Phiếu trắc nghiệm Tin học ứng dụng 11 cánh diều Chủ đề F(ICT) Bài 1: Làm quen với Microsoft Access

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tin học 11 theo định hướng Tin học ứng dụng cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Chủ đề F(ICT) Bài 1: Làm quen với Microsoft Access. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

CHỦ ĐỀ FICT. GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH. THỰC HÀNH TẠO VÀ KHAI THÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU

BÀI 1: LÀM QUEN VỚI MICROSOFT ACCESS

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (15 câu)

Câu 1: Access là gì?

  1. Là phần mềm ứng dụng
  2. Là hệ QTCSDL do hãng Microsoft sản xuất
  3. Là phần cứng
  4. Cả A và B

Câu 2: Các chức năng chính của Access?

  1. Lập bảng
  2. Tính toán và khai thác dữ liệu
  3. Lưu trữ dữ liệu
  4. Ba câu trên đều đúng

Câu 3: Access là hệ QT CSDL dành cho

  1. Máy tính cá nhân
  2. Các mạng máy tính trong mạng toàn cầu
  3. Các máy tính chạy trong mạng cục bộ
  4. Cả A và C

Câu 4: Các đối tượng cơ bản trong Access là

  1. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Mẫu hỏi
  2. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Báo cáo
  3. Bảng, Mẫu hỏi, Biểu mẫu, Báo cáo
  1. Bảng, Macro, Môđun, Báo cáo

Câu 5: Để định dạng, tính toán, tổng hợp và in dữ liệu, ta dùng

  1. Table
  2. Form
  3. Query
  4. Report

Câu 6: Trong Acess, để mở CSDL đã lưu, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng?

  1. File/new/Blank Database
  2. Create table by using wizard
  3. File/open/<tên tệp>
  4. Create Table in Design View

Câu 7: Để khởi động Access, ta thực hiện

  1. Nháy đúp vào biểu tượng Access trên màn hình nền
  2. Nháy vào biểu tượng Access trên màn hình nền
  3. Start ðAll Programs ð Microsoft Office ð Microsoft Access
  4. A hoặc C

Câu 8: Kết thúc phiên làm việc với Access bằng cách thực hiện thao tác:

  1. File/Close
  2. Nháy vào nút (X) nằm ở góc trên bên phải màn hình làm việc của Access
  3. File/Exit
  4. Câu B hoặc C

Câu 9: Thuộc tính Validation Text của trường A sẽ quy định

  1. Dòng thông báo lỗi khi nhập giá trị của trường A không hợp lệ
  2. Dòng thông báo xuất hiện khi con trỏ di chuyển vào cột A
  3. Điều kiện đòi hỏi để con trỏ có thể di chuyển vào cột A
  4. Điều kiện hợp lệ dữ liệu để giới hạn miền giá trị nhập vào trường A

Câu 10: Hệ quản trị cơ sở dữ liệu được dùng trong Access là

  1. Cơ sở dữ liệu phân tán
  2. Cơ sở dữ liệu hướng đối tượng
  3. Cơ sở dữ liệu quan hệ
  4. Cơ sở dữ liệu tập trung

Câu 11: Một cơ sở dữ liệu của Microsoft Office Acess 365 có bao nhiêu thành phần trong một cửa sở làm việc?

  1. Một thành phần duy nhất là vùng nút lệnh
  2. 4 thành phần : vùng nút lệnh, vùng điều hướng, vùng làm việc và vùng thay đổi khung nhìn
  3. 6 thành phần : Tables, Queries, Forms, Reports, Macros, Pages
  4. 7 thành phần : Tables, Queries, Forms, Reports, Macros, Pages, Modules.

Câu 12: Đâu là cách thay đổi khung nhìn đối với một đối tượng trong CSDL Access?

  1. Nháy chuột vào nút lệnh View để hiển thị danh sách chọn khung hình, sau đó chọn khung nhìn thích hợp
  2. Nháy chuột vào các nút lệnh chọn khung nhìn có sẵn ở góc phải dưới của cửa sổ Access
  3. Nháy chuột phải lên thẻ của đối tượng đang mở và chọn khung nhìn thích hợp
  4. Cả 3 cách trên

Câu 13: Một CSDL Access được lưu trong máy tính thành một tệp có đuôi tên tệp là

  1. .accdb
  2. .doc
  3. .png
  4. .jpg

Câu 14: Có thể tạo một CSDL mới trong Access bằng các cách nào sau đây?

  1. Từ khuôn mẫu cho trước
  2. Từ csdl trống (blank database)
  3. Tạo từng bảng theo thiết kế, nhập dữ liệu và xây dựng các biểu mẫu, báo cáo, truy vấn,
  4. Cả A, B

Câu 15: Có các loại khung nhìn bảng nào?

  1. Khung nhìn thiết kế (Design View)
  2. Khung nhìn bảng dữ liệu ( Datasheet View)
  3. Bản ghi
  4. Cả A, B

2. THÔNG HIỂU (5 CÂU)

Câu 1: Ý kiến nào sau đây là sai?

  1. Access có khả năng cung cấp công cụ tạo lập CSDL
  2. Access không hỗ trợ lưu trữ CSDL trên các thiết bị nhớ.
  3. Access cho phép cập nhật dữ liệu, tạo báo cáo, thống kê, tổng hợp.
  4. CSDL xây dựng trong Access gồm các bảng và liên kết giữa các bảng

Câu 2: Nhận định nào sau đây là sai?

  1. Trong khung nhìn bảng dữ liệu, mỗi bản ghi là một hàng trong bảng, mỗi cột trong bảng là một trường của bản ghi, chứa dữ liệu thuộc một kiểu nào đó
  2. Trong khung nhìn bảng dữ liệu, mỗi bản ghi là một cột trong bảng, mỗi hàng trong bảng là một trường của bản ghi, chứa dữ liệu thuộc một kiểu nào đó
  3. Mỗi kiểu dữ liệu có các thuộc tính nhất định
  4. Cần thiết lập kiểu dữ liệu cho mỗi cột trong bảng phù hợp với thực tế và mục đích sử dụng

Câu 3: Nhận định nào sau đây là đúng?

  1. Access luôn mặc định thiết kế trường dữ liệu đầu tiên tên là ID và có kiểu dữ liệu là AutoNumber
  2. Access mặc định chọn trường ID là khóa chính của bảng và hiển thị biểu tượng chìa khóa tại đầu mút trái cạnh tên trường
  3. Khung nhìn thiết kế bảng chia làm hai phần. Nửa trên là danh sách tên trường kèm kiểu dữ liệu.
  4. Cả A, B, C đều đúng

Câu 4: Nhận định nào sau đây là sai?

  1. Nháy chuột chọn Data Type cụ thể cho một trường thì nửa dưới hiển thị các thuộc tính chi tiết hơn của kiểu dữ liệu trong trường đó
  2. Nháy chuột vào ô vuông đầu mút trái cạnh tên trường sẽ đánh dấu chọn cả hàng ngang. Sau khi chọn, có thể thao tác thiết kế các cột trong bảng
  3. Nếu muốn đổi tên trường, bấm chuột phải chọn Rename
  4. Không đáp án nào sai

Câu 5: Nhận định nào sau đây là sai về khung nhìn thiết kế bảng?

  1. Khung nhìn thiết kế bảng chia làm hai phần. Nửa trên là danh sách tên trường kèm kiểu dữ liệu kèm kiểu dữ liệu. Nửa dưới hiển thị các thuộc tính chi tiết của trường ta đang thiết kế, chỉnh sửa.
  2. Khung nhìn thiết kế bảng chia làm hai phần. Nửa trên là các thuộc tính chi tiết của trường ta đang thiết kế, chỉnh sửa. Nửa dưới hiển thị danh sách tên trường kèm kiểu dữ liệu kèm kiểu dữ liệu.
  3. Cả A, B đều sai
  4. Cả A, B đều đúng

3. VẬN DỤNG (5 câu)

Câu 1: Trong một truy vấn (Query) ta có thể nhóm dữ liệu tối đa bao nhiêu trường

  1. 256
  2. 10
  3. 128
  4. 255

Câu 2: Tên Table

  1. Có khoảng trắng
  2. Có chiều dài tên tùy ý
  3. Không có khoảng trắng
  4. Có chiều dài tối đa là 64 ký tự, không nên dùng khoảng trắng và không nên sử dụng tiếng Việt có dấu

Câu 3: Tổng số Table có thể mở cùng một lúc là

  1. 64
  2. 255
  3. 1024
  4. Không giới hạn

Câu 4: Thuộc tính nào của MainForm cho phép tạo mối liên kết dữ liệu đúng với SubForm

  1. Link SubForm và Link MainForm
  2. Relationship SubForm và Relationship MainForm
  3. Link Child Field và Link Master Field
  4. Casecade Relate Field

Câu 5: Để cho phép người dùng có thể làm việc trên các Form khác nhau trong khi Form A đang mở, thì trong Form A đặt thuộc tính

  1. Popup = yes, Modal = yes
  2. Popup = no, Modal = no
  3. Popup = yes, Modal =no
  4. Popup = no, Madal = yes

4. VẬN DỤNG CAO (5 CÂU)

Câu 1: Khi xóa Form “Nhanvien”

  1. Tất cả các Macro cài trong Form sẽ bị mất
  2. Tất cả các thủ tục cài trong Form sẽ bị mất
  3. Tất cả dữ liệu về nhân viên sẽ bị mất
  4. Tất cả các Macro và thủ tục cài trong Form sẽ bị mất, nhưng dữ liệu về nhân viên không bị mất

Câu 2: Khi xóa hay chèn thêm trường của bảng, dúng nút lệnh

  1. Primary Key
  2. Delete Rows
  3. Insert Rows
  4. Cả B, C

Câu 3: Để tạo một CSDL mới và đặt tên tệp trong Access, ta phải:

  1. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New
  2. Vào File chọn New
  3. Kích vào biểu tượng New
  4. Khởi động Access, vào File chọn New hoặc kích vào biểu tượng New, kích tiếp vào Blank DataBase, rồi đặt tên file và chọn vị trí lưu tệp, rồi sau đó chọn Create

Câu 4: Giả sử đã có tệp Access trên đĩa, để mở tập tin đó thì ta thực hiện thao tác nào mới đúng?

  1. Nhấn tổ hợp phím CTRL+ O
  2. Nháy đúp chuột lên tên của CSDL (nếu có) trong khung New File
  3. File/Open
  4. Cả A, B và C đều đúng

Câu 5: Hãy sắp xếp các bước sau để được một thao tác đúng khi tạo một CSDL mới?

(1) Chọn nút Create

( 2) Chọn File -> New

(3) Nhập tên cơ sở dữ liệu

(4) Chọn Blank Database

  1. (2) → (4) → (3) → (1)
  2. (2) → (1) → (3) → (4)
  3. (1) → (2) → (3) → (4)
  4. (1) → (3) → (4) → (2)

 

=> Giáo án Tin học ứng dụng 11 cánh diều Chủ đề F(ICT) Bài 1: Làm quen với Microsoft Access

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm tin học ứng dụng 11 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay