Phiếu trắc nghiệm Toán 10 chân trời Ôn tập Chương 6: Thống kê (P1)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 10 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Ôn tập Chương 6: Thống kê (P1). Bộ trắc nghiệm gồm nhiều bài tập và câu hỏi ôn tập kiến thức trọng tâm. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

ÔN TẬP CHƯƠNG 6. THỐNG KÊ

Câu 1: Số quy tròn của: 374529  200

  1. 374000
  2. 375000
  3. 376000
  4. 377000

 

Câu 2: Điểm kiểm tra môn Toán của các bạn Tổ 2 là :

7,5

6

8

8,5

10

5

9

8

Ý nghĩa của số trung bình trong mẫu số liệu trên là :

  1. Điểm trung bình môn Anh của các bạn Tổ 1
  2. Số điểm mà mỗi bạn trong Tổ 2 đạt được
  3. Điểm trung bình môn Toán của các bạn Tổ 2
  4. Tổng điểm môn Toán của các bạn Tổ 2

Câu 3: Một dãy 20 học sinh được chia đều vào 4 tổ. Trong một ngày, mỗi bạn trồng được 5 hoặc 6 cây. Cuối ngày, tổ trưởng thống kê lại số cây đã trồng mà mỗi tổ làm được ở bảng dưới đây:

Tổ

1

2

3

4

Số cây đã trồng

31

27

29

25

Tổ nào đã thống kê sai?

  1. 1
  2. 2
  3. 4
  4. 3

 

Câu 4: Tìm số trung bình của mẫu số liệu sau: Số bàn thắng mà đội chủ nhà ghi được trong mỗi trận đấu:

1

0

3

2

0

4

1

1

0

2

0

1

3

1

0

1

  1. 1,25
  2. 1,8
  3. 1
  4. 4

Câu 5: Sản lượng lúa (tạ) của 40 thửa ruộng thí nghiệm có cùng diện tích được trình bày trong bảng số liệu sau:

Sản lượng

20

21

22

23

24

Tần số

5

8

11

10

6

n = 40

Phương sai là:

  1. 1,52
  2. 1,53
  3. 1,54
  4. 1,55

Câu 6: Nếu đơn vị của số liệu là kg thì đơn vị của phương sai là:

  1. kg
  2. kg2
  3. kg3
  4. không có đơn vị

 

Câu 7: Cho a là số gần đúng của số đúng ā. Sai số tuyệt đối của a là:

  1. ΔA= |ā - a|
  2. ΔA= ā - a
  3. ΔA= a - ā
  4. ΔA= ||

 

Câu 8: Có bao nhiêu loại biểu đồ để biểu diễn tần số tần suất của các số liệu?

  1. 4
  2. 3
  3. 2
  4. 1

 

Câu 9: Cho mẫu số liệu thống kê {6; 4; 4; 1; 9; 10; 7}. Số liệu trung vị của mẫu số liệu thống kê trên là:

  1. 6
  2. 4
  3. 1
  4. 10

 

Câu 10: Số khẳng định đúng trong các khẳng định sau là?

1) Nếu các giá trị của mẫu số liệu càng tập trung quanh giá trị trung bình thì độ lệch chuẩn càng lớn.

2) Khoảng biến thiên chỉ sử dụng thông tin của giá trị lớn nhất và bé nhất, bỏ qua thông tin của các giá trị còn lại.

3) Khoảng tứ phân vị có sử dụng thông tin của giá trị lớn nhất, giá trị bé nhất.

4) Khoảng tứ phân vị chính là khoảng biến thiên của nửa dưới mẫu số liệu đã sắp xếp.

5) Các số đo độ phân tán đều không âm.

  1. 1
  2. 2
  3. 3
  4. 4

 

Câu 11: Mẫu số liệu sau cho biết chiều cao (đơn vị cm) của các bạn trong tổ:

163

159

172

167

165

168

170

161

Tính khoảng biến thiên của mẫu số liệu này.

  1. 10
  2. 13
  3. 12
  4. 11

 

Câu 12: Bảng sau thống kê số lớp và số học sinh theo từng khối ở một trường Trung học phổ thông:

Khối

10

11

12

Số lớp

9

8

8

Số học sinh

396

370

345

 Hiệu trưởng trường đó cho biết sĩ số mỗi lớp trong trường đều không vượt quá 45 học sinh.

Thống kê này đã chính xác hay chưa, nếu không chính xác thì khối nào bị thống kê sai ?

  1. Khối 10
  2. Khối 11
  3. Khối 12
  4. Không có khối nào bị thống kê sai

 

Câu 13: Nếu lấy  làm giá trị gần đúng của  thì sai số là

 

Câu 14: Một cảnh sát giao thông bắn tốc độ (đơn vị: km/h) của 13 chiếc xe qua trạm và ghi lại kết quả như sau:

20

40

35

45

70

45

40

25

35

40

45

35

25

Hỏi mật độ số liệu tập trung chủ yếu ở đâu?

  1. bên trái Q2
  2. bên phải Q2
  3. Số liệu dàn trải đều
  4. Không thể biết được mật độ số liệu tập trung chủ yếu ở đâu

 

Câu 15: Một đội gồm 15 thợ điêu khắc được chia đều vào 3 tổ. Trong một ngày, mỗi người thợ làm được 2 hoặc 3 sản phẩm. Cuối ngày, đội trưởng thống kê lại số sản phẩm mà mỗi tổ làm được ở bảng sau:

Tổ

1

2

3

Sản phẩm

10

15

17

Đội trưởng đã thống kê đúng chưa?

  1. Đội trưởng thống kê sai ở tổ 1
  2. Đội trưởng thống kê đúng
  3. Đội trưởng thống kê sai ở tổ 2
  4. Đội trưởng thống kê sai ở tổ 3

 

Câu 16: Một cái ruộng hình chữ nhật có kích thước như sau

Chiều dài x = 23m ± 0,01m

Chiều rộng y = 15m ± 0,01m.

Diện tích của ruộng là?

  1. S = 345m2 ± 0,38 m2
  2. S = 345m2 ± 0,3801 m2
  3. S = 345m2 ± 0,03801 m2
  4. S = 345m2 ± 0,38010 m2

 

Câu 17: Thống kê điểm toán của 40 học sinh của một lớp người ta thu được biểu đồ đường gấp khúc của tần suất như sau:

Hãy cho biết lớp đó ở khoảng điểm nào có nhiều bạn nhất?

  1. [3;4]
  2. [7; 8]
  3. [5; 6]
  4. [9; 10]

 

Câu 18: Số tiền nước phải nộp (đơn vị: nghìn đồng) của 5 hộ gia đình là: 56; 45; 103; 239; 125. Độ lệch chuẩn gần bằng:

  1. 69,27
  2. 69,27
  3. 69,25
  4. 69,22

 

Câu 19: Trong kỳ thi Tiếng Anh cấp chứng chỉ B1 theo chuẩn Châu Âu của trường Đại học Cần Thơ, điểm thi của 32 thí sinh (thang điểm 100) như sau:

79

65

85

52

81

55

65

49

42

68

66

56

57

65

72

69

60

50

63

74

88

78

95

41

87

61

72

53

47

90

74

68

Tính số trung bình của mẫu số liệu theo bảng phân bố tần số ghép lớp

  1. 23,25
  2. 63,72
  3. 65,12
  4. 66,88

 

Câu 20: Dựa vào thông tin ở câu 6, Em có nhận xét gì về sự ảnh hưởng của giá trị 16 đến khoảng biến thiên của mẫu số liệu về nhiệt độ cao nhất trong ngày tại Điện Biên

  1. Giá trị 16 làm khoảng biến thiên không đổi
  2. Giá trị 16 làm khoảng biến thiên nhỏ hơn
  3. Giá trị 16 làm khoảng biến thiên lớn hơn
  4. Đáp án khác

 

Câu 21: Xác định khoảng biến thiên và khoảng tứ phân vị cho mẫu số liệu sau:

50; 20; 10; 5; 3; 16; 8; 7; 20; 5; 10

  1. R=47, Q = 10
  2. R=15, Q = 47
  3. R=47, Q = 15
  4. R=45, Q = 10

 

Câu 22: Có 100 học sinh tham dự kì thi học sinh giỏi Toán (thang điểm 20). Kết quả sau kì thi được thống kê như sau:

Điểm

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

Tần số tương đối

0,01

0,01

0,03

0,05

0,08

0,13

0,19

0,24

0,14

0,10

0,02

Tìm số điểm trung bình của 100 học sinh tham dự kì thi.

  1. 15,23
  2. 15,24
  3. 15,25
  4. 15,26

 

Câu 23: Viết các số gần đúng sau dưới dạng chuẩn b = 2,4653245 ± 0,006

  1. 2,465
  2. 2,47 
  3. 2,5
  4. 2,46

 

Câu 24: Một cửa hàng bán quần áo thời trang đang mở một chương trình khuyến mãi trong vòng 4 ngày, biết rằng số sản phẩm bán được mỗi ngày đều tăng khoảng 30% so với ngày trước đó. Nhân viên bán hàng đã thống kê số sản phẩm bán được mỗi ngày như bảng dưới đây:

Ngày

1

2

3

4

Số sản phẩm bán được

50

66

93

115

Chọn phát biểu đúng.

  1. Nhân viên đã thống kê sai ngày thứ 3
  2. Nhân viên đã thống kê sai ngày thứ 2
  3. Nhân viên đã thống kê sai ngày thứ 4
  4. Nhân viên đã thống kê chính xác

 

Câu 25: Số dân thành thị và nông thôn nước ta (đơn vị: triệu người) giai đoạn 2005 – 2016 được biểu diễn ở biểu đồ sau:

 

Căn cứ vào biểu đồ, hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây về tình hình dân số nước ta giai đoạn 2005 – 2016.

  1. Số dân thành thị tăng, số dân nông thôn giảm
  2. Số dân thành thị giảm, số dân nông thôn tăng
  3. Số dân thành thị tăng, số dân nông thôn tăng
  4. Số dân thành thị giảm, số dân nông thôn giảm

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm toán 10 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay