Trắc nghiệm tin học 10 cánh diều CĐB Bài 3:Thực hành một số ứng dụng của mạng máy tính

Bộ câu hỏi trắc nghiệm tin học 10 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm CĐB Bài 3:Thực hành một số ứng dụng của mạng máy tính_Cánh diều. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

CHỦ ĐỀ B: MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET

BÀI 6: THỰC HÀNH MỘT SỐ ỨNG DỤNG CỦA MẠNG MÁY TÍNH

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (11câu)

Câu 1: Đâu không phải một nguồn học liệu mở trên Internet

A. igiaoduc.vn

B. tech12h.com  

C. vtv.gov.vn

D. thuvienhoclieu.com

Câu 2: Đâu là một nguồn học liệu mở trên Internet

A. phimmoi.net

B. tuoitre.vn

C. tailieumoi.com.vn

D. vtv.vn

Câu 3: Đâu không phải một ứng dụng hỗ trợ học tiếng Anh

A. Prodigy.

B. Duolingo.

C. Memrise.

D. Cake.

Câu 4: Đâu không phải một ứng dụng hỗ trợ học toán

A. Elephant Learning.

B. RapidTyping.

C. Maths Solver.

D. Prodigy.

Câu 5: Ứng dụng RapidTyping hỗ trợ

A. Rèn luyện kĩ năng gõ phím (gõ nhanh, gõ mười ngón).

B. Rèn luyện kĩ năng định dạng văn bản khi sử dụng word.

C. Rèn luyện kĩ năng sử dụng powerpoint cơ bản.

D. Học lập trình Python cơ bản.

Câu 6: Đâu là một phần mềm dịch tự động

A. Prodigy.

B. Google Translate.

C. coLearn.

D. Hocmai.

Câu 7: Đâu không phải là một phần mềm dịch tự động

A. Microsoft Translator.

B. Oxford Dictionary.

C. Adobe Photoshop.

D. Google Translate.

Câu 8: Em có thể lưu trữ các thông tin trên

A. Dropbox.

B. Box.

C. OneDrive

D. Tất cả các đáp án trên.

Câu 9: Em có thể lưu trữ các thông tin trên

A. Google Maps.

B. Google School.

C. Google Meet.

D. Google Drive.     

Câu 10: Google School là

A. Công cụ lưu trữ thông tin trực tuyến.

B. Công cụ tìm kiếm tài liệu học thuật.

C. Công cụ dịch văn bản tự động.

D. Công cụ tìm kiếm về các trường đại học.

Câu 11: Đâu là phần mềm diệt virus

A. Tất cả các đáp án dưới đây đều đúng.

B. BKAV.

C. Microsoft Security Essential Antivirus.

D. Avast Free Antivirus.

2. THÔNG HIỂU (10 câu)

Câu 1: Đâu không phải chức năng được cung cấp bởi ứng dụng Cake

A. Tự động cập nhật lịch sử những bài đã học.

B. AI chỉnh sửa bài viết.  

C. Cung cấp các bài nghe đa dạng.

D. Chỉnh phát âm khi đọc theo mẫu câu.

Câu 2: Chức năng chính của website tech12h.com

A. Luyện đề thi THPT QG.

B. Giải đáp bài tập.

C. Cung cấp thư viện video bài giảng.

D. Cung cấp tài liệu học tập.

Câu 3: Ứng dụng TFlat Dịch không cung cấp chức năng

A. Dịch hình ảnh. 

B. Dịch tiếng anh văn bản.

C. Dịch tiếng anh từ file ghi âm.

D. Dịch màn hình.

Câu 4: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về website igiaoduc.vn

A. Đối tượng sử dụng website igiaoduc.vn gồm cả giáo viên, học sinh và phụ huynh.

B. igiaoduc.vn có các chức năng miễn phí và các chức năng thu phí.

C. igiaoduc.vn là sản phẩm hợp tác giữa Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) với Đề án “Phát triển Hệ tri thức Việt số hóa”.

D. igiaoduc.vn cung cấp bài giảng điện tử, bài giảng dạy trên truyền hình, giáo án điện tử, thí nghiệm ảo, phần mềm mô phỏng,…

Câu 5: Ứng dụng Duolingo cung cấp các bài học

A. Tiếng Anh.

B. Tiếng Nhật.

C. Tiếng Đức

D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.

Câu 6: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về OneDrive

A. OneDrive chỉ có thể sử dụng nếu có máy tính.

B. Giới hạn lưu trữ miễn phí của OneDrive là 5GB.

C. OneDrive được phát triển bởi tập đoàn Apple.

D. Không thể chia sẻ tài liệu đã lưu trữ trên OneDrive cho người khác.

Câu 7: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về Google Drive

A. Google Drive hỗ trợ trên các hệ điều hành Windows, Mac OS, Android, iOS.

B. Google Drive hỗ trợ tải lên tối đa 5 TB/lần.

C. Google Drive có thể lưu trữ bất kỳ loại dữ liệu nào.

D. Giới hạn lưu trữ miễn phí của OneDrive là 10GB.

Câu 8: “Khi bất cứ một cá nhân nào bị đe dọa, xâm hại, làm nhục, làm mất mặt, xấu hổ hoặc tra tấn bằng tinh thần qua tin nhắn, mạng Internet, các trang mạng xã hội và qua các thiết bị điện tử.” là

A. Quấy rối trên mạng – trực tuyến.

B. Bạo lực mạng.

C. Bắt nạt qua mạng.

D. Nguy hiểm qua mạng.

Câu 9: Tác hại của virus đối với máy tính

A. Tất cả các đáp án dưới đây đều đúng.

B. Làm chậm tốc độ máy tính.

C. “Ăn” dữ liệu.

D. Tác động đến các ứng dụng.

Câu 10: Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về phần mềm BKAV

A. Phần mềm diệt virus BKAV hoàn toàn miễn phí và không có các dịch vụ mất phí.

B. Phần mềm diệt virus BKAV có chế độ diệt virus mà không cần hỏi người dùng.

C. Phần mềm diệt virus BKAV được phát triển bởi tập đoàn công nghệ BKAV.

D. Màu nổi bật của phần mềm diệt virus BKAV là màu cam.

3. VẬN DỤNG (5 câu)

Câu 1: Sau một lần An tranh cãi với bạn trong lớp, đã xuất hiện nhiều bình luận ác ý về An trên mạng xã hội. Ngày nào cũng có những tin nhắn che bai, miệt thị gửi tới điện thoại của An. Bị khủng hoảng tinh thần, An không còn muốn tới trường. Theo em, An nên làm gì

A. Tất cả các đáp án dưới đây.

B. Thông báo với thầy cô giáo, bạn bè và người thân trong gia đình để kịp thời ngăn chặn.

C. Nếu sự việc nghiêm trọng và kéo dài, trình báo với cơ quan công an, cơ quan địa phương có thẩm quyền.

D. Hạn chế sử dụng điện thoại và Internet, dành nhiều thời gian bên người thân, bạn bè và tham gia các hoạt động khác.

Câu 2: Kết quả dịch câu sau từ tiếng Việt sang Tiếng Anh bằng Google Dịch

“Trong đó, bạo lực mạng thường xuyên xuất hiện, trở thành một vấn nạn không hồi kết với những hệ lụy vô cùng lớn.”

A. In particular, cyber violence often occurs, becoming an unending problem with enormous consequences.

B. In particular, cyber-violence that frequently appears becomes an unending phenomenon with serious consequences.

C. In particular, cyber violence often appears, becoming an unending problem with huge consequences.

D. In particular, cyber-violence often appears to become an unending social network phenomenon with serious consequences.

Câu 3: Khi bị bắt nạt qua mạng, chúng ta nên

A. Lưu giữ bằng chứng về việc bắt nạt trên mạng phục vụ việc tố cáo hành vi xúc phạm, tấn công bạn.

B. Chặn tài khoản bắt nạt, báo cáo vi phạm tiêu chuẩn cộng đồng để Facebook gỡ bài. Tạm khóa tài khoản cá nhân để hạn chế đến mức thấp nhất việc tiếp nhận thông tin tiêu cực về bạn.

C. Nhờ sự giúp đỡ của bàn bè, nhà trường, gia đình, cơ quan công an.

D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.

Câu 4: Để đăng nhập vào Google Drive, chúng ta cần có

A. Tài khoản Instagram.

B. Tài khoản Facebook.

C. Tài khoản Outlook.

D. Tài khoản Gmail.

Câu 5: Dưới đây là giao diện trên website của Google Drive. An vô tình ấn xóa nhầm một tài liệu quan trọng. Để giúp An tìm lại tài liệu đó, chúng ta chọn

A. Drive của tôi.

B. Thùng rác.

C. Gần đây.

D. Có gắn dấu sao.

4. VẬN DỤNG CAO (3 câu)

 

Câu 1:Số phát biểu đúng khi nói về chia sẻ tài liệu được lưu trên Google Drive

(1)  Có thể chia sẻ tài liệu lưu trên Google Drive cho người khác bằng đường liên kết.

(2)  Có 2 loại quyền truy cập là hạn chế và bất kỳ ai có đường liên kết.

(3)  Người được chia sẻ chỉ có thể đọc và tải xuống, không thể chỉnh sửa và thay đổi các quyền chia sẻ.

(4)  Với quyền truy cập hạn chế, chỉ những người có quyền truy cập mới có thể mở bằng đường liên kết.

A. 4.

B. 3.

C. 2.

D. 1.

Câu 2:Kết quả dịch ảnh sau bằng TFlat Dịch

A. Bạn sẽ phải đối mặt với nhiều thất bại trong cuộc sống, nhưng đừng bao giờ từ bỏ. MAYA ANGELOU

B. Bạn sẽ phải đối mặt với nhiều thất bại trong cuộc sống, nhưng đừng bao giờ để bản thân bị đánh bại. MAYA ANGELOU

C. Bạn sẽ phải đối mặt với nhiều thất bại trong cuộc sống, nhưng đừng bao giờ đổ lỗi cho bản thân. MAYA ANGELOU

D. Bạn sẽ phải đối mặt với nhiều thất bại trong cuộc sống, nhưng đừng bao giờ từ bỏ ước mơ của bản thân. MAYA ANGELOU

Câu 3:Số định dạng mà Google Dịch có thể dịch

(1)  Văn bản.

(2)  Tiếng nói.

(3)  Tài liệu .docx, .pdf, .pptx, .xlxs

(4)  Ảnh định dạng .png, .jpg

(5)  Trang web.

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm tin học 10 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay