Phiếu trắc nghiệm Tin học 10 cánh diều Ôn tập cuối kì 2 (Đề 4)
Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Tin học 10 cánh diều. Câu hỏi và bài tập Ôn tập cuối kì 2 (Đề 4). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án tin học 10 cánh diều (bản word)
TRẮC NGHIỆM TIN 10 CÁNH DIỀU CUỐI KÌ 2
ĐỀ SỐ 04
Câu 1: GIMP là gì?
A. Một phần mềm chỉnh sửa ảnh chuyên nghiệp, miễn phí và mã nguồn mở.
B. Một phần mềm thiết kế đồ họa vector.
C. Một phần mềm dựng phim.
D. Một phần mềm soạn thảo văn bản.
Câu 2: GIMP có những tính năng nổi bật nào?
A. Chỉnh sửa ảnh, phục chế ảnh, xử lý bố cục ảnh.
B. Hỗ trợ nhiều định dạng ảnh khác nhau.
C. Có giao diện người dùng tùy biến.
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 3: GIMP có thể được sử dụng để làm gì?
A. Chỉnh sửa ảnh chân dung, ảnh phong cảnh.
B. Tạo ra các hiệu ứng đặc biệt cho ảnh.
C. Thiết kế logo, banner, poster.
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 4: Vùng nào sau đây KHÔNG phải là một phần của màn hình làm việc chính của GIMP?
A. Bảng Layers
B. Hộp công cụ (Toolbox)
C. Cửa sổ hình ảnh
D. Thanh menu
Câu 5: Chức năng chính của Hộp công cụ (Toolbox) trong GIMP là gì?
A. Hiển thị các lớp (layer) của ảnh.
B. Chứa các công cụ để vẽ, chỉnh sửa và xử lý ảnh.
C. Cho phép quản lý các tệp tin ảnh.
D. Hiển thị các tùy chọn của công cụ đang được chọn.
Câu 6: Hệ đếm nhị phân dùng trong máy tính gồm 2 chữ số nào?
A. 1 và 2
B. 1 và 2
C. 0 và 2
D. 0 và 1
Câu 7: Chuyển giá trị thập phân thành số nhị phân: 50
A. 110010
B. 11110
C. 100101
D. 110001
Câu 8: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Nhờ có hệ nhị phân mà máy tính có thể tính toán, xử lí thông tin định lượng.
B. Hệ đếm nhị phân là hệ đếm chỉ dùng hai chữ số 0 và 1.
C. Phép toán XOR cho kết quả là 0 khi và chỉ khi hai bit toán hạng trái ngược nhau.
D. Phép toán NOT cho kết quả trái ngược với đầu vào.
Câu 9: Viết giá trị thập phân của số nhị phân sau: 100011
A. 21
B. 25
C. 56
D. 35
Câu 10: Có bao nhiêu dạng thông tin trong máy tính:
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
Câu 11: Trong các câu sau đây, những câu nào SAI?
1) Bảng mã ASCII gồm các kí tự có mã kí tự từ 0 đến 127.
2) Bảng mã ASCII gồm các kí tự có mã nhị phân dài 7 bit.
3) Bảng mã ASCII gồm các kí tự có mã nhị phân bắt đầu bằng 1.
4) Bảng mã ASCII bắt đầu bằng kí tự A.
A. 3, 4
B. 1, 2
C. 1, 3, 4
D. 2, 3, 4
Câu 12: Khẳng định nào sau đây là sai:
A. Ba dạng thông tin cơ bản là: Dạng âm thanh, dạng văn bản, dạng hình ảnh.
B. Khi thông tin được biểu diễn trong máy tính, người ta gọi là dữ liệu.
C. Để máy tính có thể xử lí, thông tin cần được biểu diễn dưới dạng dãy bit chỉ gồm hai kí hiệu 0 và 1.
D. Thông tin trong máy tính được biểu diễn dưới dạng hệ thập phân.
Câu 13: Máy tính có thể tiếp nhận dữ liệu âm thanh, hình ảnh không?
A. Không có dữ liệu âm thanh, hình ảnh.
B. Chỉ nhận biết dữ liệu âm thanh
C. Không
D. Có
Câu 14: Pixel là:
A. Là một bức ảnh.
B. Là một mảnh ghép của bức ảnh.
C. Là phần tử lớn nhất của mỗi bức ảnh.
D. Là phần tử nhỏ nhất của mỗi bức ảnh.
Câu 15: Cùng một kích thước, nếu độ phân giải điểm ảnh cao hơn thì ảnh sẽ:
A. mịn hơn.
B. nhiều màu hơn.
C. sáng hơn.
D. thô hơn.
Câu 16: ............................................
............................................
............................................
TRẮC NGHIỆM ĐÚNG - SAI
Câu 1: Cho đoạn thông tin:
Việc số hóa âm thanh có thể gặp phải hiện tượng mất mát thông tin nếu tần số lấy mẫu không đủ cao. Theo quy tắc Nyquist, tần số lấy mẫu tối thiểu cần gấp đôi tần số cao nhất của tín hiệu âm thanh để đảm bảo không mất thông tin.
Hãy đánh giá tính đúng sai của các nhận định sau:
a) Tần số lấy mẫu thấp hơn tần số Nyquist có thể gây ra hiện tượng méo tiếng.
b) Tất cả các tín hiệu âm thanh đều có thể được số hóa mà không mất mát thông tin.
c) Tần số lấy mẫu càng cao thì chất lượng âm thanh càng tốt.
d) Quy tắc Nyquist không liên quan đến số hóa âm thanh.
Câu 2: Cho đoạn thông tin:
Khi làm việc với vùng chọn, các thao tác như "Select/Inver" và "Shrink" là rất hữu ích. "Select/Inver" cho phép người dùng chọn vùng không được chọn trước đó, trong khi "Shrink" giúp giảm kích thước của vùng chọn để phù hợp hơn với nội dung cần chỉnh sửa.
Hãy đánh giá tính đúng sai của các nhận định sau:
a) Thao tác "Shrink" dùng để làm thay đổi kích thước của vùng chọn.
b) "Select/Inver" có thể giúp tiết kiệm thời gian trong quá trình thiết kế.
c) Vùng chọn không thể được mở rộng bằng thao tác "Grow".
d) Các thao tác với vùng chọn chỉ áp dụng cho hình ảnh raster, không áp dụng cho hình ảnh vector.
Câu 3: ............................................
............................................
............................................