Phiếu trắc nghiệm Sinh học 10 kết nối Ôn tập cuối kì 1 (Đề 2)

Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Sinh học 10 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập Ôn tập cuối kì 1 (Đề 2). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án sinh học 10 kết nối tri thức (bản word)

TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 10 KẾT NỐI TRI THỨC CUỐI KÌ 1

ĐỀ SỐ 02:

Câu 1: Điền vào chỗ trống: “Thông tin giữa các tế bào là sự truyền tín hiệu từ tế bào này sang tế bào khác thông qua ... để tạo ra các đáp ứng nhất định".

A. kênh nối giữa các tế bào.

B. các tế bào máu.

C. phân tử tín hiệu.

D. dòng máu tuần hoàn.

Câu 2: Hình bên mô tả quá trình truyền tin bằng hình thức

Tech12h

A. Truyền tin trực tiếp.

B. Truyền nội tiết.

C. Truyền tin cận tiết.

D. Truyền tin qua synapse.

Câu 3: Khi uống thuốc các chất đi vào tế bào bằng phương thức nào?

A. Đi vào thụ động.

B. Đi vào chủ động

C. Đi vào cả bằng cách chủ động và thụ động.

D. Đi vào bằng cách nhập bào.

Câu 4: Màng nhân có bản chất là lipoprotein gồm.............(1)............. Từ/Cụm từ (1) là:

A. 1 lớp phospholipid + protein

B. 1 lớp protein + nucleic acid

C. Lớp kép phospholipid + protein

D. Lớp kép protein + nucleic acid

Câu 5: Phân tử RNA sẽ đi qua cấu trúc nào của nhân để đi ra tế bào chất tham gia dịch mã?

A. Hạch nhân.

B. Lớp kép phospholipid

C. Lỗ màng nhân

D. Chất nhiễm sắc

Câu 6: Ngoài chất nhiễm sắc, dịch nhân còn có chứa thành phần nào?

A. Màng nhân

B. Lỗ màng nhân.

C. Ribosome.

D. Nhân con (hạch nhân)

Câu 7: Tế bào nhân sơ được cấu tạo bởi các thành phần chính là

A. thành tế bào, màng tế bào, tế bào chất, vùng nhân.

B. thành tế bào, màng tế bào, tế bào chất,nhân.

C. màng ngoài, màng tế bào, tế bào chất, vùng nhân.

D. màng tế bào, tế bào chất, vùng nhân, lông và roi.

Câu 8: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về điểm khác nhau giữa thành tế bào của vi khuẩn và thành tế bào của thực vật?

A. Thành tế bào của vi khuẩn mỏng còn thành tế bào của thực vật dày.

B. Thành tế bào của vi khuẩn nằm trong màng tế bào còn thành tế bào của thực vật nằm ngoài màng tế bào.

C. Thành tế bào của vi khuẩn được cấu tạo bằng peptidoglycan còn thành tế bào của thực vật được cấu tạo bằng cellulose.

D. Thành tế bào của vi khuẩn có chức năng dự trữ các chất dinh dưỡng còn thành tế bào của thực vật có chức năng bảo vệ.

Câu 9: Ti thể được xem là "nhà máy điện" của tế bào vì

A. ti thể có màng kép với màng ngoài trơn nhẵn và màng trong gấp nếp hình răng lược tạo nhiều mào.

B. ti thể là nơi diễn ra quá trình phân giải carbohydrate giải phóng năng lượng cung cấp cho mọi hoạt động sống.

C. hình dạng, kích thước và số lượng của ti thể phụ thuộc vào loại tế bào, một tế bào có thể có tới hàng nghìn ti thể.

D. ti thể có khả năng sinh ra điện sinh học giúp cơ thể thực hiện được các hoạt động sống như sinh trưởng, phát triển, sinh sản,...

Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về đặc điểm khác nhau giữa ti thể và lục lạp?

A. Ti thể có màng kép còn lục lạp có màng đơn.

B. Ti thể diễn ra sự tổng hợp ATP còn lục lạp không diễn ra sự tổng hợp ATP.

C. Ti thể có ở tế bào động vật và thực vật còn lục lạp chỉ có ở tế bào thực vật.

D. Ti thể có khả năng tự nhân lên còn lục lạp không có khả năng tự nhân lên.

Câu 11: Trình tự nào dưới đây là đúng khi mô tả về quy trình làm tiêu bản và quan sát tế bào nhân sơ?

A. Cố định mẫu → Nhuộm mẫu → Quan sát tiêu bản → Rửa mẫu nhuộm.

B. Cố định mẫu → Nhuộm mẫu → Rửa mẫu nhuộm → Quan sát tiêu bản.

C. Nhuộm mẫu → Cố định mẫu → Rửa mẫu nhuộm → Quan sát tiêu bản.

D. Nhuộm mẫu → Cố định mẫu → Quan sát tiêu bản → Rửa mẫu nhuộm.

Câu 12: Trong làm tiêu bảntế bào nhân sơ, việc cố định mẫu có tác dụng

A. làm trong suốt tế bào.

B. làm ngừng sự phân hủy tế bào.

C. giữ nguyên thành phần hóa học của tế bào.

D. tăng cường khả năng nhuộm màu của tế bào.

Câu 13: Điểm khác biệt của vận chuyển thụ động so với vận chuyển chủ động là

A. không cần có các kênh protein vận chuyển.

B. không cần tiêu tốn năng lượng.

C. luôn cần có các kênh protein vận chuyển.

D. luôn cần có các bơm đặc biệt trên màng.

Câu 14: Hiện tượng thẩm thấu là

A. sự khuếch tán của các chất qua màng.

B. sự khuếch tán của các phân tử nước qua màng.

C. sự khuếch tán của các ion qua màng.

D. sự khuếch tán của chất tan qua màng.

Câu 15: Để gây hiện tượng co nguyên sinh, người ta cho tế bào vào trong môi trường

A. có chứa hàm lượng đường thấp hơn so với tế bào.

B. có chứa hàm lượng muối NaCl thấp hơn so với tế bào.

C. có chứa hàm lượng chất tan cao hơn so với tế bào.

D. có chứa hàm lượng nước cao hơn so với tế bào.

Câu 16: ........................................

........................................

........................................

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm sinh học 10 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay