Phiếu trắc nghiệm hóa học 11 cánh diều bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Bộ câu hỏi trắc nghiệm hóa học 11 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài 6: Sulfur và sulfur dioxide. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT

Câu 1: Nguyên tố sulfur có số hiệu nguyên tử là 16. Vị trí của sulfur trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là

  1. chu kì 3, nhóm VIA.
  2. chu kì 5, nhóm VIA.
  3. chu kì 3, nhóm IVA.
  4. chu kì 5, nhóm IVA.

Câu 2: Hơi thủy ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thủy ngân thì chất bột được dùng để rắc lên thủy ngân rồi gom lại là

  1. vôi sống.
  2. cát.
  3. muối ăn.
  4. sulfur.

Câu 3: Sulfur có thể tồn tại ở những trạng thái số oxi hoá nào?

  1. -2; +4; +5; +6
  2. -3; +2; +4; +6.
  3. -2; 0; +4; +6
  4. +1 ; 0; +4; +6

Câu 4: Tính chất vật lí nào sau đây không phải của sulfur

  1. chất rắn màu vàng
  2. không tan trong nước
  3. có tncthấp hơn tscủa nước
  4. tan nhiều trong benzen

Câu 5: Ứng dụng nào sau đây không phải của sulfur

  1. Làm nguyên liệu sản xuất acid sulfuric.
  2. Làm chất lưu hóa cao su.
  3. Khử chua đất.
  4. Điều chế thuốc súng đen.

Câu 6: Dãy chất nào trong các dãy sau đây gồm các chất đều thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với SO2

  1. H2S, O2, nước bromine
  2. O2, nước bromine, dung dịch KMnO4
  3. Dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4
  4. Dung dịch BaCl2, CaO, nước bromine

Câu 7: Tính chất vật lí nào sau đây không phải của sulfur dioxide

  1. Là chất khí không màu
  2. Nặng hơn không khí
  3. Tan nhiều trong nước
  4. Là chất khí không mùi

Câu 8: Ứng dụng nào sau đây không phải của sulfur dioxide

  1. Sản xuất giấm ăn
  2. Khử màu trong sản xuất đường
  3. Tẩy trắng bột giấy
  4. Chống nấm mốc cho sản phẩm mây tre đan

Câu 9: Các nguồn chính phát sinh sulfur dioxide là

  1. Khí thải núi lửa
  2. Đốt cháy nhiên liệu như than đá, dầu mỏ
  3. Đốt rác thải
  4. Đốt quặng sulfide

Câu 10: SO2 không tác dụng với chất nào sau đây

  1. H2S
  2. NO2
  3. NaOH
  4. CO2

Câu 11: Trong tự nhiên, sulfur tồn tại ở dạng

  1. Khí
  2. Đơn chất và hợp chất
  3. Chỉ tồn tại ở dạng đơn chất
  4. Chỉ tồn tại ở dạng hợp chất

Câu 12: Số oxi hóa của sulfur trong SO2 là

  1. +4
  2. +3
  3. +2
  4. Đáp án khác

Câu 13: Sulfur có cấu hình electron là

  1. 1s22s22p63s23p4
  2. 1s22s22p63s23p5
  3. 1s22s22p63s23p6
  4. 1s22s22p63s13p5

Câu 14: Sulfur ở ô số…trong bảng tuần hoàn

  1. 15
  2. 16
  3. 17
  4. 18

Câu 15: Trong phương trình phản ứng sau, SO2 đóng vai trò gì

SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O

  1. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
  2. Là chất khử
  3. Là chất oxi hóa
  4. Không là chất oxi hóa cũng không là chất khử

2. THÔNG HIỂU

Câu 1: Cho các phản ứng hóa học sau

S + O2 to → SO2

S + 3F2 to → SF6

S + Hg → HgS

S + 6HNO3 (đặc) to → H2SO4 + 6NO2 + 2H2O

Trong các phản ứng trên, số phản ứng trong đó S thể hiện tính khử là

  1. 3
  2. 2
  3. 4
  4. 1

Câu 2: Nguyên tử S đóng vai trò vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa trong phản ứng nào sau đây

  1. 4S + 6NaOH (đặc) to→ 2Na2S + Na2S2O3+3H2O
  2. S + 3F2 SF6
  3. S + 6HNO3(đặc) H2SO4+ 6NO2 + 2H2O
  4. S + 2Na Na2S

Câu 3: Sulfur tác dụng với acid sulfuric đặc, nóng theo phản ứng

S + 2H2SO4 đặc 3SO2 + 2H2O

Trong phản ứng này, tỉ lệ số nguyên tử sulfur bị khử và số nguyên tử sulfur bị oxi hoá là

  1. 1 : 2.
  2. 1 : 3.
  3. 3 : 1.
  4. 2 : 1.

Câu 4: So sánh tính chất cơ bản của oxigen và sulfur ta có

  1. tính oxi hóa của oxi < sulfur
  2. tính khử của sulfur > oxi
  3. tính oxi hóa của oxi = tính oxi hóa của S
  4. tính khử của oxi = tính khử của S

Câu 5: Để phân biệt SO2 và CO2 chỉ cần dùng thuốc thử là

  1. dung dịch Ba(OH)2
  2. CaO
  3. dung dịch NaOH
  4. nước bromine

Câu 6: Cho vào ống nghiệm 1 đến 2 ml dung dịch hidro sunfua, nhỏ tiếp từng giọt dung dịch SO2 vào ống nghiệm. Hiện tượng quan sát được là

  1. Có bọt khí thoát ra, dung dịch thu được trong suốt.
  2. Xuất hiện kết tủa màu trắng đục sau đó chuyển thành màu vàng nhạt.
  3. Xuất hiện kết tủa màu trắng đục, sau đó kết tủa tan, dung dịch trong suốt.
  4. Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ, sau đó kết tủa tan, dung dịch trong suốt.

Câu 7: Chất khí X tan trong nước tạo tành dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ và có thể được dùng làm chất tẩy màu. Khí X là

  1. NH3
  2. O3
  3. SO2
  4. H2S

Câu 8: S vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa trong phản ứng nào sau đây ?

  1. S + 6HNO3→ H2SO4+ 6NO2 + 2H2O
  2. S + Mg → MgS
  3. C. S + 6NaOH → 2Na2S + Na2SO3+ 3H2O
  4. S + O2→ SO2

Câu 9: Cấu hình electron ở trạng thái kích thích của S khi tạo SO2 là:

  1. 1s22s22p63s23p33d2
  2. B. 1s22s22p63s23p33d1
  3. 1s22s22p63s23p4
  4. 1s22s22p63s23p23d2

Câu 10: So sánh tính oxi hóa của oxi, ozon, lưu huỳnh ta thấy:

  1. Lưu huỳnh > Oxi > Ozon
  2. Oxi > Ozon > Lưu huỳnh
  3. Oxi < Ozon < Lưu huỳnh
  4. D. Lưu huỳnh < Oxi < Ozon

Câu 11: Dãy đơn chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?

  1. Br2, O2, Ca 
  2. Na, F2, S 
  3. C. S, Cl2, Br2
  4. Cl2, O3, S

Câu 12: Hơi thủy ngân rất độc, do đó phải thu hồi thủy ngân rơi vãi bằng cách

  1. rắc bột lưu huỳnh lên giọt thủy ngân
  2. nhỏ nước brom lên giọt thủy ngân
  3. nhỏ nước ozon lên giọt thủy ngân
  4. rắc bột photpho lên giọt thủy ngân

Câu 13: Chọn câu sai:

  1. Trong đời sống, người ta dùng ozon để sát trùng nước sinh hoạt
  2. 90% lượng lưu huỳnh khai thác được dùng để sản xuất H2SO4
  3. Oxi có vai trò quyết định đối với sự sống của người và động vậ
  4. D. Không khí chứa một lượng rất nhỏ ozon (dưới một phần triệu theo thể tích) sẽ gây ngộ độc

Câu 14: Cho sơ đồ phản ứng: S + H2SO4 đặc → X + H2O. Vậy X là:

  1. H2S
  2. H2SO4
  3. SO3
  4. D. SO

Câu 15: Chọn câu trả lời sai về lưu huỳnh?

  1. A. Lưu huỳnh chỉ có tính oxi hóa.
  2. Lưu huỳnh có 6e ở lớp ngoài cùng. 
  3. Lưu huỳnh có 2 dạng thù hình.
  4. Lưu huỳnh là chất rắn màu vàng.

3. VẬN DỤNG

Câu 1: Hấp thụ 4,48 lít SO2 (đktc) vào 150 ml dung dịch NaOH 2M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là

  1. 18,9.
  2. 25,2.
  3. 20,8.
  4. 23,0.

Câu 2: Cho 11 gam hỗn hợp bột sắt và bột nhôm tác dụng với bột sulfur trong điều kiện không có không khí) thấy có 12,8 gam sulfur tham gia phản ứng. Khối lượng sắt có trong 11 gam hỗn hợp đầu là

  1. 5,6 gam.
  2. 11,2 gam.
  3. 2,8 gam.
  4. 8,4 gam.

 -----------Còn tiếp --------

=> Giáo án Hoá học 11 cánh diều Bài 6: Sulfur và sulfur dioxide

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm hóa học 11 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay