Trắc nghiệm tin học 10 cánh diều CĐB bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống
Bộ câu hỏi trắc nghiệm tin học 10 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm CĐB bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án tin học 10 cánh diều (bản word)
1. NHẬN BIẾT
Câu 1: Việc nhiều các gói tin bị đụng độ trên mạng sẽ làm cho:
A. Hiệu quả truyền thông của mạng kém đi
B. Hiệu quả truyền thông của mạng tăng lên
C. Hiệu quả truyền thông của mạng không thay đổi
D. Phụ thuộc vào các ứng dụng mạng mới tính được hiệu quả.
Câu 2: Môi trường truyền tin thông thường trong mạng máy tính là:
A. Các loại cáp như: đồng trục, xoắn đôi, Cáp quang, cáp điện thoại,...
B. Sóng điện từ,...
C. Tất cả môi trường nêu trên
D. Một đáp án khác
Câu 3: Thiết bị hub thông thường nằm ở tầng nào của mô hình OSI?
A. Tầng 1
B. Tầng 3
C. Tầng 2
D. Tất cả đều sai
Câu 4: Đâu không phải nhiệm vụ của tầng liên kết dữ liệu
A. Xác định cơ chế truy nhập thông tin trên mạng
B. Kết nối các mạng với nhau bằng cách tìm đường cho các gói tin từ một mạng này đến một mạng khác
C. Cung cấp cách phát hiện và sửa lỗi cơ bản
D. Thông báo cho người gửi gói tin có lỗi
Câu 5: Muốn hệ thống mạng hoạt động hiệu quả người ta thường:
A. Tăng số lượng Collision Domain, tăng kích thước các Collision Domain
B. Tăng số lượng Collision Domain, giảm kích thước các Collision Domain
C. Giảm số lượng Collision Domain, giảm kích thước các Collision Domain
D. Giảm số lượng Collision Domain, tăng kích thước các Collision Domain
Câu 6: Khi sử dụng mạng máy tính ta sẽ được các lợi ích:
A. Chia sẻ tài nguyên (ổ cứng, cơ sở dữ liệu, máy in, các phần mềm tiện ích, …)
B. Quản lý tập trung, bảo mật và backup tốt
C. sử dụng các dịch vụ mạng.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 7: Thiết bị Router thông thường nằm ở tầng nào của mô hình OSI?
A. Tầng 1
B. Tầng 2
C. Từ tầng 3 trở lên
D. Tất cả đều sai
Câu 8: Quá trình dữ liệu di chuyển từ hệ thống máy tính này sang hệ thống máy tính khác phải trải qua giai đoạn nào?
A. Đóng gói
B. Nén dữ liệu
C. Phân tích dữ liệu
D. Lọc dữ liệu
Câu 9: Mạng Internet là sự phát triển của:
A. Các hệ thống mạng LAN.
B. Các hệ thống mạng WAN.
C. Các hệ thống mạng Intranet.
D. Cả ba câu đều đúng.
Câu 10: Thiết bị Switch thông thường nằm ở tầng nào của mô hình OSI?
A. Tầng 1
B. Tầng 2
C. Tầng 3
D. Tất cả đều sai
Câu 11: Thiết bị Bridge nằm ở tầng nào của mô hình OSI?
A. Tầng 2
B. Tầng 1
C. Tầng 3
D. Tất cả đều sai
Câu 12: Muốn bảo vệ dữ liệu trên máy tính khi dùng internet, em cần làm gì
A. Cài đặt và cập nhật phần mềm chống virus
B. Tải các phần mềm ứng dụng không rõ nguồn gốc về máy tính
C. Cung cấp thông tin cá nhân trên mạng xã hội
D. Truy cập vào các liên kết lạ
Câu 13: Điều nào sau đây được khuyến khích khi sử dụng các dịch vụ trên internet?
A. Đưa thông tin cá nhân lên mạng xã hội
B. Liên tục nạp số tiền lớn vào tài khoản game trên mạng
C. Đăng kí khóa học tiếng Anh trực tuyến
D. Mở thư điện tử và liên kết đến địa chỉ web không rõ nguồn gốc
Câu 14: Kiến trúc một mạng LAN có thể là:
A. RING
B. BUS
C. STAR
D. Có thể phối hợp các mô hình trên
Câu 15: Chọn phương án sai. Khi sử dụng internet, có thể:
A. Bị lôi kéo vào các hoạt động không lành mạnh
B. Tin tưởng mọi nguồn thông tin trên mạng
C. Máy tính bị nhiễm virus hay mã độc
D. Bị lừa đảo hoặc lợi dụng
2. THÔNG HIỂU
Câu 1: Lời khuyên nào sai khi em muốn bảo vệ máy tính và thông tin trên máy tính của mình?
A. Chẳng cần làm gì vì máy tính đã được cài đặt sẵn các thiết bị bảo vệ từ nhà sản xuất
B. Đừng bao giờ mở thư điện tử và mở tệp đính kèm thư từ những người không quen biết
C. Luôn nhớ đăng xuất khi sử dụng xong máy tính, thư điện tử
D. Nên cài đặt phần mềm bảo vệ máy tính khỏi virus và thường xuyên cập nhật phần mềm bảo vệ
Câu 2: Em sẽ làm gì trong các trường hợp sau: “Được một nhóm bạn truyền cho một địa chỉ website nhưng dặn là phải bí mật, không để người lớn biết”.
A. Bí mật bấm vào xem địa chỉ website để xem
B. Nhờ người lớn hướng dẫn mở website để xem
C. Không bấm vào và báo cáo với người lớn
D. Bấm vào xem và gửi địa chỉ website cho các bạn khác
Câu 3: Đâu không phải là lợi ích của việc sử dụng mạng máy tính?
A. Người sử dụng có quyền kiểm soát độc quyền đối với dữ liệu và ứng dụng của riêng họ
B. Giảm chi phí khi dùng chung phần cứng
C. Giảm chi phí khi dùng chung phần mềm
D. Cho phép chia sẻ dữ liệu, tăng hiệu quả sử dụng
Câu 4: E-Payment có nghĩa là gì?
A. Thương mại điện tử
B. Thanh toán điện tử
C. Ngân hàng điện tử
D. Thông tin số
Câu 5: Một mạng máy tính gồm:
A. Tối thiểu năm máy tính được liên kết với nhau.
B. Hai hoặc nhiều máy tính được kết nối với nhau.
C. Một số máy tính bàn.
D. Tất cả các máy tính trong một phòng hoặc trong một tòa nhà.
Câu 6: Nêu những lợi ích của mạng xã hội?
A. Cập nhật tin tức và xu hướng nhanh nhất; kết nối với nhiều người
B. Học hỏi những kỹ năng khác nhau; chia sẻ các bức ảnh và kỷ niệm
C. Tìm hiểu về các chủ đề mới; chơi các trò chơi
D. Tất cả các phương án trên
Câu 7: Mạng máy tính không cho phép người sử dụng chia sẻ
A. Máy in.
B. Máy quét.
C. Bàn phím và chuột.
D. Dữ liệu.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Người sử dụng không thể chia sẻ dữ liệu trên máy tính của mình cho người khác trong cùng một mạng máy tính.
B. Người sử dụng có thể giao tiếp với nhau trên mạng máy tính
C. Trong một mạng máy tính, các tài nguyên như máy in có thể được chia sẻ
D. Virus có thể lây lan sang các máy tính khác trong mạng máy tính.
Câu 9: Chúng ta nên làm gì để tự bảo vệ bản thân khi sử dụng mạng xã hội?
A. Cẩn thận khi cung cấp thông tin cá nhân trên mạng xã hội
B. Luôn đăng xuất tài khoản sau khi sử dụng
C. Cân nhắc trước khi chia sẻ hình ảnh, video clip hay thông tin trên mạng xã hội
D. Tất cả các phương án trên
Câu 10: Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị đầu cuối?
A. Máy in.
B. Bộ định tuyến.
C. Máy tính.
D. Máy quét.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Mạng có dây dễ sửa và lắp đặt hơn mạng không dây vì có thể nhìn thấy dây dẫn.
B. Mạng không dây có thể kết nối ở mọi địa hình.
C. Mạng có dây kết nối các máy tính bằng dây dẫn mạng.
D. Mạng không dây không chỉ kết nối các máy tính mà còn cho phép kết nối các thiết bị thông minh khác như điện thoại di động, ti vi, tủ lạnh, …
Câu 12: Phát biểu nào sau đây không chính xác?
A. Mạng không dây nhanh và ổn định hơn mạng có dây.
B. Mạng không dây thuận tiện cho những người di chuyển nhiều.
C. Mạng không đâyễ dàng lắp đặt hơn vì không cần khoan đục và lắp đặt đường dây.
D. Mạng không dây thường được sử dụng cho các thiết bị di động như máy tính bảng, điện thoại, …
Câu 13: Mạng máy tính gồm các thành phần:
A. Máy tính và thiết bị kết nối.
B. Máy tính và phần mềm mạng.
C. Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối và phần mềm mạng.
D. Thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối.
Câu 14: Đâu là tác động tiêu cực của Internet?
A. Lười suy nghĩ, ít động não
B. Bị tiêm nhiễm thói xấu
C. Bị lừa đảo qua mạng
D. Tất cả các ảnh hưởng trên
Câu 15: Phát biểu sai là?
A. Đường truyền dữ liệu nhìn thấy sử dụng dây dẫn mạng.
B. Kết nối không dây chỉ dùng với thiết bị di động.
C. Đường truyền dữ liệu có hai loại: nhìn thấy và không nhìn thấy.
D. Kết nối không dây giúp người sử dụng có thể linh hoạt thay đổi vị trí mà vẫn duy trì kết nối mạng.
3. VẬN DỤNG
Câu 1: Bộ định tuyến (Router) có thể có mấy cổng mạng?
A. Vô số.
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 2: Phạm vi sử dụng của internet là?
A. Chỉ trong gia đình.
B. Chỉ trong cơ quan.
C. Toàn cầu.
D. Chỉ ở trên máy tính và điện thoại.
Câu 3: Theo phạm vi địa lí, mạng máy tính chia thành mấy loại?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 4: Mạng cục bộ viết tắt là gì?
A. WAN.
B. LAN.
C. MCB.
D. Không có kí tự viết tắt.
Câu 5: Mạng LAN có phạm vi địa lí…. mạng WAN.
A. Lớn hơn.
B. Bé hơn.
C. Bằng.
D. Bằng hoặc lớn hơn.
Câu 6: Các LAN có thể kết nối với nhau thông qua thiết bị nào?
A. Switch.
B. HUB.
C. Không có.
D. Router.
Câu 7: Điện thoại thông minh được kết nối internet bằng cách nào?
A. Qua dịch vụ 3G, 4G, 5G.
B. Kết nối gián tiếp qua wifi.
C. Cả A và B.
D. Không thể kết nối.
Câu 8: Chọn phát biểu đúng?
A. Phạm vi của mạng internet là toàn cầu.
B. Mạng cục bộ không có chủ sở hữu.
C. Mạng internet có chủ sở hữu.
D. Mạng cục bộ không thể lắp đặt trong gia đình.
Câu 9: Internet có lợi ích đối với các hoạt động nào sau đây?
A. Giải trí.
B. Bảo vệ sức khỏe.
C. Học tập, làm việc, giao tiếp.
D. Cả 3 ý trên.
Câu 10: Phần mềm có thể chia thành mấy nhóm?
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
Câu 11: Phần mềm tạo lớp học ảo Zoom là phần mềm gì?
A. Phần mềm ứng dụng.
B. Phần mềm nền tảng.
C. Cả A và B.
D. Không là phần mềm gì cả.
Câu 12: Việc chia sẻ tài nguyên mạng theo nhu cầu qua internet miễn phí hoặc trả phí theo hạn mức sử dụng được gọi là
A. Dịch vụ điện toán đám mây.
B. Thuê phần cứng.
C. Thuê ứng dụng.
D. Thuê phần mềm.
Câu 13: Dịch vụ lưu trữ đám mây của Microsoft là gì?
A. Mediafire.
B. Google Driver.
C. OneDriver.
D. Cả 3 đáp án đều đúng.
Câu 14: Trong thực tế, IoT có thể ứng dụng trong lĩnh vực nào?
A. Smart home.
B. Smart car.
C. Smart watch
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 15: Lưu trữ thông tin trên Internet qua Google drive là thuê phần :
A. Ứng dụng.
B. Cứng.
C. Mềm.
D. Dịch vụ.
=> Giáo án tin học 10 cánh diều bài 1: Mạng máy tính với cuộc sống (2 tiết)