Phiếu trắc nghiệm Sinh học 12 cánh diều Ôn tập giữa kì 2 (Đề 1)

Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Sinh học 12 cánh diều. Câu hỏi và bài tập Ôn tập giữa kì 2 (Đề 1). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án sinh học 12 cánh diều

TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 12 CÁNH DIỀU GIỮA KÌ 2

ĐỀ SỐ 01

Câu 1: Xét một quần thể có 2 allele (A, a). Quần thể khởi đầu có số cá thể tương ứng với từng loại kiểu gen là: 65AA: 26Aa: 169aa. Tần số tương đối của mỗi allele trong quần thể này là:

A. A = 0,25 ; a = 0,75

B. A = 0,50 ; a = 0,50

C. A = 0,30 ; a = 0,70

D. A = 0,35 ; a = 0,65

Câu 2: Cặp cấu trúc nào dưới đây là cơ quan tương đồng?

A. Cánh của chim và cánh của côn trùng.

B. Gai của cây hoa hồng và gai của cây xương rồng.

C. Cánh của dơi và chi trước của ngựa.

D. Mang của cá và mang của tôm.

Câu 3: Trong quần thể tự phối, thành phần kiểu gene của quần thể có xu hướng

A. tăng tỉ lệ thể dị hợp, giảm tỉ lệ thể đồng hợp.

B. duy trì tỉ lệ số cá thể ở trạng thái dị hợp tử.

C. phân hoá đa dạng và phong phú về kiểu gene.

D. phân hóa thành các dòng thuần có kiểu gene khác nhau.

Câu 4: Đặc điểm về cấu trúc di truyền của một quần thể tự phối trong thiên nhiên như thế nào?

A. Có cấu trúc di truyền ổn định.

B. Các cá thể trong quần thể có kiểu gen đồng nhất.

C. Phần lớn các gen ở trạng thái đồng hợp.

D. Quần thể ngày càng thoái hoá.

Câu 5: Phép lai nào sau đây không phải là phép lai hữu tính?

A. Lai xa.

B. Tự thụ phấn hoặc giao phối cận huyết.

C. Lai thuận nghịch.

D. Lai tế bào.

Câu 6: Sự kiện nào sau đây không phải là ví dụ minh hoạ cho tiến hoá lớn?

A. Sự hình thành sinh vật nhân thực từ các tế bào sinh vật nhân sơ.

B. Sự hình thành loài động vật sống dưới nước như cá voi từ tổ tiên ở cạn.

C. Sự thay đổi tần số allele quy định màu sắc ở quần thể bướm đêm ở khu công nghiệp nước Anh.

D. Sự tuyệt chủng của các loài khủng long.

Câu 7: Có bao nhiêu nhận định dưới đây là đúng về tiến hóa nhỏ? 

(1) Tiến hóa nhỏ diễn ra trong phạm vị hẹp, thời gian lịch sử tương đối ngắn. 

(2) Thực chất của tiến hóa nhỏ là làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể ban đầu. 

(3) Kết quả của tiến hóa nhỏ là hình thành nên các đơn vị tiến hóa trên loài. 

(4) Tiến hóa nhỏ diễn ra trên quy mô quần thể và diễn biến không ngừng dưới tác động của các nhân tố tiến hóa. 

(5) Chỉ khi nào xuất hiện cách li sinh sản của quần thể mới với quần thể gốc mà nó được sinh ra thì loài mới xuất hiện.

A. 3

B. 4

C. 2

D. 1

Câu 8: Nhận định nào sau đây thể hiện quan điểm tiến hóa của Đacuyn ?

A. Biến dị tổ hợp là nguồn nguyên liệu thứ cấp của quá trình tiến hóa

B. Sinh vật biến đổi dưới tác động trực tiếp của điều kiện ngoại cảnh

C. Sự hình thành các giống vật nuôi cây trồng là kết quả của quá trình chọn lọc tự nhiên

D. Các loài mới được hình thành từ một loài ban đầu dưới tác động của chọn lọc tự nhiên

Câu 9: Những bằng chứng tiến hóa chứng minh toàn bộ sinh giới ngày nay đều bắt nguồn từ một tổ tiên chung là

A. cơ quan tương đồng và cơ quan tương tự

B. cơ quan tương đồng, cơ quan thoái hóa và cơ quan tương tự

C. cơ quan tương đồng, cơ quan thoái hóa

D. cơ quan tương tự, cơ quan thoái hóa

Câu 10: Việc chữa trị bệnh di truyền cho người bằng phương pháp thay thế gene bệnh bằng gene lành gọi là

A. liệu pháp gene.

B. thêm chức năng cho tế bào.

C. phục hồi chức năng của gene.

D. khắc phục sai hỏng di truyền.

Câu 11: Cho các thành tựu sau:

(1) Tạo cây lưỡng bội thuần chủng về tất cả các gene.

(2) Tạo giống dâu tằm tam bội.

(3) Tạo giống mới mang đặc điểm của 2 loài.

(4) Tạo giống dưa hấu đa bội.

Các thành tự được tạo ra bằng phương pháp gây đột biến là:

A. (3) và (4)

B. (1) và (3)

C. (1) và (2)

D. (2) và (4)

Câu 12: Tất cả các allele của các gen trong quần thể tạo nên

A. vốn gene của quần thể.

B. kiểu gene của quần thể.

C. kiểu hình của quần thể.

D. thành phần kiểu gene của quần thể

Câu 13: Biện pháp nào sau đây không phải là liệu pháp gene điều trị ung thư?

A. Đưa gene chỉnh sửa vào tế bào miễn dịch giúp tế bào miễn dịch có khả năng nhận biết và tấn công tế bào ung thư.

B. Đưa gene lành vào tế bào ung thư giúp thay thế gene đột biến gây ung thư.

C. Đưa gene gây chết vào tế bào ung thư.

D. Đưa gene liệu pháp giúp làm tăng độ nhạy cảm của tế bào ung thư đối với hoá trị.

Câu 14: Khi nói về cơ quan tương đồng, có bao nhiêu nhận định sau đây là không đúng?

(1) Sự tương đồng về nhiều đặc điểm giải phẫu giữa các loài là bằng chứng phản ánh sự tiến hóa phân li.

(2) Cơ quan tương đồng phản ánh nguồn gốc chung.

(3) Cơ quan tương đồng là những cơ quan có cùng nguồn gốc, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau.

(4) Nguyên nhân dẫn đến sự sai khác về chi tiết cấu tạo, hình thái giữa các cơ quan tương đồng là do chúng có nguồn gốc khác nhau.

A. 1 

B. 2

C. 3 

D. 4

Câu 15: Khi nói về tiến hóa nhỏ, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Kết quả của tiến hóa nhỏ sẽ dấn tới hình thành các nhóm phân loại trên loài

B. Tiến hóa nhỏ là quá trình biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể (biến đổi về tần số allele và thành phần kiểu gene của quần thể) dẫn đến sự hình thành loài mới.

C. Sự biến đổi về tần số allele và thành phần kiểu gene của quần thể đến một lúc làm xuất hiện cách li sinh sản của quần thể đó với quần thể gốc mà nó được sinh ra thì loài mới xuất hiện.

D. Tiến hóa nhỏ là quá trình diễn ra trên quy mô của một quần thể và diễn biến không ngừng dưới tác động của các nhân tố tiến hóa

Câu 16: ............................................

............................................

............................................

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Sinh học 12 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay