Phiếu trắc nghiệm Quốc phòng an ninh 12 Cánh diều bài 7: Tìm và giữ phương hướng

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Giáo dục Quốc phòng và An ninh 12 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài 7: Tìm và giữ phương hướng. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

BÀI 7. TÌM VÀ GIỮ PHƯƠNG HƯỚNG

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (10 câu)

Câu 1: Tên của thiết bị xác định phương hướng?

A. Nam châm

B. Kim nam châm

C. La bàn

D. Ống nhòm

Câu 2: Sao nào mọc lúc trời sáng ở hướng Đông?

A. Sao mai

B. Sao hôm

C. Sao thủy

D. Sao mộc

Câu 3: Dựa vào Mặt Trời mọc và Mặt Trời lặn ta có thể xác định được hướng nào?

A. Tây - Bắc

B. Đông - Tây

C. Nam - Bắc

D. Đông - Bắc

Câu 4: Dựa vào sao Bắc Cực trên bầu trời, ta tìm được hướng:

A. Đông

B. Tây

C. Nam

D. Bắc

Câu 5: Trong đời sống, bản đồ là một phương tiện để

A. trang trí nơi làm việc

B. xác lập mối quan hệ giữa các đối tượng địa lí

C. tìm đường đi, xác định vị trí

D. biết được sự phát triển KT-XH của một quốc gia

Câu 6: Loại bản đồ nào dưới đây thường xuyên được sử dụng trong quân sự ?

A. Bản đồ dân cư

B. Bản đồ khí hậu

C. Bản đồ địa hình

D. Bản đồ nông nghiệp

Câu 7: Trên vòng đo độ ở La bàn hướng Nam chỉ

A. 90o.

B. 270o.

C. 180o.

D. 360o.

Câu 8: Thời điểm nào các loài chim thường bay thành từng đàn về hướng Nam?

A. Mùa Xuân 

B. Mùa hè 

C. Mùa thu 

D. Mùa Đông 

Câu 9: Có bao nhiêu cách thường dùng để xác định phương hướng?

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 10:  Rêu thường mẫu hướng nào nhiều hơn?

A. Tây.

B. Nam.

C. Đông.

D. Bắc.

2. THÔNG HIỂU (8 câu)

Câu 1: Để xác định chính xác phương hướng trên bản đồ cần dựa vào

A. kí hiệu chữ viết

B. bảng chú giải

C. đường kinh, vĩ tuyến

D. tỉ lệ thước, số

Câu 2: Chúng ta thường dựa vào mũi tên chỉ hướng Bắc để xác định hướng Bắc, từ đó xác định hướng còn lại trong trường hợp nào dưới đây?

A. Bản đồ không vẽ mạng lưới kinh, vĩ tuyến

B. Bản đồ không có bảng chú giải

C. Bản đồ không có tỉ lệ bản đồ

D. Bản đồ không có các đối tượng địa lí trên bản đồ

Câu 3: Cho biết ý nào dưới đây là không đúng?

A. Bản đồ có tỉ lệ càng nhỏ thì phạm vi lãnh thổ thể hiện được càng lớn

B. Bản đồ có tỉ lệ càng lớn mức độ chi tiết càng cao

C. Bản đồ Quốc gia thường có tỉ lệ lớn hơn bản đồ thế giới

D. Bản đồ có tỉ lệ càng nhỏ càng dễ xác định đặc điểm của các đối tượng

Câu 4: Ở bán cầu nào vào ban đêm chúng ta nhìn thấy sao Bắc Cực (Bắc đẩu)?

A. Nửa cầu Đông.

B. Nửa cầu Tây.

C. Bán cầu Nam.

D. Bán cầu Bắc.

Câu 5: La bàn không có đặc điểm nào sau đây?

A. Kim nam châm làm bằng kim loại có từ tính.

B. Đầu kim bắc và kim nam có màu khác nhau.

C. Vòng đo độ có bốn hướng: Bắc, Nam, Tây, Đông.

D. Trên vòng đo độ hướng Bắc 180o, hướng Tây 0o.

Câu 6: Khi Mặt Trời lên cao trên bầu trời có thể xác định phương hướng theo 

A. bóng nắng.

B. hướng mọc.

C. hướng lặn.

D. hướng gió.

Câu 7: Bản đồ không thể thể hiện được đặc điểm nào dưới đây?

A. Hình dạng của đối tượng địa lí

B. Hình thái, sinh trưởng và số lượng của đối tượng địa lí

C. Vị trí phân bố, quy mô của đối tượng địa lí

D. Động thái phát triển của đối tượng địa lí

Câu 8: Ý nghĩa của việc giữ phương hướng là 

A. Giữ được hướng di chuyển trong những điều kiện khác nhau 

B. Giữ được hướng di chuyển và đến đúng vị trí cần đến trong những điều kiện giống nhau 

C. Giữ được hướng di chuyển và đến vị trí tương đối chính xác.

D. Giữ được hướng di chuyển và đến đúng vị trí cần đến trong những điều kiện khác nhau 

3. VẬN DỤNG (3 câu)

Câu 1: Phía Đông của Hà Nội là tỉnh nào sau đây?

A. Vĩnh Phúc

B. Hòa Bình

C. Thái Nguyên

D. Hưng Yên

Câu 2: Để tìm hiểu về chế độ nước của một con sông, cần phải sử dụng bản đồ nào sau đây?

A. Bản đồ khí hậu

B. Bản đồ địa hình

C. Bản đồ nông nghiệp

D. Bản đồ địa chất

Câu 3: Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 3 000 000, khoảng cách giữa hai thành phố đo được là 4 cm điều đó có nghĩa là trên thực tế khoảng cách giữa hai thành phố đó là

A. 120 km

B. 1200 km

C. 12 km

D. 12000 km

4. VẬN DỤNG CAO (3 câu)

Quan sát bản đồ sau trả lời câu hỏi 1, 2

Câu 1: Phố Cầu Gỗ nằm ở phía nào của Hồ Gươm?

A. Đông

B. Tây

C. Nam

D. Bắc

Câu 2: Bạn đang ở phố Hàng Ngang. Bạn muốn đến phố Hàng Buồm thì bạn cần đi thế nào?

A. Đi thẳng

B. Quay lại

C. Rẽ trái

D. Rẽ phải

Câu 3: Hồ nước nằm ở phía nào của công viên?

A. Nam

B. Bắc

C. Đông

D. Tây

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Quốc phòng an ninh 12 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay