Phiếu trắc nghiệm Tin học ứng dụng 11 cánh diều Chủ đề F(ICT) Bài 2: Tạo bảng trong cơ sở dữ liệu

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tin học 11 theo định hướng Tin học ứng dụng cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Chủ đề F(ICT) Bài 2: Tạo bảng trong cơ sở dữ liệu. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

CHỦ ĐỀ FICT. GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH. THỰC HÀNH TẠO VÀ KHAI THÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU

BÀI 2: TẠO BẢNG TRONG CƠ SỞ DỮ LIỆU

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (15 câu)

Câu 1: Để mở một bảng ở chế độ thiết kế, ta chọn bảng đó rồi

  1. Click vào nút
  2. Bấm Enter
  3. Click vào nút
  4. Click vào nút 

Câu 2: Dữ liệu được tổ chức, lưu trữ trong CSDL với mục đích gì?

  1. Người sử dụng có thể khai thác dữ liệu, rút ra thông tin phục vụ các hoạt động
  2. Giúp người sử dụng có thể đưa ra các quyết định phù hợp, kịp thời
  3. Giúp người sử dụng tìm kiếm dữ liệu và kết xuất ra thông tin cần tìm
  4. Cả A, B, C

Câu 3: Khái niệm "khóa ngoại" trong cơ sở dữ liệu là gì?

  1. Một cột trong bảng tham chiếu đến giá trị của cột trong bảng khác.
  2. Một cột trong bảng được sử dụng để xác định các giá trị duy nhất của mỗi hàng.
  3. Một cột trong bảng được sử dụng để liên kết các bảng khác nhau.
  4. Một cột trong bảng chứa giá trị số.

Câu 4: Cơ sở dữ liệu (CSDL) quan hệ là?

  1. là CSDL lưu trữ dưới dạng các bảng có không quan hệ với nhau
  2. là CSDL lưu trữ dưới dạng các bảng có quan hệ với nhau
  3. giống hệt với CSDL phân tán
  4. là CSDL phân tích dưới dạng các bảng có quan hệ với nhau

Câu 5: Trong Access, muốn nhập dữ liệu vào cho một bảng, ta thực hiện

  1. Nhập trực tiếp trong chế độ trang dữ liệu
  2. Nháy đúp trái chuột lên tên bảng cần nhập dữ liệu
  3. Dùng biểu mẫu
  4. A hoặc B hoặc C

Câu 6: Trường thể hiện cái gì?

  1. thuộc tính của đối tưởng
  2. chức năng của đối tượng
  3. khả năng phân tán của đối tượng
  4. khả năng lưu của đối tượng

Câu 7: Việc đầu tiên để tạo lập một CSDL quan hệ là

  1. Tạo ra một hay nhiều biểu mẫu
  2. Tạo ra một hay nhiều báo cáo
  3. Tạo ra một hay nhiều mẫu hỏi
  4. Tạo ra một hay nhiều bảng

Câu 8: Người thiết kế CSDL cần dựa vào đâu để xác định cách thu thập, lưu trữ vào thao tác dữ liệu?

  1. Một biểu thức.
  2. Logic nghiệp vụ
  3. Một File.
  4. Nhiều quan hệ.

Câu 9: CSDL quan hệ có hai loại khóa là?

  1. Khóa chính, khóa phụ
  2. Khóa chính, khóa ngoài
  3. Khóa trong, khóa ngoài
  4. Khóa trong, khóa phụ

Câu 10: Để chỉ định khóa chính cho một bảng, sau khi chọn trường, ta thực hiện:

  1. Edit → Primary key
  2. Nháy nút
  3. A và B
  4. A hoặc B

Câu 11: Cần thiết lập kiểu dữ liệu cho mỗi cột trong bảng

  1. phù hợp với thực tế
  2. phù hợp với mục đích sử dụng
  3. phù hợp với quy tắc nghiệp vụ trong thế giới thực
  4. Cả A và B

Câu 12: Thao tác khai báo cấu trúc bảng bao gồm

  1. Khai báo kích thước của trường
  2. Tạo liên kết giữa các bảng
  3. Đặt tên các trường và chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trường
  4. Câu A và C đúng

Câu 13: Khóa ngoài là?

  1. là trường hoặc nhóm trường ở bảng này được làm khóa chính ở bảng khác
  2. là trường hoặc nhóm trường ở bảng này được làm khóa ngoài ở bảng khác
  3. là trường hoặc nhóm trường ở bảng này được làm trường ở bảng khác
  4. không có đáp án đúng

Câu 14: Hai bảng A và B được gọi là có quan hệ với nhau qua?

  1. Khóa chính của bảng A
  2. Khóa ngoài của bảng A
  3. Khóa chính của bảng B
  4. Khoáng chính và ngoài của bảng A

Câu 15: Mô hình thực thể - quan hệ cơ bản bao gồm các lớp đối tượng

  1. Thực thể, mối quan hệ và thuộc tính.
  2. Môi trường và ranh giới môi trường
  3. Thực thể và thuộc tính.
  4. Các mối quan hệ.

2. THÔNG HIỂU (5 CÂU)

Câu 1: Đâu là bước đầu tiên để thiết lập kiểu dữ liệu cho mỗi trường và các thuộc tính chi tiết?

  1. Nháy chuột vào ô tên kiểu dữ liệu; nháy dấu trỏ xuống ở đầu mút phải sẽ thả xuống danh sách để chọn các kiểu dữ liệu.
  2. Chọn một kiểu dữ liệu thích hợp trong danh sách
  3. Thiết lập các chi tiết thuộc tính của trường đã chọn
  4. Không có đáp án nào

Câu 2: Câu nào sau đây sai?

  1. Không thể tạo ra chế độ xem dữ liệu đơn giản
  2. Có thể dùng công cụ lọc dữ liệu để xem một tập con các bản ghi hoặc một số trường trong một bảng
  3. Các hệ quản trị CSDL quan hệ cho phép tạo ra các biểu mẫu để xem các bản ghi
  4. Có thể xem toàn bộ dữ liệu của bảng

Câu 3: Thao tác nào sau đây không phải là thao tác cập nhật dữ liệu?

  1. Nhập dữ liệu ban đầu
  2. Sửa những dữ liệu chưa phù hợp
  3. Thêm bản ghi
  4. Sao chép CSDL thành bản sao dự phòng

Câu 4: Cho các thao tác sau

B1: Tạo bảng

B2: Đặt tên và lưu cấu trúc

B3: Chọn khóa chính cho bảng

B4: Tạo liên kết

Khi tạo lập CSDL quan hệ ta thực hiện lần lượt các bước sau

  1. B1-B3-B4-B2
  2. B2-B1-B2-B4
  3. B1-B3-B2-B4
  4. B1-B2-B3-B4

Câu 5: Thao tác nào sau đây không là khai thác CSDL quan hệ?

  1. Sắp xếp các bản ghi
  2. Thêm bản ghi mới
  3. Kết xuất báo cáo
  4. Xem dữ liệu

3. VẬN DỤNG (5 câu)

Câu 1: Trong Access, khi nhập dữ liệu cho bảng, giá trị của field GIOI_TINH là True. Khi đó field GIOI_TINH được xác định kiểu dữ liệu gì ?

A.Yes/No    

B.Boolean    

C.True/False    

D.Date/Time

Câu 2: Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng điểm “Tóan”, “Lý”,...

  1. AutoNumber
  2. Yes/No
  3. Number
  4. Currency

Câu 3: Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng điểm “Tóan”, “Lý”,...

  1. AutoNumber
  2. Yes/No
  3. Number
  4. Currency

Câu 4: Trong Access khi ta nhập dữ liệu cho trường “Ghi chú” trong CSDL (dữ liệu kiểu văn bản) mà nhiều hơn 255 kí tự thì ta cần phải định nghĩa trường đó theo kiểu nào?

  1. Text
  2. Currency
  3. Longint
  4. Memo

Câu 5: Trong cửa sổ CSDL đang làm việc, để tạo cấu trúc bảng trong chế độ thiết kế, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng?

  1. Nháy nút Lý thuyết và trắc nghiệm Tin học 12 có đáp án , rồi nháy đúp Design View
  2. Nhấp đúp <tên bảng>
  3. Nháy đúp vào Create Table in Design View
  4. A hoặc C

4. VẬN DỤNG CAO (5 CÂU)

Câu 1: Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường THÀNH_TIỀN (bắt buộc kèm theo đơn vị tiền tệ), phải chọn loại nào?

  1. Number
  2. Currency
  3. Text
  4. Date/time

Câu 2: Trong bảng sau đây, mỗi học sinh chỉ có mộ mã số (Mahs)

Mahs

Hoten

Ngaysinh

Lop

Diachi

Toan

Ly

Hoa

0001

Tran Van Thanh

1 – 2 – 1990

12A

Nội trú

10

9

8

0002

Tran Van Thanh

1 – 2 – 1990

12A

Lê Lợi

9

10

5

0003

Tran Van Thanh

1 – 2 – 1990

12B

Nội trú

7

7

7

Khoá chính của bảng là?

  1. Khoá chính = {Mahs}
  2. Khoá chính = {HoTen, Ngaysinh, Lop, Diachi, Toan}
  3. Khoá chính = {HoTen, Ngaysinh, Lop, Diachi, Li}
  4. Khoá chính = {HoTen, Ngaysinh, Lop, Diachi}

Câu 3: Cho bảng dữ liệu sau

Số thẻ

Mã số sách

Ngày mượn

Ngày trả

TV-02

TO-012

5 – 9 – 2007

30 – 9 – 2007

TN-103

22 – 10 – 2007

25 – 10 – 2007

TV-04

TN-103

12 – 9 – 2007

15 – 9 – 2007

TV02

TN-102

24 – 9 – 2007

5 – 10 – 2007

TV01

TO-012

5 – 10 – 2007

 

Bảng này không là một quan hệ trong hệ CSDL quan hệ, vì?

  1. Ðộ rộng các cột không bằng nhau
  2. Có hai bản ghi có cùng giá trị thuộc tính số thẻ là TV – 02
  3. Một thuộc tính có tính đa trị
  4. Có bản ghi chưa đủ các giá trị thuộc tính

Câu 4: Cho các bảng sau

- DanhMucSach(MaSach, TenSach, MaLoai)

- LoaiSach(MaLoai, LoaiSach)

- HoaDon(MaSach, SoLuong, DonGia) Để biết giá của một quyển sách thì cần những bảng nào ?

  1. HoaDon
  2. DanhMucSach, HoaDon
  3. DanhMucSach, LoaiSach
  4. HoaDon, LoaiSach

Câu 5: Quan sát bảng dưới đây và cho biết bảng có bao nhiêu trường?

  1. 6 trường phản ánh 6 thuộc tính
  2. 5 trường phản ánh 5 thuộc tính
  3. 4 trường phản ánh 4 thuộc tính
  4. 3 trường phản ánh 3 thuộc tính

 

=> Giáo án Tin học ứng dụng 11 cánh diều Chủ đề F(ICT) Bài 2: Tạo bảng trong cơ sở dữ liệu

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm tin học ứng dụng 11 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay