Phiếu trắc nghiệm KHTN 9 Hoá học Cánh diều Ôn tập giữa kì 1 (Đề 4)

Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 9 (Hoá học) cánh diều. Câu hỏi và bài tập Ôn tập giữa kì 1 (Đề 4). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án hoá học 9 cánh diều

TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 9 CÁNH DIỀU GIỮA KÌ 1

ĐỀ SỐ 04:

Câu 1: Khi cho một miếng nhôm vào ống nghiệm chứa dung dịch CuSO₄, hiện tượng xảy ra là gì?

A. không có phản ứng.

B. có chất rắn màu trắng bám ngoài lá nhôm, màu xanh của dung dịch Al2(SO4)3 nhạt dần.

C. có chất rắn màu đỏ bám ngoài lá nhôm, màu xanh của dung dịch CuSO4 nhạt dần.

D. có chất khí bay ra, dung dịch không đổi màu.

Câu 2: Kim loại được biết đến với tên “đồng thau” là hợp kim của đồng với nguyên tố nào?

A. Sắt và carbon. 

B. Đồng và zinc. 

C. Đồng và thiếc. 

D. Đồng và Chì.

Câu 3: Nếu một học sinh vô tình trộn dung dịch sắt(II) sulfate với dung dịch kẽm sulfate, để loại bỏ ion Fe²⁺ và chỉ giữ lại dung dịch chứa kẽm sulfate, bạn nên thêm kim loại nào?

A. Cu.                            

B. Fe.                    

C. Zn.                   

D. Al.

Câu 4: Cho một lá nhôm được thả vào dung dịch axit HCl dư và phản ứng sinh ra 0,15 mol khí H₂. Tính khối lượng nhôm đã tham gia phản ứng là:

A. 1,80 g.              

B. 2,70 g.              

C. 4,05 g.              

D. 5,40 g.

Câu 5: Trong hỗn hợp bột gồm các kim loại: nhôm, sắt, magiê, platinium và đồng, khi được cho vào dung dịch HCl dư, chỉ có các kim loại không phản ứng tạo thành chất rắn không tan. Vậy, các kim loại không phản ứng đó là:

A. Al, Pt.              

B. Fe, Cu.             

C. Mg, Al.             

D. Cu, Pt.

Câu 6: Ngâm lá sắt có khối lượng 56gam vào dung dịch AgNO3, sau một thời gian lấy lá sắt ra rửa nhẹ cân được 57,6 gam. Vậy khối lượng Ag sinh ra là

A. 10,8 gam.         

B. 21,6 gam.          

C. 1,08 gam.          

D. 2,16 gam.           

Câu 7: Các kim loại tác dụng được với dung dịch AgNO3 tạo thành Ag là

A. Al, Zn, Cu.                 

B. Mg, Fe, Ag.      

C. Zn, Pb, Au.       

D. Na, Mg, Al.

Câu 8: Phương trình hóa học nào sau đây là sai?

A. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2.                              

B. Ca + 2HCl → CaCl2 + H2.

C. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu.                                

D. Cu + H2SO4 → CuSO4 + H2.

Câu 9: Các kim loại tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch kiềm và giải phóng khí hydrogen là

A. K, Ca.     

B. Zn, Ag.   

C. Mg, Ag.  

D. Cu, Ba.

Câu 10: Thép inox là tên gọi của hợp kim nào?

A. Fe-Cr-Ni.

B. Fe-Mg-Cr.

C. Fe-Mg-Cu.

D. Fe-Zn-Cu.

Câu 11: Phản ứng tạo xỉ trong lò cao là:

A. CaCO à CaO + CO2.                                 

B. CaO + SiO2  à CaSiO3.

C. CaO + CO2 à CaCO3.                                        

D. CaSiO3 à CaO + SiO2.

Câu 12: Khi cho luồng khí hydrogen (có dư) đi qua ống nghiệm chứa Al2O3, Fe2O3, CuO, MgO nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chất rắn còn lại trong ống nghiệm gồm

A. Al2O3, Fe2O3, CuO, Mg.                                         

B. Al2O3, Fe, Cu, MgO.           

C. Al, Fe, Cu, Mg.                                                      

D. Al, Fe, Cu, MgO.

Câu 13: Dãy gồm các phi kim thể khí ở điều kiện thường

A. S, P, N2, Cl.               

B. C, S, Br2, Cl2.              

C. Cl2, H2, N2, O2.                                           

D. Br2, Cl2, N2, O2.

Câu 14: Ở điều kiện thường, phi kim có thể tồn tại ở  trạng thái

A. lỏng và khí.      

B. rắn và lỏng.      

C. rắn và khí.        

D. rắn, lỏng, khí.

Câu 15: Ở điều kiện thường, phi kim ở thể lỏng là

A. oxygen.            

B. bromine.           

C. chlorine.           

D. nitrogen.

Câu 16: ........................................

........................................

........................................

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Hoá học 9 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay