Phiếu trắc nghiệm Tin học 10 cánh diều Ôn tập cuối kì 2 (Đề 2)

Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Tin học 10 cánh diều. Câu hỏi và bài tập Ôn tập cuối kì 2 (Đề 2). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án tin học 10 cánh diều (bản word)

TRẮC NGHIỆM TIN 10 CÁNH DIỀU CUỐI KÌ 2

ĐỀ SỐ 02

Câu 1: Bảng mã ASCII là gì?

A. Một bảng mã hóa ký tự dựa trên bảng chữ cái Latinh, được sử dụng trong máy tính và các thiết bị điện tử để biểu diễn văn bản.

B. Một bảng mã hóa hình ảnh được sử dụng trong thiết kế đồ họa.

C. Một bảng mã hóa âm thanh được sử dụng trong các ứng dụng âm nhạc.

D. Một bảng mã hóa video được sử dụng trong các ứng dụng xem phim.

Câu 2: Bảng mã ASCII bao gồm bao nhiêu ký tự?

A. 128 ký tự

B. 256 ký tự

C. 512 ký tự

D. 1024 ký tự

Câu 3: Các ký tự trong bảng mã ASCII được biểu diễn bằng bao nhiêu bit?

A. 7 bit

B. 8 bit

C. 16 bit

D. 32 bit

Câu 4: Chuyển giá trị thập phân thành số nhị phân: 49

A. 110001

B. 11110

C. 100101

D. 110010

Câu 5: Ưu điểm của bảng mã Unicode so với bảng mã ASCII là gì?

A. Unicode tiết kiệm bộ nhớ hơn so với ASCII.

B. Unicode có thể biểu diễn nhiều ký tự hơn, bao gồm cả các ký tự không có trong bảng mã ASCII.

C. Unicode dễ dàng chuyển đổi sang các định dạng khác.

D. Unicode được sử dụng phổ biến hơn ASCII.

Câu 6: Các ký tự trong bảng mã Unicode thường được biểu diễn bằng bao nhiêu bit?

A. 7 bit

B. 8 bit

C. 32 bit

D. 16 bit hoặc nhiều hơn

Câu 7: Cho x=01001

Kết quả của phép NOT x là:

A. 10110

B. 01001

C. 10001

D. 10111

Câu 8: Viết giá trị thập phân của số nhị phân sau: 10101

A. 25

B. 35

C. 21

D. 56

Câu 9: Trong hệ màu RGB giá trị cường độ của mỗi màu biến thiên từ:

A. 0 đến 256

B. 0 đến 258

C. 0 đến 257

D. 0 đến 255

Câu 10: Hãy chọn câu đúng khi nói về hình ảnh số hoá.

A. Độ phân giải điểm ảnh đo bằng số hàng và số cột của lưới chia để rời rạc hoá hình ảnh.

B. Độ phân giải điểm ảnh đo bằng số điểm ảnh trên đường chéo chính.

C. Độ phân giải điểm ảnh đo bằng số “chấm” của máy ảnh đã chụp nó.

Câu 11: Tốc độ lấy mẫu là:

A. Số mẫu lấy được trong một giây.

B. Số mẫu lấy được trong một phút.

C. Số mẫu lấy được trong một giờ.

D. Số mẫu lấy được trong một khoảng thời gian bất kì.

Câu 12: Sau khi chỉnh sửa ảnh, ta lưu ảnh bằng File/Save thì ảnh có đuôi mặc định là:

A. doc

B. JPG

C. txt

D. cxf

Câu 13: Để tạo văn bản trong phần mềm GIMP ta chọn:

A. Công cụ Crop

B. Công cụ Move

C. Công cụ Transform

D. Công cụ Text A

Câu 14: Lệnh nào sau đây không phải là lệnh làm việc với tệp ảnh?

A. Mở tệp ảnh mới.

B. Lưu ảnh trong một tệp với định dạng mặc định.

C. Xuất ảnh sang định dạng chuẩn.

D. Sao chép ảnh từ một lớp ảnh này sang một lớp ảnh khác.

Câu 15: Những thao tác nào sau đây được sử dụng để làm việc với đường dẫn?

A. Tạo nét vẽ theo đường dẫn.

B. Tô màu vùng ảnh được xác định bởi đường dẫn.

C. Chuyển đổi đường dẫn thành vùng chọn.

D. Chuyển đổi vùng chọn thành đường dẫn.

E. Tất cả các đáp án trên.

Câu 16: ............................................

............................................

............................................

TRẮC NGHIỆM ĐÚNG - SAI

Câu 1: Cho đoạn thông tin:

Mã nhị phân là hệ thống mã hóa thông tin chỉ sử dụng hai ký tự 0 và 1. Mọi dữ liệu trong máy tính, bao gồm văn bản, hình ảnh, và âm thanh, đều được chuyển đổi thành mã nhị phân để xử lý. 

Hãy đánh giá tính đúng sai của các nhận định sau: 

a) Mọi loại dữ liệu đều có thể được chuyển đổi thành mã nhị phân.
b) Mã nhị phân chỉ được sử dụng cho văn bản.
c) Hệ thống mã hóa nhị phân chỉ sử dụng một ký tự duy nhất.
d) Mã nhị phân là cơ sở để máy tính xử lý thông tin.

Câu 2: Cho đoạn thông tin:

Phần mềm GIMP (GNU Image Manipulation Program) là một công cụ mạnh mẽ để chỉnh sửa ảnh, cho phép người dùng tạo ra các sản phẩm đồ họa chuyên nghiệp. GIMP hỗ trợ nhiều định dạng tệp khác nhau và cung cấp các công cụ để tô màu, vẽ và ghép ảnh. (Nguồn: GIMP Official Website)

Hãy đánh giá tính đúng sai của các nhận định sau: 

a) GIMP chỉ hỗ trợ định dạng tệp ảnh JPG.
b) GIMP cho phép người dùng tạo ra các sản phẩm đồ họa chuyên nghiệp.
c) GIMP không thể mở tệp ảnh PNG.
d) GIMP cung cấp các công cụ để tô màu và ghép ảnh.

Câu 3: ............................................

............................................

............................................

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm tin học 10 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay