4

  1. +2
  2. +4
  3. +6
  4. +8

Câu 5: Ứng dụng không phải của sulfuric acid là

  1. Sản xuất thuốc nhuộm
  2. Sản xuất phân bón
  3. Sản xuất chất dẻo, tơ sợi
  4. Bảo quản thực phẩm

Câu 6: Muối sulfate có ứng dụng trọng việc

  1. Sản xuất thạch cao
  2. Sản xuất thuốc nhuộm
  3. Bảo quản thực phẩm
  4. Tẩy trắng giấy

Câu 7: Ion SO42- có thể được nhận biết bằng ion

  1. Na+
  2. K+
  3. Ba2+
  4. Fe2+

Câu 8: Phát biểu không đúng về sulfuric acid loãng

  1. Là một axit mạnh
  2. Có tính oxi hóa mạnh
  3. Tan vô hạn trong nước
  4. Không bay hơi

Câu 9: Liên kết giữa các phân tử sulfuric acid là liên kết

  1. Cộng hóa trị
  2. Ion
  3. Kim loại
  4. Hydrogen

Câu 10: Điểm giống nhau giữa dung dịch H2SO4 loãng và dung dịch H2SO4  đặc là

  1. Đều có tính acid mạnh
  2. Tác dụng với kim loại giải phóng khí SO2
  3. Có tính oxi hóa mạnh
  4. Tác dụng được với Cu

Câu 11: Phương pháp điều chế H2SO4  trong công nghiệp gồm

  1. 2 giai đoạn
  2. 3 giai đoạn
  3. 4 giai đoạn
  4. Tất cả các đáp án trên đều sai

Câu 12: Cho hình vẽ

Hình vẽ trên mô tả đúng về cách pha loãng của

  1. Dung dịch H2SO4 đặc
  2. Dung dịch H2SO4 loãng
  3. Nước có lẫn tạp chất
  4. H2SO4 có lẫn tạp chất

Câu 13: Trong công nghiệp sản xuất H2SO4, chất được dùng để hấp thụ SO3

  1. H2O
  2. H2SO4 đặc
  3. HCl
  4. H2SO4 loãng

Câu 14: Công thức chung của oleum là

  1. H2O.nSO3
  2. H2S.nSO3
  3. H2SO3.nSO2
  4. H2SO4.nSO3

Câu 15: Kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng

  1. Fe
  2. Ag
  3. Zn
  4. Al

Câu 16: Muối sulfate có chứa ion

  1. SO42-
  2. SO32-
  3. CO32-
  4. NH4+

Câu 17: Hiện tượng xảy ra khi cho Na2SO4 tác dụng với BaCl2

  1. Xuất hiện kết tủa màu xanh lam
  2. Xuất hiện kết tủa màu vàng, có bọt khí thoát ra
  3. Xuất hiện kết tủa vàng nhạt, sau đó kết tủa tan dần
  4. Xuất hiện kết tủa màu trắng

Câu 18: Công thức hóa học của sulfuric acid là

  1. H2SO3
  2. H2SO4
  3. H2O.nSO3
  4. H2SO4.nSO3

Câu 19: Trong công nghiệp, sulfuric acid được sản xuất bằng phương pháp

  1. Tiếp xúc
  2. Nhiệt luyện
  3. Thủy luyện
  4. Nhiệt phân

Câu 20: Công thức hóa học của quặng pyrite là

  1. Fe2S
  2. FeS
  3. FeS2
  4. FeS3

2. THÔNG HIỂU

Câu 1: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng

  1. Al
  2. Mg
  3. Na
  4. Cu

Câu 2: Phương trình hóa học nào sau đây không đúng

  1. Cu + 2H2SO4(đặc) → CuSO4+SO2 + 2H2O
  2. Fe + S to→ FeS
  3. 2Ag + O3→ Ag2O + O2
  4. 2Fe + 3H2SO4(loãng) → Fe2(SO4)3+ 3H2

Câu 3: Trong điều kiện thích hợp, có thể xảy ra các phản ứng sau

(a) H2SO4 + C → 2SO2 + CO2 + 2H2O

(b) H2SO4 + Fe(OH)2 → FeSO4 + 2H2O

(c) 4H2SO4 +2FeO → Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O

(d) 6H2SO4 + 2Fe → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O

Trong các phản ứng trên, khi dung dịch H2SO4 là dung dịch loãng thì phản ứng nào có thể xảy ra?

  1. (a)
  2. (c)
  3. (b)
  4. (d)

Câu 4: Dung dịch H2SO4 loãng có thể tác dụng với cả 2 chất nào sau đây?

  1. Cu và Cu(OH)2.
  2. Fe và Fe(OH)3.
  3. C và CO2.
  4. S và H2S.

Câu 5: Phát biểu không đúng khi nói về tính chất hóa học của dung dịch H2SO4 loãng là

  1. Tác dụng với hầu hết các kim loại giải phóng khí SO2
  2. Làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ
  3. Tác dụng với base
  4. Tác dụng với một số base oxide

Câu 6: Các chất mà dung dịch H2SO4 đặc, nóng tác dụng được trong khi dung dịch H2SO4 loãng không tác dụng là

  1. BaCl2, NaOH, Zn
  2. NH3, MgO, Ba(OH)2
  3. Fe, Al, Ni
  4. Cu, S, FeSO4

Câu 7: Cho Fe tác dụng với H2SO4 đặc, nóng, dư. Sản phẩm thu được sau phản ứng là

  1. FeSO4, SO2, H2O, H2SO4
  2. Fe2(SO4)3, SO2, H2O, H2SO4
  3. FeS, SO2, H2O
  4. Tất cả đều sai

Câu 8: Khi tiến hành thí nghiệm với H2SO4 đặc, nóng thường sinh ra khí SO2. Để ngăn chặn khí SO2 thoát ra gây ô nhiễm môi trường, người ta thường dùng bông tẩm dung dịch X để nút miệng ống nghiệm. X có thể là chất nào sau đây

  1. CH3OOH
  2. NaCl
  3. C2H5OH
  4. NaOH

Câu 9: Sulfuric acid đặc thường được dùng để làm khô các chất khí ẩm. Chất khí đó có thể là

  1. CO2
  2. H2S
  3. NH3
  4. SO3

Câu 10: Các khí sinh ra khi cho dung dịch sulfuric acid đặc tác dụng với đường mía gồm

  1. H2S và CO2
  2. H2S và SO2
  3. SO3 và CO2
  4. SO2 và CO2

3. VẬN DỤNG

Câu 1: Cho phương trình hóa học

aAl + bH2SO4 → cAl2(SO4)3 + dSO2 + eH2O

Tỉ lệ a:b là

  1. 1:1
  2. 2:3
  3. 1:3
  4. 1:2

Câu 2: Cho 0,52 gam hỗn hợp 2 kim loại Mg, Al tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 0,336 lít khí ở đktc. Khối lượng muối sunfat thu được là

  1. 1,24gam
  2. 6,28gam
  3. 1,96gam
  4. 3,4gam.

 -----------Còn tiếp --------

=> Giáo án Hoá học 11 cánh diều Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm hóa học 11 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay