Phiếu trắc nghiệm Lịch sử và Địa lí 4 cánh diều Bài 19: Dân cư, hoạt động sản xuất và một số nét văn hoá ở vùng Nam Bộ

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Lịch sử và Địa lí 4 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 19: Dân cư, hoạt động sản xuất và một số nét văn hoá ở vùng Nam Bộ. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

BÀI 19: DÂN CƯ, HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT VÀ MỘT SỐ NÉT VĂN HÓA Ở VÙNG NAM BỘ

(25 câu)

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (10 câu)

Câu 1. Các dân tộc sinh sống ở vùng Nam Bộ là?

  1. Dân tộc Kinh.
  2. Dân tộc Chăm.
  3. Dân tộc Hoa.
  4. Tất cả các đáp án trên.

Câu 2. Dân số của vùng Nam Bộ đứng thứ mấy cả nước?

  1. Thứ nhất.
  2. Thứ hai.
  3. Thứ ba.
  4. Thứ tư.

Câu 3. Dân cư vùng Nam Bộ tập trung phân bố ở đâu?

  1. Các vùng cao nguyên và ven sông Tiền, sông Hậu.
  2. Các vùng cao nguyên và vùng đồng bằng sông Hồng.
  3. Các đô thị và ven sông Tiền, sông Hậu.
  4. Các đô thị và vùng cao nguyên.

Câu 4. Đâu là vùng trung tâm công nghiệp lớn ở Nam Bộ?

  1. Thành phố Đà Nẵng.
  2. Thành phố Hồ Chí Minh.
  3. Thành phố Hà Nộ.
  4. Thành phố Hải Phòng.

Câu 5. Ba trung tâm công nghiệp hàng đầu của Nam Bộ là

  1. Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội, Thủ Dầu Một.
  2. Thành phố Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Vũng Tàu.
  3. Thành phố Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Hội An.
  4. Thành phố Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Mỹ Tho.

Câu 6. Vùng sản xuất công nghiệp ở Nam Bộ đứng thứ mấy cả nước?

  1. Thứ nhất.
  2. Thứ hai.
  3. Thứ ba.
  4. Thứ tư.

Câu 7. Vùng Nam Bộ sản xuất những mặt hàng nông nghiệp nào?

  1. Sản xuất lúa.
  2. Trông cây ăn quả.
  3. Nuôi trồng thuỷ sản.
  4. Tất cả các đáp án trên.

Câu 8. Nét văn hóa đặc thù của vùng sông nước Tây Nam Bộ là?

  1. Chợ chìm.
  2. Siêu thị.
  3. Chợ nổi.
  4. Chợ truyền thống.

Câu 9. Chợ nổi của vùng sông nước Tây Nam Bộ nhộn nhịp nhất vào thời gian nào?

  1. Buổi sáng.
  2. Buổi trưa.
  3. Buổi chiều.
  4. Buổi tối.

Câu 10. Những tấm gương tiêu biểu trong lịch sử đấu tranh yêu nước và kháng chiến của vùng Nam Bộ là?

  1. Trương Định.
  2. Nguyễn Trung Trực.
  3. Nguyễn Thị Định.
  4. Tất cả các đáp án trên.

2. THÔNG HIỂU (7 CÂU)

Câu 1. Trang phục truyền thống của người dân Nam Bộ là?

  1. Áo dài.
  2. Áo bà ba.
  3. Áo tứ thân.
  4. Áo yếm.

Câu 2. Chiếc khăn quen thuộc của người dân vùng Nam Bộ là?

  1. Khăn lông.
  2. Khăn mỏ quạ.
  3. Khăn rằn.
  4. Khăn xếp

Câu 3. Tại sao vùng Nam Bộ lại tập trung nhiều trung tâm công nghiệp?

  1. Nguồn nguyên liệu dồi dào.
  2. Nguồn nhân công trẻ.
  3. Có nhiều nhà máy, xí nghiệp.
  4. Tất cả các đáp án trên.

Câu 4. Các loại cây công nghiệp có giá trị suất khẩu cao ở vùng Nam Bộ là?

  1. Cao su.
  2. Hồ tiêu.
  3. Điều.
  4. Tất cả các đáp án trên.

Câu 5. Nhân dân vùng gò công suy tôn Trương Định làm?

  1. Bình Tây Đại Nguyên soái.
  2. Bạch Vân cư sĩ.
  3. Chiến sĩ Điện Biên.
  4. Anh hùng buôn làng.

Câu 6. Người anh hùng trên sông Nhật Tảo là?

  1. Bế Văn Đàn.
  2. Phan Đình Giót.
  3. Nguyễn Trung Trực.
  4. Nguyễn Văn Song.

Câu 7. Vị nữ tướng đầu tiên của Quân đội nhân dân Việt Nam là?

  1. Hồ Thị Bi.
  2. Nguyễn Thị Định.
  3. Mạc Thị Bưởi.
  4. Nguyễn Thị Chiên.

 

3. VẬN DỤNG (5 CÂU)

Câu 1. Vì sao vùng Nam Bộ là vựa lúa lớn nhất cả nước?

  1. Diện tích đồng bằng lớn, đất đai màu mỡ.
  2. Khí hậu nóng ẩm quanh năm.
  3. Áp dụng tiến bộ khoa học kĩ thuật.
  4. Tất cả các đáp án trên.

Câu 2. Vì sao vùng Nam Bộ lại là vùng nuôi trồng thủy sản lớn nhất cả nước?

  1. Có nguồn phù sa màu mỡ từ sông Cửu Long.
  2. Nguồn nước dồi dào, trữ lượng nước lớn nhất cả nước.
  3. Có vùng biển rộng, mạng lưới sông ngồi dày đặc.
  4. Là vùng tiếp giáp biển lớn nhất cả nước.

Câu 3. Các mặt hàng chính được buôn bán ở chợ nổi là?

  1. Đồ điện.
  2. Nông sản.
  3. Quần áo.
  4. Văn phòng phẩm.

Câu 4. Phong trào kháng chiến chống Pháp lớn nhất ở Nam kỳ khi Pháp xâm lược nước ta do ai lãnh đạo?

  1. Trương Định.
  2. Nguyễn Trung Trực.
  3. Nguyễn Hữu Huân.
  4. Nguyễn Thị Định.

Câu 5. Nguyễn Trung Trực đã tiêu diệt con tàu của Pháp trên dòng sông nào?

  1. Sông Tiền.
  2. Sông Hậu.
  3. Sông Vàm Cỏ Đông.
  4. Sông Cửa Lớn.

 

4. VẬN DỤNG CAO (3 CÂU)

Câu 1. Đâu là ngôi nhà mang đậm đặc trưng của vùng sông nước miền Tây Nam Bộ?

  1. Nhà rông.
  2. Nhà bè.
  3. Nhà sàn.
  4. Nhà cao tầng.

Câu 2. Cây công nghiệp nào được đánh giá là quan trọng nhất ở vùng Nam Bộ?

  1. Cây cao su.
  2. Cây chè.
  3. Cây dừa.
  4. Cây cà phê.

Câu 3. Các cuộc kháng chiến ở vùng Nam bộ đã thể hiện tinh thần nào?

  1. Cần cù lao động.
  2. Tương thân tương ái.
  3. Kiên cường, bất khuất.
  4. Tinh thần hiếu học.


 

=> Giáo án Lịch sử và Địa lí 4 cánh diều Bài 19: Dân cư, hoạt động sản xuất và một số nét văn hóa ở vùng Nam Bộ

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm lịch sử và địa lí 4 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay