Phiếu trắc nghiệm Tin học ứng dụng 11 cánh diều Chủ đề G - Nghề quản trị cơ sở dữ liệu

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Tin học 11 theo định hướng Tin học ứng dụng cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Chủ đề G - Nghề quản trị cơ sở dữ liệu. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

CHỦ ĐỀ G. HƯỚNG NGHIỆP VỚI TIN HỌC. GIỚI THIỆU NGHỀ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU

NGHỀ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (15 câu)

Câu 1: Một trong những vai trò của người quản trị cơ sở dữ liệu (CSDL) là

A. Người có quyền truy cập và khai thác CSDL

B. Người có nhiệm vụ xây dựng các chương trình ứng dụng

C. Người có nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL

D. Người chịu trách nhiệm quản lí các tài nguyên

Câu 2: Người quản trị CSDL là

A. xác định chiến lược lưu trữ, sao chép, phục hồi dữ liệu

B. Quyết định cấu trúc lưu trưc và chiến lược truy nhập

C. Cho phép người sử dụng những quyền truy nhập cơ sở dữ liệu

D. Người có khả năng chuyên môn cao vè tin học, có trách nhiệm quản lý hệ CSDL

Câu 3: Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL?

A. Người dùng

B. Người lập trình ứng dụng

C. Người quản trị CSDL

D. Cả ba người trên

Câu 4: Những ngành học có liên quan đến quản trị CSDL là?

A. Khoa học dữ liệu

B. Khoa học máy tính

C. Hệ thống thông tin

D. Cả A, B, C

Câu 5: Tìm kiếm những việc làm liên quan đến quản trị CSDL ở đâu là phổ biến nhất hiện nay?

A. đi hỏi từng công ty

B. internet

C. hỏi bạn bè

D. hỏi người thân

Câu 6: Cơ hội việc làm cho các nhà quản trị CSDL là?

A. rất lớn

B. không có

C. nhỏ và hẹp

D. không tìm thấy nguồn tuyển dụng nào

Câu 7: Ngoài những công việc chính ra thì nhà quản trị CSDL nên làm gì?

A. Nghiên cứu csdl

B. Xây dựng quy trình quản lý csdl

C. Tư vấn cho khách hàng về quản lý csdl

D. Cả A, B và C

Câu 8: Nhà quản trị cần phải là gì để tránh dủi ro về sự cố cho các dữ liệu?

A. Thuê người làm lại các dữu liệu

B. Sao lưu các bản dữ liệu

C. Mua bán dữ liệu

D. Tất cả các đáp án trên

Câu 9: Để quản trị đực một CSDL điều quan trọng nhất là?

A. Thành thạo ngôn ngữ quản trị

B. Phải làm chủ được một hệ qtcsdl

C. Biết cài đặt, thiết lập các tham số cần thiết

D. Cả A, B, C

Câu 10: Phẩm chất của một nhà quản trị CSDL?

A. Cẩn thận, tỉ mỉ

B. Kỹ năng ngoại ngữ, chuyên môn cao

C. Khả năng tự học tập

D. Cả A, B, C

Câu 11: Nhà quản trị CSDL có mấy nhiệm vụ chính?

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 12: Nhà quản trị CSDL là?

A. sự cố về nguồn điện

B. sự cố về hư hỏng thiết bị lưu trữ

C. sự cố về không gian và thời gian

D. người thực thi các hoạt động quản trị CSDL

Câu 13: Vai trò quan trọng nhất của quản trị CSDL cảu một tổ chức là?

A. đảm bảo để các CSDL của các tổ chức ấy luôn ở trong trạng thái sẵn sàng khi cần

B. đàm bảo tính bảo mật của dữ liệu

C. đảm bảo tính chuyên hóa của dữ liệu

D. đảm bảo tính sử dụng chung của dữ liệu

Câu 14: Mục đích của quản trị CSDL là?

A. Đảm bảo cho các hoạt động liên quan đến csdl được thông suốt

B. Đảm bảo cho các hoạt động liên quan đến csdl được an toàn

C. Đảm bảo cho các hoạt động liên quan đến csdl có hiệu qủa cao

D. Cả A, B và C

Câu 15: Quản trị là?

A. là quản lý người sử dụng dữ liệu

B. là hoạt động song song với một hoạt động cơ bản để thực hiện tốt nhất hoạt động cơ bản

C. là một hoạt động nhằm thúc đẩy người dùng sử dụng dữ liệu một cách có kiểm soát

D. Cả B và C

2. THÔNG HIỂU (5 CÂU)

Câu 1: Yêu cầu về kiến thức và trình độ chuyên môn của nhà quản trị CSDL là gì?

A. Tốt nghiệp chuyên ngành như khoa học máy tính, công nghệ thông tin, điện tử viễn thông,.. tại các trường đào tạo, cao đẳng, đại học trở lên. Có nền tảng kiến thức và nắm chắc các công việc có liên quan đến hệ thống mạng trong việc quản trị cơ sở dữ liệu

B. Có kinh nghiệm và kiến thức trong việc sử dụng các phần mềm, ứng dụng cho công việc quản trị hệ thống cơ sở dữ liệu như Oracle, MS SQL,..

C. Có kỹ năng và kiến thức trong việc sử dụng ngôn ngữ truy vấn - Một dạng ngôn ngữ máy tính được tạo ra và có liên quan đến việc quản trị cơ sở dữ liệu.

D. Cả A, B, C

Câu 2: Nhận định nào sau đây là sai?

A. Công việc của nhà quản trị CSDL là đảm bảo CSDL luôn sẵn sàng trong trạng thái tốt nhất và được bảo mật

B. Nhà quản trị CSDL chỉ cần cho các doanh nghiệp lớn

C. Nhà quản trị CSDL nên có hiểu biết về các ứng dụng liên quan đến CSDL mà mình quản trị

D. Nhà quản trị CSDL cần thành thạo các ngôn ngữ lập trình thông dụng hiện nay.

Câu 3: Nhận định nào sau đây là đúng?

A. Nhà quản trị CSDL cần có kĩ năng phân tích và giải quyết vấn đề

B. Nhà quản trị CSDL cần thành thạo các ngôn ngữ lập trình thông dụng hiện nay.

C. Công việc của nhà quản trị CSDL là đảm bảo CSDL luôn sẵn sàng trong trạng thái tốt nhất và được bảo mật

D. Cả A, B, C

Câu 4: Tại sao nhà quản trị CSDL có vai trò rất quan trọng trong tổ chức, doanh nghiệp?

A. Vì họ có kỹ năng nghề nghiệp giỏi và chuyên môn tốt

B. Vì họ chịu trách nhiệm duy trì và quản lí CSDL của tổ chức, đảm bảo sự vận hành thông suốt của hệ thống

C. Vì nhu cầu nhân lực cho ngành nghề này rất lớn, đặc biệt là trong các tổ chức sử dụng lượng dữ liệu lớn

D. Cả A, B, C

Câu 5: Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về chương trình đào tạo cử nhân hoặc kĩ sư công nghệ thông tin tại Việt Nam?

A. Trang bị cho sinh viên cơ sở lí thuyết về hệ CSDL

B. Thực hành với hệ quản trị cơ sở dữ liệu, an toàn hệ thống thông tin, lập trình web và phần mềm ứng dụng

C. Sinh viên có thể học thêm các khóa học về hệ CSDL hoặc về các phần mềm cụ thể cửa Microsoft, IBM, Oracle, Altibase,...

D. Cả A, B, C

3. VẬN DỤNG (5 câu)

Câu 1: Ngày nay, theo xu hướng thì nền cơ sở dữ liệu phổ biến là?

A. MySQL

B. SQL server.

C. Oracle.

D. Tất cả đều sai

Câu 2: Theo mức lương mà google tổng hợp từ các doanh nghiệp lớn, Lương khởi điểm của người phát triển cơ sở dữ liệu, người phân tích, và người quản trị bắt đầu từ?

A. $80,000 tới $92,000

B. $1,000 tới $2,000

C. $500 tới $1,500

D. $8000 tới $20,000

Câu 3: Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau

Người quản trị CSDL bảo đảm việc truy nhập CSDL. Kiểm tra, kiểm soát các quyền truy nhập của ...... Ngăn chặn các truy nhập trái phép, sai quy định từ trong ra hoặc từ ngoài vào.

A. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu.

B. Người quản trị cơ sở dữ liệu.

C. Hệ ứng dụng

D. Người sử dụng.

Câu 4: Trong vai trò của con người khi làm việc với các hệ CSDL, người thiết kế và cấp phát quyền truy cập cơ sở dữ liệu là người?

A. Người lập trình ứng dụng

B. Người sử dụng(khách hàng)

C. Người quản trị cơ sở dữ liệu

D. Người bảo hành các thiết bị phần cứng của máy tính

Câu 5: Người nào có vai trò chịu trách nhiệm quản lý các tài nguyên

A. Người lập trình ứng dụng

B. Người dùng

C. Nguời quản trị CSDL

D. Cả ba người

4. VẬN DỤNG CAO (3 CÂU)

Câu 1: Đâu là những công việc cần đến kĩ năng quản trị CSDL?

A. Tư vấn công nghệ thông tin

B. Quản lí dịch vụ công nghệ thông tin

C. Tư vấn ứng dụng và quản trị mạng

D. Tất cả đều đúng

Câu 2: Đâu là những lĩnh vực cần sử dụng số lượng lớn nhà quản trị CSDL?

A. Giáo dục

B. Viễn thông

C. Bảo hiểm

D. Cả A, B, C

Câu 3: Các vị trí nhà quản trị CSDL, chuyên gia phân tích thông tin sức khỏe được tuyển dụng nhiều trong những tổ chức nào?

A. Bệnh viên và các cơ sở y tế

B. Các tổ chức chăm sóc sức khỏe

C. Các công ty bảo hiểm, dược phẩm, thiết bị y tế

D. Tất cả đều đúng

   

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm tin học ứng dụng 11 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay