Phiếu trắc nghiệm KHTN 8 Sinh học Kết nối Ôn tập giữa kì 2 (Đề 1)

Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 8 (Sinh học) kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập Ôn tập giữa kì 2 (Đề 1). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án sinh học 8 kết nối tri thức

TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 8 KẾT NỐI TRI THỨC GIỮA KÌ 2 

ĐỀ SỐ 01:

Câu 1: Lớp nào trên da được tạo thành từ các tế bào chết?

A. Tầng sừng.

B. Tầng sừng và lớp bì

C. Tầng sừng và tuyến nhờn.

D. Lớp bì và tuyến nhờn.

Câu 2: Chức năng nào sau đây thuộc về da?

A. Góp phần tạo nên vẻ đẹp bên ngoài

B. Bảo vệ cơ thể

C. Điều hòa thân nhiệt

D. Tất cả các phương án trên

Câu 3: Khi da được giữ sạch sẽ, có thể loại bỏ khoảng bao nhiêu phần trăm vi khuẩn bám trên bề mặt?

A. 85%      

B. 40%

C. 99%      

D. 35%

Câu 4: Bề mặt ngoài cùng của tầng sừng có đặc điểm nào sau đây?

A. Gồm những tế bào chết đã hoá sừng, xếp sít nhau.

B. Là lớp tế bào sống có khả năng phân chia tạo ra tế bào mới.

C. Cấu tạo từ các sợi mô liên kết bền chặt trong đó có các thụ quan.

D. Chứa nhiều mỡ có vai trò dự trữ và cách nhiệt.

Câu 5: Thuật ngữ nào mô tả nhiệt độ của cơ thể con người?

A. Là nhiệt độ cơ thể

B. Là quá trình tỏa nhiệt của cơ thể

C. Là quá trình thu nhiệt của cơ thể

D. Là quá sinh trao đổi nhiệt độ của cơ thể

Câu 6: Bệnh AIDS lây truyền qua đường nào?

A. Đường máu           

B. Quan hệ tình dục không an toàn

C. Qua nhau thai

D. Cả A, B và C

Câu 7: Theo chiều lưng-bụng thì ống đái, âm đạo và trực tràng của người phụ nữ sắp xếp theo trật tự như thế nào?

A. Ống đái – âm đạo – trực tràng

B. Âm đạo – Trực tràng - ống đái

C. Trực tràng – ống đái – âm đạo

D. Trực tràng – âm đạo - ống đái

Câu 8: Chu kì rụng trứng ở người bình thường nằm trong khoảng

A.14 – 20 ngày.

B. 24 – 28 ngày.

C. 28 – 32 ngày

D. 35 – 40 ngày.

Câu 9: Trứng còn được gọi là gì?

A. Tế bào sinh dục nam

B. Tế bào sinh dục nữ

C. Tế bào xôma

D. Tế bào sinh dưỡng

Câu 10: Cơ quan sinh dục nữ gồm

A. Buồng trứng, ống dẫn trứng, tử cung và bóng đái.

B. Buồng trứng, ống dẫn trứng, âm đạo và ống dẫn nước tiểu,

C. Buồng trứng, ống dẫn trứng, tử cung và âm đạo.

D. Buồng trứng, tử cung, âm đạo và bóng đái.

Câu 11: Có mấy nhóm nhân tố sinh thái?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 12: Khái niệm môi trường nào sau đây là đúng?

A. Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố hữu sinh ở xung quanh sinh vật.

B. Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố vô sinh và hữu sinh ở xung quanh sinh vật, trừ nhân tố con người.

C. Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật bao gồm tất cả các nhân tố vô sinh xung quanh sinh vật.

D. Môi trường gồm tất cả các nhân tố xung quanh sinh vật, có tác động trực tiếp hoặc gián tiếp tới sinh vật; làm ảnh hưởng đến sự tồn tại, sinh trưởng, phát triển và những hoạt động khác của sinh vật.

Câu 13: Có các loại môi trường phổ biến là?

A. môi trường đất, môi trường nước, môi trường trên cạn, môi trường sinh vật.

B. môi trường đất, môi trường nước, môi trường trên cạn, môi trường bên trong.

C. môi trường đất, môi trường nước, môi trường trên cạn, môi trường ngoài.

D. môi trường đất, môi trường nước ngọt, môi trường nước mặn và môi trường trên cạn.

Câu 14: Môi trường sống là nơi sinh sống của sinh vật, bao gồm tất cả các nhân tố sinh thái

A. vô sinh và hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống của sinh vật

B. hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống của sinh vật

C. vô sinh và hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến đời sống của sinh vật

D. hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đén đời sống của sinh vật

Câu 15: Cơ thể sinh vật được coi là môi trường sống khi

A. Chúng là nơi ở của các sinh vật khác.

B. Các sinh vật khác có thể đến lấy chất dinh dưỡng từ cơ thể chúng.

C. Cơ thể chúng là nơi ở, nơi lấy thức ăn, nước uống của các sinh vật khác.

D. Cơ thể chúng là nơi sinh sản của các sinh vật khác.

Câu 16: ............................................

............................................

............................................

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm sinh học 8 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay