Phiếu trắc nghiệm Sinh học 12 cánh diều Ôn tập cuối kì 2 (Đề 2)

Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Sinh học 12 cánh diều. Câu hỏi và bài tập Ôn tập cuối kì 2 (Đề 2). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án sinh học 12 cánh diều

TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 12 CÁNH DIỀU CUỐI KÌ 2

ĐỀ SỐ 02

Câu 1: Kỉ Jura, đại Trung sinh (Mesozoic) thường được coi là thời đại của loài nào dưới đây do sự chiếm ưu thế và đa dạng trong môi trường sống của chúng?

A. Thời đại của bò sát.

B. Thời đại của cá xương.

C. Thời đại của động vật có vú.

D. Thời đại của thực vật hạt kín.

Câu 2: Những đặc điểm nào sau đây thường có ở động vật ưa hoạt động ban đêm?

(1) Có xúc giác, khứu giác và thính giác phát triển.

(2) Cơ thể thường có màu nâu đen.

(3) Có cơ quan phát sáng sinh học.

(4) Hoạt động chủ yếu vào ban ngày.

A. (1), (2), (3).

Β. (1), (2), (4)

C. (1), (3), (4).

D. (2), (3), (4)

Câu 3: Phát biểu nào dưới đây về mật độ cá thể của quần thể là không đúng?

A. Mật độ cá thể của quần thể là số lượng cá thể (hoặc khối lượng các cá thể) trên một đơn vị diện tích hay thể tích mà quần thể đó sinh sống.

B. Mật độ cá thể của quần thể cho biết khoảng cách trung bình giữa các cá thể trong vùng phân bố của quần thể.

C. Mật độ cá thể trong quần thể luôn ổn định theo thời gian.

D. Mật độ cá thể phản ánh mức độ sử dụng nguồn sống, sự ô nhiễm môi trường, số lần gặp nhau giữa con đực và con cái trong mùa sinh sản.

Câu 4: Phát biểu nào dưới đây về nhóm tuổi của quần thể là không đúng?

A. Khi sắp xếp các nhóm tuổi kế tiếp nhau (từ già đến non) thì sẽ được hình tháp tuổi của quần thể.

B. Hình tháp tuổi cho thấy xu thế phát triển của quần thể, dựa vào đó người ta có kế hoạch bảo vệ và khai thác tài nguyên sinh vật hiệu quả

C. Nhóm tuổi của quần thể được phân chia dựa vào thời gian sống của chúng.

D. Quần thể sinh vật thường gồm ba nhóm tuổi: nhóm tuổi trước sinh sản, nhóm tuổi sinh sản và nhóm tuổi sau sinh sản

Câu 5:Tại sao một số nhà khoa học tin rằng RNA, chứ không phải DNA, là vật chất di truyền đầu tiên?

A. RNA chứa uracil thay cho thymine.

B. RNA có khả năng tái bản và xúc tác.

C. RNA có thể bị đột biến thành DNA.

D. RNA có thể sao chép chính xác hơn DNA.

Câu 6:Phát biểu nào dưới đây về tỉ lệ giới tỉnh của quần thể là không đúng?

A. Trong tự nhiên, tỉ lệ đực: cái thưởng xấp xỉ 1: 1.

B. Tỉ lệ giới tỉnh của quần thể là đặc trưng quan trọng đảm bảo hiệu quả sinh sản của quần thể.

C . Tỉ lệ giới tính của quần thể không thay đổi theo điều kiện sống.

D. Khả năng sinh sản của những quần thể vật nuôi như lợn, gà phụ thuộc chủ yếu vào số lượng cá thể cái.

Câu 7:Phát biểu nào sau đây về độ đa dạng và phong phú của quần xã sinh vật là không đùng?

A. Độ đa dạng và phong phú của quần xã sinh vật được đánh giá dựa trên số lượng các loài khác nhau và tỉ lệ số cá thể mỗi loài trên tổng số cá thể trong quần xã

B. Mức độ đa dạng và phong phú của quần xã sinh vật phụ thuộc vào các nhân tố hữu sinh và vô sinh.

C. Một quần xã ổn định thường có số lượng loài nhiều và độ phong phú tương đối của mỗi loài cao.

D. Độ đa dạng và phong phú của quần xã sinh vật thường thay đổi theo xu hướng tăng dần từ vĩ độ thấp đến vĩ độ cao, từ chân núi lên đỉnh núi, từ bờ đến khơi xa, từ tầng nước mặt đến tầng đáy sâu.

Câu 8:Các hệ sinh thái được sắp xếp theo chiều tăng dần của vĩ độ từ xích đạo lên Bắc Cực lần lượt là:

A. thảo nguyên, rừng mưa nhiệt đới, đồng rêu hàn đới, rừng Taiga

B. đồng rêu hàn đới, rừng mưa nhiệt đới, rừng Taiga, thảo nguyên

C. rừng Taiga, rừng mưa nhiệt đới, thảo nguyên, đồng rêu hàn đới

D. savan, thảo nguyên, rừng Taiga, đồng rêu hàn đới

Câu 9:Động vật và con người lấy nguồn nitrogen cần thiết cho cơ thể từ nguồn nào?

A. Không khí.

B. Thức ăn.

C. Nước uống.

D. Mặt Trời.

Câu 10: Để vừa khai thác nguồn tài nguyên biển, vừa bảo vệ môi trường biển và phục hồi tài nguyên này, cần phải làm gì?

A. Khai thác hợp lí kết hợp với cải tạo, phục hồi và nuôi bổ sung.

B. Đánh bắt hải sản bằng chất nổ.

C. Tăng cường đánh bắt ở ven bờ.

D. Dùng hoá chất hoặc xung điện để đánh bắt hải sản.

Câu 11:Sinh vật trong đại thái cổ được biết đến là

A. hoá thạch sinh vật nhân sơ cổ sơ nhất.

B. hoá thạch của động vật, thực vật bậc cao.

C. xuất hiện tảo.

D. thực vật phát triển, khí quyển có nhiều oxi.

Câu 12:Khi nói về tác động của nhân tố sinh thái, phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Tác động của các nhân tố sinh thái tới một loài sinh vật luôn ổn định theo thời gian.

B. Mức độ tác động của một nhân tố sinh thái tới một loài sinh vật thay đổi tuỳ thuộc vào giai đoạn phát triển của loài đó.

C. Cơ thể sinh vật có thể thích nghi với các nhân tố sinh thái môi trường nhờ

D. Các nhân tố sinh thái không tác động riêng lẻ mà tác động tổng hợp tới sinh vật.

Câu 13:Phát biểu nào sau đây về kích thước của quần thể là không đúng?

A. Kích thước quần thể của một quần thể xác định thường không đổi theo

B. Kích thước quần thể là tổng số cá thể phân bố trong khoảng không gian mà

C. Kích thước quần thể thường dao động trong khoảng tối thiểu tới tối đa.

D. Quần thể sẽ suy thoái và tuyệt chủng nếu kích thước quần thể nhỏ hơn kích thước tối thiểu.

Câu 13: Trong các yếu tố ảnh hưởng đến kích thước quần thể, yếu tố nào sau đây không phụ thuộc vào tiềm năng sinh học của quần thể sinh vật?

(1) Mức sinh sản.

(2) Mức tử vong

(3) Mức nhập cư.

(4) Mức xuất cư.

Α. (1), (2).

Β. (1). (3).

C. (3), (4).

D. (2), (3).

Câu 14:Câu nào sau đây là không đúng?

A. Hệ sinh thái là 1 cấu trúc hoàn chỉnh của tự nhiên, là 1 hệ thống mở tự điều chỉnh

B. Hệ sinh thái là sự thống nhất của quần xã sinh vật với môi trường mà nó tồn tại

C. Các hệ sinh thái nhân tạo có nguồn gốc tự nhiên

D. Các hệ sinh thái nhân tạo do con người tạo ra và phục vụ cho mục đích của con người

Câu 15: Khi nói về nhịp sinh học, những phát biểu nào sau đây đúng?

(1) Nhịp sinh học là những thay đổi của cơ thể sinh vật phù hợp với trạng thái sinh lí của từng giai đoạn phát triển.

(2) Nhịp sinh học là những phản ứng nhịp nhàng của cơ thể sinh vật với những thay đổi có tính chu kì của nhân tố môi trường.

(3) Nhịp sinh học là cơ chế thích nghi giúp sinh vật tồn tại và phát triển phù hợp với từng điều kiện môi trường.

(4) Nhịp sinh học là những thay đổi có tính chu kì của cơ thể sinh vật được hình thành thông qua quá trình luyện tập.

A. (1), (2).

Β. (2), (3)

C. (3), (4)

D. (1), (4).

Câu 16: ............................................

............................................

............................................

TRẮC NGHIỆM ĐÚNG - SAI

Câu 1:Cho thông tin sau “Trong tự nhiên, nhiều loài sinh vật thường quần tụ thành nhóm hay bày đàn. Khi đó, các cá thể này có mối quan hệ hỗ trợ nhau trong các hoạt động sống như tìm kiếm nguồn sống, chống lại điều kiện bất lợi của môi trường, chống lại kẻ thù,... ở thực vật, những cây sống theo nhóm chịu dựng gió bão và hạn chế sự thoát hơi nước tốt hơn những cây sống riêng lẻ. Một số cây sống gần nhau có hiện tượng rễ dính liền nhau, nhờ đó nước và dinh dưỡng khoáng có thể dẫn truyền từ cây này sang cây khác", nhận định nào sau đây đúng hay sai?

a) Thông tin trên nói lên mối quan hệ cạnh tranh trong quần thể.

b) Mối quan hệ này không góp phần tích cực cho sự tồn tại của quần thể trong tự nhiên.

c) Dựa trên mối quan hệ này trong quần thể giúp cho việc trồng một số cây ở vùng ven biển cần mật độ thích hợp.

d) Việc hiểu biết mối quan hệ này giúp việc trồng trọt chăn nuôi mật độ, số lượng phù hợp để chống chọi những bất lợi của điều kiện môi trường.

Câu 2:Hình bên mô tả đường cong tăng trưởng của hai loài trùng cỏ (loài 1: Paramecium caudatum và loài 2: Paramecium aurelia) cùng ăn một loại thức ăn trong những điều kiện nuôi chung và nuôi riêng. Biết rằng các bể nuôi có điều kiện môi trường như nhau.

Tech12h

a) Khi nuôi riêng, kích thước quần thể của loài 2 lớn hơn loài 1.

b) Nếu trong môi trường chỉ có loài 1 thì kích thước quần thể đạt tối đa sau 7 ngày nuôi.

c) Khi nuôi chung, quần thể của loài 1 có kích thước tối đa ở ngày thứ 2.

d) Sự cạnh tranh giữa 2 loài là cạnh tranh loại trừ nhau.

Câu 3: ............................................

............................................

............................................

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Sinh học 12 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay