Phiếu trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Sinh học 12 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài 1: Gene và sự tái bản DNA. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án sinh học 12 cánh diều

BÀI 1: DNA VÀ CƠ CHẾ TÁI BẢN DNA

(36 câu)

A. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (14 CÂU)

Câu 1: Đâu không phải chức năng của DNA?

A. Mang thông tin di truyền.

B. Truyền thông tin di truyền.

C. Biểu hiện thông tin di truyền.

D. Không tạo biến dị.

Câu 2: Bốn loại đơn phân cấu tạo DNA có kí hiệu là:

A. A, U, G, C.

B. A, T, G, C.

C. A, D, R, T.

D. U, R, D, C.

Câu 3: DNA có cấu trúc như thế nào?

A. Chuỗi xoắn kép.

B. Chuỗi xoắn đơn.

C. Chuỗi thẳng kép.

D. Chuỗi thẳng đơn.

Câu 4: Các nucleotide có khả năng liên kết theo nguyên tắc nào?

A. Nguyên tắc bù trừ.

B. Nguyên tắc bổ sung.

C. Nguyên tắc loại trừ.

D. Nguyên tắc cộng hưởng.

Câu 5: Gene là 

A. đoạn trình tự nucleotide trên DNA mang thông tin di truyền mã hóa RNA.

B. đoạn trình tự nucleotide trên DNA mang thông tin di truyền mã hóa chuỗi polypeptide.

C. đoạn trình tự nucleotide trên DNA mang thông tin di truyền mã hóa RNA hoặc chuỗi polypeptide

D. đoạn nucleotide trên RNA mang thông tin di truyền mã hóa chuỗi polypeptide.

Câu 6: Quan sát hình vẽ dưới, hãy cho biết (1), (2), (3) lần lượt là

A. DNA ligase, phân đoạn okazaki, mồi RNA.

B. Phân đoạn okazaki, DNA ligase, mồi RNA.

C. Mồi RNA, phân đoạn okazaki, DNA ligase.

D. DNA ligase, mồi RNA, phân đoạn okazaki.

Câu 7: Nếu không xảy ra sai sót, kết thúc quá trình tái bản, từ 1 DNA thường tạo ra bao nhiêu DNA mới?

A. 2. 

B. 3. 

C. 4. 

D. 5.

Câu 8: Kết quả của quá trình tái bản DNA là

A. phân tử DNA con được đổi mới so với DNA mẹ. 

B. phân tử DNA con giống hệt DNA mẹ.

C. phân tử DNA con dài hơn DNA mẹ.

D. phân tử DNA con ngắn hơn DNA mẹ.

Câu 9: Trong quá trình tái bản DNA, một trong những vai trò của enzyme polymerase là

A. bẻ gãy các liên kết hydrogen giữa hai mạch của phân tử DNA.

B. nối các đoạn Okazaki để tạo thành mạch liên tục.

C. tổng hợp mạch mới theo nguyên tắc bổ sung với mạch khuôn của DNA.

D. tháo xoắn và làm tách hai mạch của phân tử DNA.

Câu 10: Các mạch đơn mới được tổng hợp trong quá trình tái bản của phân tử DNA hình thành

A. cùng chiều tháo xoắn của DNA.

B. cùng chiều với mạch khuôn. 

C. theo chiều 3’ đến 5’.

D. theo chiều 5’ đến 3’.

Câu 11: Các mạch đơn mới được tổng hợp trong quá trình tái bản của phân tử DNA hình thành có đặc điểm

A. chỉ liên kết tạm thời với mạch gốc.

B. một mạch được tổng hợp liên tục còn mạch kia gián đoạn.

C. theo chiều 3’ đến 5’.  

D. được nối lại với nhau nhờ enzim nối hylase.

Câu 12: Quá trình tái bản DNA không có thành phần nào sau đây tham gia?

A. Các nucleotide tự do.

B. Enzyme ligase.

C. Amino acid.

D. DNA polymerase.

Câu 13: Các mạch đơn mới được tổng hợp trong quá trình tái bản của phân tử DNA hình thành

A. cùng chiều tháo xoắn của DNA.

B. cùng chiều với mạch khuôn.

C. theo chiều 3’ đến 5’.

D. theo chiều 5’ đến 3’.

Câu 14: Khi DNA tự tái bản, đoạn Okazaki là

A. các đoạn exon của gene không phân mảnh.

B. các đoạn intron của gene phân mảnh

C. đoạn polynucleotide sinh từ mạch 5’→ 3’ của gene.

D. đoạn polynucleotide sinh từ mạch 3’→ 5’ của gene.

2. THÔNG HIỂU (10 CÂU)

Câu 1: Một DNA tái bản 3 lần. Số DNA con được tạo ra là

A. 2.

B. 3.

C. 8.

D. 16.

Câu 2: Một DNA sau khi tán bản k lần tạo ra được 64 DNA con. Tính k?

A. 4.

B. 5.

C. 6.

D. 7.

Câu 3: Hình bên mô tả cơ chế tái bản DNA, cách chú thích các vị trí a, b, c, d nào dưới đây là đúng?

A. a-3’; b-5’; c-3’; d-5’.

B. a-5’; b-5’; c-3’; d-3’.

C. a-3’; b-5’; c-5’; d-3’.

D. a-5’; b-3’; c-3’; d-5’.

Câu 4: Một phân tử DNA “mẹ” tự tái bản k lần liên tiếp thì số DNA “con, cháu” có thể là

A. k.

B. 2k.

C. 2k.

D. k2.

Câu 5: Một phân tử DNA sau k lần tái bản thì số chuỗi polynucleotide có nguyên liệu hoàn toàn từ môi trường được tổng hợp là

A. 2.(2k – 1).

B. 2. (2k – 1).

C. 2k – 1.

D. 2. 2k.

Câu 6: Trên một đơn vị tái bản của DNA có a đoạn okazaki. Số đoạn mồi cần được cung cấp cho đơn vị tái bản này là bao nhiêu ?

A. a.

B. a + 1.

C. a + 2. 

D. 2a.

Câu 7: Một phân tử DNA của vi khuẩn thực hiện tái bản, người ta đếm được tổng số 50 phân đoạn okazaki. Số đoạn mồi cần được tổng hợp là bao nhiêu ?

A. 52.

B. 51.

C. 50.

D. Không xác định.

Câu 8: Trong quá trình tái bản DNA, quá trình nào sau đây không xảy ra?

A. A của môi trường liên kết với T mạch gốc.

B. T của môi trường liên kết với A mạch gốc.

C. U của môi trường liên kết với A mạch gốc.

D. G của môi trường liên kết với C mạch gốc.

Câu 9: Cho 4 phân tử DNA “mẹ” tự sao k lần liên tiếp thì số phân tử DNA được tạo ra là

A. 2k.

B. 2k/4.

C. 4.2k.

D. k.24.

Câu 10: Một mạch đơn của phân tử DNA có trình tự các nucleotide như sau: ....ATGCATGGCCGC....

Trong quá trình tái bản DNA mới được hình thành từ đoạn mạch này sẽ có trình tự

A. ...TACGTACCGGCG....

B. ...ATGCATGGCCGC....        

C. ...UACGUACCGGCG....

D. ...ATGCGTACCGGCT....

3. VẬN DỤNG (5 CÂU)

Câu 1: Có một số phân tử DNA thực hiện tái bản 5 lần. nếu môi trường nội bào cung cấp nguyên liệu để tổng hợp 62 mạch polynucleotide mới thì số phân tử DNA đã tham gia quá trình tái bản nói trên là

A. 2.

B. 1.

C. 3.

D. 4.

Câu 2: Ở một sinh vật nhân thực, xét 6 phân tử DNA tái bản một số lần bằng nhau đã tổng hợp được 180 mạch polynucleotide mới lấy nguyên liệu hoàn toàn từ môi trường nội bào. Hỏi mỗi phân tử DNA ban đầu đã tái bản mấy lần?

A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 6.

Câu 3: Gene D ở sinh vật nhân sơ có 1500 cặp nucleotide và số nucleotide loại A chiếm 15% tổng số nucleotide của gene. Trên mạch 1 của gene có 150 số nucleotide loại T và có 450 số nucleotide G. Kết luận nào sau đây đúng khi nói về gene D?

A. Trên mạch 1 của gene D có G/C=2/3.

B. Trên mạch 2 của gene D có số nucleotide T= 250.

C. Trên mạch 2 của gene D có T=2A.

D. Tổng số C nucleotide trên cả 2 mạch là 1000.

Câu 4: Một gene ở sinh vậy nhân sơ có số lượng các loại nucleotide trên một mạch là A = 70; G = 100; C = 90; T = 80. gene này tái bản một lần, số nucleotide loại C mà môi trường nội bào cần cung cấp cho quá trình này là

A. 100.

B. 180.

C. 90.

D. 190.

Câu 5: Người ta sử dụng một chuỗi polynucleotitde có (T+C)/(A+G) = 0,25 làm khuôn để tổng hợp nhân tạo một chuỗi polynucleotide bổ sung có chiều dài bằng chiều dài của chuỗi khuôn đó. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ các loại nucleotide tự do cần cung cấp cho quá trình tổng hợp này là:

A. A+G=80%; T+X=20%.

B. A+G=20%; T+X=80%.

C. A+G=25%; T+X=75%.

D. A+G= 75%; T+X=25%.

4. VẬN DỤNG CAO (4 CÂU)

Câu 1: Khi nói về quá trình tái bản DNA, xét các kết luận sau đây:

(1) Trên mỗi phân tử DNA của sinh vật nhân sơ chỉ có một điểm khởi đầu tái bản DNA.

(2) Enzyme DNA-polymerase làm nhiệm vụ tháo xoắn phân tử DNA và kéo dài mạch mới.

(3) Sự tái bản của DNA ti thể diễn ra độc lập với sự tái bản của DNA trong nhân tế bào.

(4) Tính theo chiều tháo xoắn, ở mạch khuôn có chiều 5’ - 3’ thì mạch mới được tổng hợp gián đoạn.

(5) Sự tái bản DNA diễn ra vào kì trung gian giữa hai lần phân bào.

Có bao nhiêu kết luận đúng?

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 2: Trong các đặc điểm nêu dưới đây, có bao nhiêu đặc điểm có ở quá trình tái bản của DNA ở sinh vật nhân thực và có ở quá trình tái bản DNA của sinh vật nhân sơ?

I. Có sự hình thành các đoạn Okazaki.

II. Nucleotide tự do được liên kết vào đầu 3' của mạch mới.

III. Trên mỗi phân tử DNA có nhiều điểm khởi đầu quá trình tái bản.

IV. Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn.

V. Enzyme DNA polymerase không làm nhiệm vụ tháo xoắn phân tử DNA.

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 3: Hai gen I và II đều dài 3060Å. Gen I có A = 20% và bằng 2/3 số G của gen II. Cả 2 gen đều tái bản một số lần, môi trường cung cấp tất cả 2160 nucleotide tự do loại C. Số lần nhân đôi của gen I và II là

A. 1 và 2.

B. 1 và 3.

C. 2 và 3.

D. 3 và 1.

Câu 4: Quá trình tái bản của DNA có các đặc điểm:

I. Ở sinh vật nhân thực diễn ra ở trong nhân, tại pha G1 của kì trung gian.

II. Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn.

III. Đoạn okazaki được tổng hợp theo chiều 5’ → 3’.

IV. Khi một phân tử DNA tự tái bản 2 mạch mới được tổng hợp đều được kéo dài liên tục với sự phát triển của chạc chữ Y.

Số phương án đúng là:

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

B. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG - SAI

Câu 1: Một gene phân mảnh ở sinh vật nhân thực có chiều dài 0,51μm. Hiệu số giữa nucleotide loại C với một loại nucleotide khác là 20%. Mỗi nhận định sau đây là Đúng hay Sai về gene trên?

a. Gene được tái bản theo nguyên tắc bổ sung: A liên kết với U, G liên kết với C.

b. Gene có 3000 nucleotide.

c. Tổng số liên kết hóa trị giữa các nucleotide trong gene là 2999.

d. Khi gene tái bản ba lần liên tiếp, tổng số nucleotide loại G môi trường cung cấp là 7350.

--------------

----Còn tiếp----

=> Giáo án Sinh học 12 Cánh diều bài 1: Gene và sự tái bản DNA

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Sinh học 12 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay