Phiếu trắc nghiệm Lịch sử 10 cánh diều Bài 14: Các dân tộc trên đất nước Việt Nam
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Lịch sử 10 cánh diều (theo chương trình sửa đổi mới nhất). Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 14: Các dân tộc trên đất nước Việt Nam. Bộ trắc nghiệm có các phần: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dụng cao và câu hỏi Đúng/Sai. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án lịch sử 10 cánh diều mới nhất
CHỦ ĐỀ 7: CÁC DÂN TỘC TRÊN ĐẤT NƯỚC VIỆT NAM
BÀI 14: CÁC DÂN TỘC TRÊN ĐẤT NƯỚC VIỆT NAM
Câu 1: Bộ tem “Cộng đồng các dân tộc Việt Nam” được phát hành nhân dịp kỉ niệm sự kiện gì?
A. 60 năm Quốc khánh nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
B. 50 năm Quốc khánh nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
C. 40 năm Quốc khánh nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
D. 70 năm Quốc khánh nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
Câu 2: Bao nhiêu dân tộc thiểu số ở Việt Nam có số dân trên 1 triệu người?
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
Câu 3: Ngữ hệ nào dưới đây không thuộc ngữ hệ Nam Á?
A. Việt – Mường.
B. Môn – Khmer.
C. Thái - Ka-đai.
D. Khmer.
Câu 4: Các dân tộc thiểu số ở Việt Nam chủ yếu phân bố ở vùng nào?
A. Đồng bằng.
B. Vùng núi, trung du, cao nguyên.
C. Đồng bằng Sông Cửu Long.
D. Miền Tây Nam Bộ.
Câu 5: Người Kinh chủ yếu sinh sống ở đâu?
A. Vùng núi, trung du.
B. Vùng đồng bằng, trung du và duyên hải.
C. Miền Tây Nam Bộ.
D. Vùng cao nguyên.
Câu 6: Các dân tộc thiểu số ở Tây Nguyên phát triển nghề gì?
A. Chế tác đồ trang sức, làm gốm.
B. Làm giày, dệt chiếu.
C. Nghề mộc, nhuộm vải.
D. Dệt thổ cẩm, mây tre đan, điêu khắc tượng.
Câu 7: Chợ ở Việt Nam không chỉ là nơi trao đổi hàng hóa mà còn là gì?
A. Địa điểm sinh hoạt văn hóa.
B. Nơi thư giãn.
C. Trung tâm giải trí.
D. Địa điểm thể thao.
Câu 8: Các dân tộc thiểu số ở Việt Nam thường họp chợ theo hình thức nào?
A. Chợ đầu mối.
B. Chợ phiên.
C. Chợ lớn.
D. Chợ siêu thị.
Câu 9: Sản phẩm chủ yếu trong nông nghiệp Đại Việt là gì?
A. Ngô.
B. Lúa nước.
C. Sắn.
D. Khoai.
Câu 10: Bữa ăn truyền thống của người Kinh thường có món gì?
A. Xôi, ngô, cơm.
B. Canh, rau, cơm, mắm.
C. Món xào, mì.
D. Món nướng, thịt quay.
Câu 11: Khăn Piêu là sản phẩm thổ cẩm nổi tiếng của dân tộc nào?
A. Người Mông.
B. Người Nùng.
C. Người Tày.
D. Người Thái.
Câu 12: Nhà ở truyền thống của người Kinh ở các vùng đồng bằng, duyên hải thường có đặc điểm gì?
A. Nhà sàn.
B. Nhà trệt, ba gian hoặc năm gian.
C. Nhà cao tầng.
D. Nhà mái tranh.
Câu 13: Các dân tộc thiểu số thường sống trong kiểu nhà nào?
A. Nhà đất.
B. Nhà mái tranh.
C. Nhà sàn.
D. Nhà cao tầng.
Câu 14: Phương tiện vận chuyển truyền thống của người Kinh trên đường thủy là gì?
A. Xe trâu.
B. Thuyền, bè, mảng, ghe.
C. Ngựa.
D. Ô tô.
Câu 15: ……………………………….
……………………………….
……………………………….
TRẮC NGHIỆM Đ – S:
Câu 1: Đọc đoạn tư liệu sau và đánh giá các nhận định bên dưới là Đúng hay Sai
“Năm 2005, nhân dịp kỉ niệm 60 năm Quốc khánh nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam, Bộ Bưu chính, Viễn thông (nay là Bộ Thông tin và Truyền thông) đã phát hành bộ tem Cộng đồng các dân tộc Việt Nam. Đây là bộ tem có quy mô đồ sộ, thể hiện hình ảnh đặc trưng của 54 dân tộc sinh sống trên lãnh thổ Việt Nam.”
a) Bộ tem “Cộng đồng các dân tộc Việt Nam” được phát hành vào năm 2005 nhân dịp kỉ niệm 60 năm Quốc khánh.
b) Bộ tem này chỉ thể hiện hình ảnh của các dân tộc thiểu số ở Việt Nam.
c) Bộ tem “Cộng đồng các dân tộc Việt Nam” có quy mô nhỏ, không mang tính đại diện.
d) Bộ tem này được phát hành bởi Bộ Thông tin và Truyền thông hiện nay.
Câu 2: Đọc đoạn tư liệu sau và đánh giá các nhận định bên dưới là Đúng hay Sai
“Người Kinh tập trung chủ yếu ở vùng đồng bằng, trung du và duyên hải, kinh tế nông nghiệp trồng lúa nước đã được hình thành và phát triển từ rất sớm.”
a) Người Kinh chủ yếu sinh sống ở các vùng núi và cao nguyên.
b) Kinh tế của người Kinh chủ yếu là nông nghiệp trồng lúa nước.
c) Trồng lúa nước đã được hình thành từ rất sớm trong cộng đồng người Kinh.
d) Người Kinh không tham gia vào hoạt động nông nghiệp.
Câu 3: Đọc đoạn tư liệu sau và đánh giá các nhận định bên dưới là Đúng hay Sai
“Trang phục truyền thống của các dân tộc thiểu số được đặc trưng bởi hoa văn, chất liệu hoặc màu sắc riêng. Các dân tộc ở Tây Bắc thường chú trọng các hoạ tiết đa sắc với kĩ thuật thêu công phu, như trang phục của người Mông, người Mường.”
a) Các dân tộc ở Tây Bắc thường có trang phục màu sắc đơn giản.
b) Trang phục của người Mông, người Mường ở Tây Bắc đặc trưng với hoa văn và kĩ thuật thêu công phu.
c) Các dân tộc ở Tây Bắc không có trang phục truyền thống riêng biệt.
d) Hoa văn trên trang phục của người Mông và người Mường thường sử dụng màu sắc cơ bản, ít phức tạp.
Câu 4: Đọc đoạn tư liệu sau và đánh giá các nhận định bên dưới là Đúng hay Sai
“Các dân tộc thiểu số phần lớn phân bố ở miền núi, trung du, cao nguyên. Trước đây, các dân tộc thiểu số chủ yếu làm nương rẫy theo hình thức du canh. Hiện nay, họ đã chuyển sang hình thức canh tác định canh, trồng nhiều loại cây lương thực và cây ăn quả.”
a) Các dân tộc thiểu số chủ yếu sinh sống ở đồng bằng.
b) Các dân tộc thiểu số vẫn duy trì hình thức du canh.
c) Các dân tộc thiểu số đã chuyển sang hình thức canh tác định canh.
d) Các dân tộc thiểu số chỉ trồng một loại cây lương thực duy nhất.
Câu 5: Đọc đoạn tư liệu sau và đánh giá các nhận định bên dưới là Đúng hay Sai
“Người Kinh phát triển các nghề thủ công như nghề gốm, dệt, đúc đồng, rèn sắt, làm giấy,... từ sớm. Một số nghề đã đạt đến trình độ cao, nhiều làng nghề thủ công có truyền thống lâu đời và nổi tiếng trong cả nước.”
a) Người Kinh không phát triển các nghề thủ công.
b) Các làng nghề thủ công của người Kinh có truyền thống lâu đời và nổi tiếng.
c) Nghề thủ công của người Kinh chỉ gồm làm gốm và dệt.
d) Người Kinh phát triển các nghề thủ công từ rất sớm.
Câu 6: Đọc đoạn tư liệu sau và đánh giá các nhận định bên dưới là Đúng hay Sai
“Trong đời sống của cộng đồng các dân tộc Việt Nam, chợ là địa điểm trao đổi, buôn bán, vừa là nơi giao lưu văn hoá.”
a) Chợ chỉ là nơi buôn bán và không có yếu tố văn hoá.
b) Chợ ở các vùng miền khác nhau có hình thức và quy mô giống nhau.
c) Chợ là nơi giao lưu văn hoá giữa các cộng đồng dân tộc.
d) Các dân tộc không có hình thức họp chợ.
Câu 7: ……………………………….
……………………………….
……………………………….