Phiếu trắc nghiệm Toán 10 chân trời Ôn tập Chương 5: Vectơ (P1)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 10 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Ôn tập Chương 5: Vectơ (P1). Bộ trắc nghiệm gồm nhiều bài tập và câu hỏi ôn tập kiến thức trọng tâm. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

ÔN TẬP CHƯƠNG 5. VECTƠ

Câu 1: Vectơ đối của vectơ  (4; -1) có tọa độ là:

  1. (-1; 4)
  2. (1; -4)
  3. (-4; 1)
  4. (-4; -1)

 

Câu 2: Tứ giác MNPQ là hình bình hành nếu:

  1. MN = PQ
  2. MN // PQ

Câu 3: Cho các điểm phân biệt A, B, C. Đẳng thức nào sau đây đúng ?

Câu 4: Cho hình vuông ABCD cạnh a. Tính

  1. a2
  2. a2

Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho 4 điểm A (3; -2), B (7; 1), C (0; 1), D (-8; -5). Khẳng định nào sau đây là đúng?

  1. đối nhau
  2. cùng phương, ngược hướng
  3. cùng phương, cùng hướng
  4. A, B, C, D thẳng hàng

Câu 6: Nếu  thì:

  1. điểm B trùng với điểm C
  2. tam giác ABC là tam giác cân
  3. A là trung điểm đoạn BC
  4. tam giác ABC là tam giác đều

 

Câu 7: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB =  ,AC = 2. Độ dài vectơ

  1. 5
  2. 5
  3. 25

 

Câu 8: Cho tam giác  vuông cân tại  cạnh  Tính

 

Câu 9: Cho :

  1. 3
  2. 2
  3. 1
  4. 4

 

Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A(2; 1), B(3; -2), C(5; 7).

Giá trị của  là:

  1. -15
  2. -21
  3. 21
  4. 15

 

Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(1; 1), B(4; 13), C(5; 0). Tọa độ trực tâm H của tam giác ABC là:

  1. (-2; -2)
  2. (2; 2)
  3. (1; 1)
  4. (-1; -1)

 

Câu 12: Cho ba điểm A, B, C cùng nằm trên một đường thẳng. Các vectơ  cùng hướng khi và chỉ khi:

  1. Điểm C thuộc đoạn AB
  2. Điểm A thuộc đoạn BC
  3. Điểm B thuộc đoạn AC
  4. Điểm A nằm ngoài đoạn BC

 

Câu 13: Cho 2 vectơ: . Giá trị của tích vô hướng :

  1. -12
  2. 12
  3. 12
  4. -12

 

Câu 14: Cho tam giác đều cạnh 2a. Đẳng thức nào sau đây là đúng?

 

Câu 15: Cho tam giác ABC đều cạnh a. Giá trị của  là:

 

Câu 16: Cho tam giác ABC vuông tại A và AB = 3, AC = 8. Vectơcó độ dài là:

  1. 10
  2. 8
  3. 6
  4. 4

 

Câu 17: Cho tam giác  có  là trọng tâm và  là trung điểm của  Đẳng thức nào sau đây đúng ?

 

Câu 18: Cho bốn điểm A, B, C, D phân biệt. Khi đó vectơ   bằng:

 

Câu 19: Cho tam giác  có  là trọng tâm và  là trung điểm  Khẳng định nào sau đây sai ?

 

Câu 20: Cho hình bình hành ABCD, I là giao điểm hai đường chéo. Khi đó, khẳng định nào sau đây là đúng?

 

Câu 21: Cho tam giác. Gọi lần lượt là trung điểm của và. Có bao nhiêu véctơ khác véctơ không có điểm đầu và điểm cuối là các điểm trong các điểm  bằng véctơ (không kể véctơ)?

  1. 2
  2. 3
  3. 4
  4. 1

 

Câu 22: Cho tam giác  đều cạnh  Mệnh đề nào sau đây đúng?

 

Câu 23: Cho tam giác đều  và điểm  thỏa mãn  Mệnh đề nào sau đây đúng ?

 

Câu 24: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 2, AD = 4, điểm M thuộc cạnh BC thỏa mãn BM = 1. Điểm N thuộc đường chéo AC thỏa mãn  Giá trị của x để tam giác AMN vuông tại M là:

 

Câu 25: Cho lục giác ABCDEF. Gọi M, N, P, Q, R, S lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC, CD, DE, EF, FA. Các cặp tam giác nào sau đây có cùng trọng tâm?

  1. MPR và NQS
  2. MNR và PQS
  3. MPR và ABQ
  4. MPR và MDE

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm toán 10 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay