Phiếu trắc nghiệm Tin học 10 cánh diều Ôn tập giữa kì 2 (Đề 1)
Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Tin học 10 cánh diều. Câu hỏi và bài tập Ôn tập giữa kì 2 (Đề 1). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án tin học 10 cánh diều (bản word)
TRẮC NGHIỆM TIN 10 CÁNH DIỀU GIỮA KÌ 2
ĐỀ SỐ 01
Câu 1: Trong Python, chương trình con (subprogram) là gì?
A. Một khối lệnh được đặt tên và có thể được gọi nhiều lần từ các phần khác của chương trình.
B. Một biến được sử dụng để lưu trữ dữ liệu.
C. Một loại dữ liệu đặc biệt trong Python.
D. Một biểu thức logic.
Câu 2: Lợi ích của việc sử dụng chương trình con là gì?
A. Giúp chương trình dễ đọc và dễ bảo trì hơn.
B. Cho phép tái sử dụng code, tránh viết lại các đoạn code giống nhau nhiều lần.
C. Giúp chia nhỏ bài toán phức tạp thành các phần nhỏ hơn, dễ quản lý hơn.
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 3: Trong Python, chương trình con thường được thể hiện dưới dạng nào?
A. Hàm (function).
B. Module.
C. Class.
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 4: Cách gọi một hàm trong Python là gì?
A. function_name()
B. call function_name();
C. execute function_name();
D. function_name;
Câu 5: Điều gì xảy ra nếu em gọi một hàm mà chưa được khai báo?
A. Chương trình sẽ chạy bình thường.
B. Chương trình sẽ báo lỗi NameError.
C. Hàm sẽ tự động được khai báo.
D. Một giá trị mặc định sẽ được trả về.
Câu 6: Thư viện math cung cấp:
A. Hỗ trợ việc tạo ra các lựa chọn ngẫu nhiên
B. Thủ tục vào ra của chương trình.
C. Hỗ trợ trực tiếp các định dạng nén và lưu trữ dữ liệu
D. Các hằng và hàm toán học.
Câu 7: “Các lệnh mô tả hàm” phải viết:
A. Lùi vào theo quy định của Python.
B. Thẳng hàng với lệnh def.
C. Ngay sau dấu hai chấm (:) và không xuống dòng.
D. Viết thành khối và không được lùi vào.
Câu 8: Cuối dòng đầu tiên của định nghĩa hàm phải có:
A. Dấu ‘.’
B. Dấu ‘;’
C. Dấu ‘:’
D. Dấu ‘,’
Câu 9: Trong Python, một hàm có thể trả về một giá trị qua tên của nó nếu như có lệnh
A. return (giá trị)
B. return <giá trị>:
C. return (‘giá trị’)
D. return <giá trị>
Câu 10: Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Xâu kí tự trong Python là xâu bao gồm các kí tự nằm trong bảng mã Unicode.
B. Xâu kí tự trong Python là xâu chỉ gồm các kí tự nằm trong bảng mã ASCII.
C. Xâu kí tự trong Python là xâu bao gồm các kí tự nằm trong bảng mã ASCII và một số kí tự tiếng Việt trong bảng mã Unicode.
D. Xâu kí tự trong Python là xâu bao gồm các kí tự số và chữ trong bảng mã Unicode.
Câu 11: Cho đoạn chương trình sau:
s1=’a’
s2=’b’
print(s1+s2)
Kết quả trên màn hình là:
A. ‘ab’
B. ‘a’
C. ‘b’
D. ‘ba’
Câu 12: Cú pháp y[:m] có nghĩa là
A. Xâu con được nhận bằng cách bỏ m kí tự cuối cùng của xâu y.
B. Xâu con gồm m kí tự bất kì của xâu y.
C. Xâu con gồm m kí tự đầu tiên của xâu y.
D. Xâu con gồm m kí tự cuối cùng của xâu y.
Câu 13: Giả sử s = "Thời khoá biểu" thì len(s) bằng bao nhiêu?
A. 3
B. 4
C. 17
D. 14
Câu 14: Để xóa phần tử thứ 2 trong danh sách a ta dùng lệnh:
A. del(2)
B. remove(2)
C. del a
D. del a[2]
Câu 15: Để khởi tạo danh sách a là một danh sách rỗng ta viết:
A. a=[]
B. a=’’
C. a=[0]
D. a=””
Câu 16: ........................................
........................................
........................................