Phiếu trắc nghiệm Sinh học 12 cánh diều Bài 7: Di truyền học Mendel và mở rộng học thuyết Mendel

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Sinh học 12 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 7: Di truyền học Mendel và mở rộng học thuyết Mendel. Bộ trắc nghiệm có các phần: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dụng cao và câu hỏi Đ/S.. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án sinh học 12 cánh diều

BÀI 7: DI TRUYỀN HỌC MENDEL VÀ MỞ RỘNG HỌC THUYẾT MENDEL

(32 câu)

A. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (13 CÂU)

Câu 1: Mendel đã sử dụng đối tượng nghiên cứu nào sau đây khi tiến hành thí nghiệm phát hiện quy luật phân li độc lập?

A. Cải bắp.            

B. Đậu Hà Lan.      

C. Cây hoa phấn.   

D. Ruồi giấm.

Câu 2: Theo lí thuyết, cơ thể có kiểu gene AABB giảm phân bình thường tạo ra bao nhiêu loại giao tử?

A. 2.                      

B. 4.                      

C. 3.                      

D. 1.

Câu 3: Nhà khoa học nào sau đây đưa ra giả thuyết các nhân tố di truyền của bố và mẹ tồn tại trong tế bào của cơ thể con một cách riêng rẽ, không hòa trộn vào nhau?

A. G.J. Mendel.

B. F. Jacob.

C. K. Correns.

D. T.H. Morgan.

Câu 4: Ở đậu hà lan, allele quy định kiểu hình hạt trơn và allele quy định kiểu hình nào sau đây được gọi là một cặp allele?

A. Quả vàng.

B. Thân cao.

C. Hạt nhăn.

D. Hoa trắng.

Câu 5: Xét 2 cặp gene phân li độc lập, allele A quy định hoa đỏ, allele a quy định hoa trắng; allele B quy định quả tròn, allele b quy định quả dài. Cho biết sự biểu hiện gene không phụ thuộc vào môi trường, cây hoa đỏ, quả tròn thuần chủng có kiểu gene nào sau đây?

A. aaBB.

B. AABB.

C. aabb.

D. AAbb.

Câu 6: CƠ thể có kiểu gene nào sau đây gọi là thể dị hợp 2 cặp gene?

A. aaBb.

B. AaBb.

C. Aabb.

D. AAbb.

Câu 7: Theo lí thuyết, quá trình giảm phân ở cơ thể có kiểu gene nào sau đây tạo ra giao tử ab?

A. AaBB.

B. Aabb.

C. AAbb.

D. aaBB.

Câu 8: Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con chỉ có kiểu gene đồng hợp?

A. aa × aa.

B. AA × aa.

C. Aa × Aa.

D. Aa × Aa.

Câu 9: Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con chỉ có kiểu gene đồng hợp tử trội?

A. AA × Aa.

B. Aa × Aa.

C. Aa × aa.

D. AA × AA.

Câu 10: Cơ thể có kiểu gene nào sau đây được gọi là thể đồng hợp tử về cả hai cặp gene đang xét?

A. AaBb.

B. AaBB.

C. AAbb.

D. AABb.

Câu 11: Kiểu gene nào sau đây ở người quy định màu da sẫm màu nhất?

A. AABBDD.         

B. AaBbDd.            

C. AAbbDd.           

D. aabbdd.

Câu 12: Ở cây hoa mõm chó (Antirrhinum majus L.), màu sắc của hoa do một gene quy định. Khi thực hiện phép lai giữa hai cây thuần chủng có hoa màu đỏ và hoa màu trắng với nhau thu được F1 gồm toàn cây có hoa màu hồng (màu sắc trung gian giữa hai dạng bố mẹ). Hiện tượng này được gọi là

A. trội hoàn toàn.                      

B. trội không hoàn toàn.

C. sự pha trộn vật chất di truyền. 

D. đồng trội.

Câu 13: Gene quy định nhóm máu ABO ở người có 3 allele. Trong đó, allele IA, IB quy định kháng nguyên tương ứng A và B trên bề mặt tế bào hồng cầu và IO không có khả năng quy định kháng nguyên A và B. Người có kiểu gene dị hợp IAIB có hai loại kháng nguyên trên bề mặt hồng cầu và có nhóm máu AB. Đây là ví dụ về hiện tượng

A. trội không hoàn toàn.

B. trội hoàn toàn.

C. đồng trội.

D. gene đa allele.

2. THÔNG HIỂU (12 CÂU)

Câu 1: Ở đậu Hà Lan, allele A quy định thân cao là trội hoàn toàn có với allele a quy định thân thấp. Theo lý thuyết phép lai nào sau đây cho đời con có hai loại kiểu hình?

A. aa × aa.             

B. AA × aa.           

C. Aa × aa.            

D. AA × AA.

Câu 2: Trong thí nghiệm thực hành lai giống để nghiên cứu sự di truyền của một tính trạng ở một số loài cá cảnh, công thức lai nào sau đây đã được một nhóm học sinh bố trí sai?

A. Cá mún mắt xanh × cá mún mắt đỏ.

B. Cá mún mắt đỏ × cá kiếm mắt đen.

C. Cá kiếm mắt đen × cá kiếm mắt đỏ.

D. Cá khổng tước có chấm màu × cá khổng tước không có chấm màu.

Câu 3: Cho biết mỗi gene quy định một tính trạng, các allele trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có nhiều loại kiểu hình nhất?

A. AaBb × AaBb.

B. AaBb × AABb.

C. AaBb × AaBB.

D. AaBb × AAbb.

Câu 4: Một loài thực vật, xét 2 cặp gene phân li độc lập, allele A quy định thân cao trội hoàn toàn so với allele a quy định thân thấp; allele B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với allele b quy định hoa trắng. Phép lai P: Cây thân cao, hoa đỏ × Cây thân cao, hoa đỏ, thu được F1. Theo lí thuyết, nếu F1 xuất hiện kiểu hình thân cao, hoa đỏ thì tỉ lệ kiểu hình này có thể là

A. 18,75%.

B. 75%.

C. 6,25%.

D. 12,50%.

Câu 5: Cho biết mỗi gene quy định 1 tính trạng, các allele trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ kiểu hình 1 : 1 : 1 : 1?

A. AaBb × AaBb.

B. Aabb × AaBb.

C. Aabb × aaBb.

D. AaBb × aaBb.

Câu 6: Quy luật phân li độc lập của Mendel có cơ sở dựa vào sự kiện nào sau đây trong quá trình giảm phân I?

A. Sự sắp xếp của các cặp nhiễm sắc thể tương đồng trên mặt phẳng xích đạo ở giữa tế bào trong kì giữa của giảm phân I.

B. Sự tiếp hợp và trao đổi chéo ở kì đầu giảm phân I của các gene trên cặp nhiễm sắc thể tương đồng làm tăng số lượng giao tử.

C. Sự phân li của các tế bào ở kì cuối của giảm phân I.

D. Sự phân li của các nhiễm sắc thể trong kì sau của giảm phân I.

Câu 7: Ở một loài thực vật, tính trạng chiều cao do ba cặp gene nằm trên ba nhiễm sắc thể khác nhau tương tác trực tiếp theo kiểu cộng gộp. Cây thấp nhất cao 100 cm, có một allele trội thì cây cao thêm 5 cm. Cho cây dị hợp về cả ba cặp gene tự thụ phấn thu được F1. Có bao nhiêu kiểu gene quy định kiểu hình cao 110 cm ở F1?

A, 3 kiểu gene.       

B. 5 kiểu gene.       

C. 6 kiểu gene.       

D. 2 kiểu gene.

---------------------------------------

----------------------Còn tiếp---------------------

B. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG - SAI.

Câu 1: Bảng Punnett được đặt theo tên của nhà khoa học người Anh đã tạo ra nó là Reginald Punnett sáng tạo ra bảng này vào khoảng năm 1901-1908, ít lâu sau khi phát hiện lại các định luật Mendel. Bảng Punnett là một mô hình toán học đơn giản dùng để mô tả trực quan hoặc để dự đoán các kiểu gen, kiểu hình của một thí nghiệm lai giống nhất định trong nghiên cứu Di truyền học cổ điển.

Cho phép lai và tỉ lệ kiểu gene ở đời con qua bảng Punnett sau:

P:                            AaBb                      ×                             AaBb

G:                    AB, Ab, aB, ab                                        AB, Ab, aB, ab

Mỗi nhận định sau đây là Đúng hay Sai qua bảng Punnet này?

GP

AB

Ab

aB

ab

AB

AABB

AABb

AaBB

AaBb

Ab

2

AAbb

AaBb

Aabb

aB

AaBB

1

aaBB

aaBb

ab

AaBb

Aabb

aaBb

aabb

a. Vị trí (1) trong bảng Punnet có kiểu gene là AaBb.

b. Vị trí (2) có kiểu gene là AABb.

c. Kiểu gene AABB và aabb chiếm tỉ lệ 1/16.

d. Nếu A và B là allele quy định tính trạng trội, thì tỉ lệ kiểu hình 1 trội và 1 lặn ở đời con là 3/16.

Đáp án:

a. Đ

b. Đ

c. S

d. S

Câu 2: Ở một loài thực vật lưỡng bội, allele A quy định thân cao trội hoàn toàn so với allele a quy định thân thấp; allele B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với allele b quy định hoa trắng, các gene phân li độc lập. Biết không xảy ra đột biến. 

Theo lí thuyết, mỗi nhận định sau đây là Đúng hay Sai về phép lai giữa các tính trạng của loài thực vật trên?

a. Cho cây có kiểu gene Aabb lai phân tích thì đời con có 2 loại kiểu hình, trong đó cây thân cao, hoa trắng chiếm 37,5%.

b. Cho cây thân cao, hoa đỏ tự thụ phấn, nếu đời F1 có 4 loại kiểu hình thì chứng tỏ F1 có 9 loại kiểu gene.

c. Cho cây thân cao, hoa đỏ giao phấn với cây thân cao, hoa trắng, nếu Fcó thân thấp, hoa trắng thì chứng tỏ F1 có 6 loại kiểu gene.

d. Các cây thân thấp, hoa đỏ giao phấn ngẫu nhiên thì đời con có tối đa 5 kiểu gene.

---------------------------------------

----------------------Còn tiếp---------------------

=> Giáo án Sinh học 12 Cánh diều bài 7: Di truyền học Mendel và mở rộng học thuyết Mendel

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Sinh học 12 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay