Phiếu trắc nghiệm KHTN 8 Sinh học Kết nối Ôn tập giữa kì 2 (Đề 2)
Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 8 (Sinh học) kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập Ôn tập giữa kì 2 (Đề 2). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án sinh học 8 kết nối tri thức
TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 8 KẾT NỐI TRI THỨC GIỮA KÌ 2
ĐỀ SỐ 02:
Câu 1: Thân nhiệt ổn định là?
A. Lượng nhiệt tỏa ra và thu về cân bằng với nhau
B. Lượng nhiệt tỏa ra phù hợp với lượng nhiệt dư thừa của cơ thể
C. Lượng nhiệt thu về vừa đủ cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống của cơ thể
D. Lượng nhiệt của cơ thể không bị mất mát.
Câu 2: Lớp nào nằm ngoài cùng, tiếp xúc với môi trường trong cấu trúc của da?
A. Lớp biểu bì
B. Lớp bì
C. Lớp mỡ dưới ra
D. Lớp mạch máu
Câu 3: Lớp mỡ dưới da có vai trò chủ yếu là gì?
A. Dự trữ đường
B. Cách nhiệt
C. Thu nhận kích thích từ môi trường ngoài
D. Vận chuyển chất dinh dưỡng
Câu 4: Chức năng quan trọng nhất của da là?
A. Bài tiết các chất thải.
B. Bảo vệ, ngăn chặn sự xâm nhập của vi khuẩn gây bệnh,
C. Tham gia điều hoà thân nhiệt.
D. Làm nhiệm vụ của một cơ quan cảm giác tiếp nhận các kích thích của môi trường.
Câu 5: Hoạt động của bộ phận nào giúp da luôn mềm mại và không bị thấm nước?
A. Thụ quan
B. Tuyến mồ hôi
C. Tuyến nhờn
D. Tầng tế bào sống
Câu 6: Âm đạo có vai trò
A. tiết dịch để hoà loãng tinh trùng tạo tinh dịch.
B. chứa tinh và nuôi dưỡng tinh trùng,
C. tiết dịch nhờn vào âm đạo.
D. đường dẫn vào tử cung và là nơi đứa trẻ đi ra khi sinh.
Câu 7: Bộ phận nào sau đây không thuộc cơ quan sinh dục nam?
A. Buồng trứng.
B. Bìu.
C. Dương vật.
D. Bóng đái.
Câu 8: Ở người, nhiệt độ thích hợp cho sự sản sinh tinh trùng nằm trong khoảng
A. 37oC
B. 38oC
C. 30oC
D. 35oC
Câu 9: Ở cơ quan sinh dục nam, bộ phận nào là nơi sản xuất ra tinh trùng?
A. Ống dẫn tinh
B. Túi tinh
C. Tinh hoàn
D. Mào tinh
Câu 10: Bộ phận nào dưới đây thuộc cơ quan sinh dục nữ?
A. Tử cung
B. Âm đạo
C. Tuyến tiền đình
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 11: Trong tự nhiên, nhân tố sinh thái tác động đến sinh vật
A. một cách độc lập với tác động của các nhân tố sinh thái khác
B. trong mối quan hệ với tác động của các nhân tố sinh thái khác
C. trong mối quan hệ với tác động của các nhân tố vô sinh
D. trong mối quan hệ với tác động của các nhân tố hữu sinh
Câu 12: Nhân tố sinh thái là
A. Các yếu tố vô sinh hoặc hữu sinh của môi trường.
B. Tất cả các yếu tố của môi trường.
C. Những yếu tố của môi trường tác động tới sinh vật.
D. Các yếu tố của môi trường ảnh hưởng gián tiếp lên cơ thể sinh vật.
Câu 13: Giới hạn sinh thái là gì?
A. Là khoảng thuận lợi của một nhân tố sinh thái đảm bảo cơ thể sinh vật sinh trưởng và phát triển tốt.
B. Là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với các nhân tố sinh thái khác nhau.
C. Là giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với một nhân tố sinh thái nhất định.
D. Là khoảng tác động có lợi nhất của nhân tố sinh thái đối với cơ thể sinh vật.
Câu 14: Giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với một nhân tố sinh thái nhất định được gọi
A. Giới hạn sinh thái
B. Tác động sinh thái
C. Khả năng cơ thể
D. Sức bền của cơ thể
Câu 15: Nhân tố sinh thái vô sinh bao gồm
A. tất cả các nhân tố vật lí, hóa học của môi trường xung quanh sinh vật
B. đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng, các nhân tố vật lí bao quanh sinh vật
C. đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng, các chất hóa học của môi trường xung quanh sinh vật
D. đất, nước, không khí, độ ẩm, ánh sáng, nhiệt độ của môi trường xung quanh sinh vật
Câu 16: ............................................
............................................
............................................