Phiếu trắc nghiệm Hoá học 11 cánh diều Ôn tập cuối kì 1 (Đề 3)
Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Hoá học 11 cánh diều. Câu hỏi và bài tập Ôn tập cuối kì 1 (Đề 3). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án hóa học 11 cánh diều
TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 11 CÁNH DIỀU CUỐI KÌ 1
ĐỀ SỐ 03
Câu 1: Khi nhiệt kế thủy ngân vỡ, cần rắc chất bột gì lên thủy ngân để thu gom an toàn do hơi thủy ngân độc?
A. vôi sống.
B. cát.
C. muối ăn.
D. sulfur.
Câu 2: Sulfur thể hiện những mức oxi hóa nào?
A. -2; +4; +5; +6
B. -3; +2; +4; +6.
C. -2; 0; +4; +6
D. +1 ; 0; +4; +6
Câu 3: Cho các phản ứng hóa học sau
S + O2 to → SO2
S + 3F2 to → SF6
S + Hg → HgS
S + 6HNO3 (đặc) to → H2SO4 + 6NO2 + 2H2O
Trong số các phản ứng đã liệt kê, có bao nhiêu phản ứng mà sulfur thể hiện tính khử?
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
Câu 4: Để phân biệt SO2 và CO2 chỉ cần dùng thuốc thử nào?
A. dung dịch Ba(OH)2
B. CaO
C. dung dịch NaOH
D. nước bromine
Câu 5: Khí X có đặc điểm gì: tan trong nước tạo dung dịch axit và có khả năng tẩy màu? Khí X là khí gì?
A. NH3
B. O3
C. SO2
D. H2S
Câu 6: Cấu hình electron ở trạng thái kích thích của S khi tạo SO2 là:
A. 1s22s22p63s23p33d2
B. 1s22s22p63s23p33d1
C. 1s22s22p63s23p4
D. 1s22s22p63s23p23d2
Câu 7: Phát biểu không đúng về tính chất vật lí của sulfur acid là
A. Là chất lỏng sánh như dầu
B. Không bay hơi
C. Có màu vàng nhạt
D. Có tính hút ẩm mạnh
Câu 8: Ion SO42- có thể được nhận biết bằng ion
A. Na+
B. K+
C. Ba2+
D. Fe2+
Câu 9: Kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng
A. Fe
B. Ag
C. Zn
D. Al
Câu 10: Muối sulfate có chứa ion
A. SO42-
B. SO32-
C. CO32-
D. NH4+
Câu 11: Phương pháp điều chế H2SO4 trong công nghiệp gồm
A. 2 giai đoạn
B. 3 giai đoạn
C. 4 giai đoạn
D. Tất cả các đáp án trên đều sai
Câu 12: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng
A. Al
B. Mg
C. Na
D. Cu
Câu 13: Phương trình hóa học nào sau đây không đúng
A. Cu + 2H2SO4 (đặc) → CuSO4 +SO2 + 2H2O
B. Fe + S to → FeS
C. 2Ag + O3 → Ag2O + O2
D. 2Fe + 3H2SO4 (loãng) → Fe2(SO4)3 + 3H2
Câu 14: Phát biểu không đúng khi nói về tính chất hóa học của dung dịch H2SO4 loãng là
A. Tác dụng với hầu hết các kim loại giải phóng khí SO2
B. Làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ
C. Tác dụng với base
D. Tác dụng với một số base oxide
Câu 15: Hợp chất hữu cơ là
A. Hợp chất khó tan trong nước.
B. Hợp chất của cacbon và một số nguyên tố khác trừ N, Cl, O.
C. Hợp chất của cacbon trừ CO, CO2, H2CO3, muối cacbonat kim loại…
D. Hợp chất có nhiệt độ sôi cao.
Câu 16: ............................................
............................................
............................................