Phiếu trắc nghiệm Toán 10 chân trời Ôn tập Chương 6: Thống kê (P2)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 10 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Ôn tập Chương 6: Thống kê (P2). Bộ trắc nghiệm gồm nhiều bài tập và câu hỏi ôn tập kiến thức trọng tâm. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

ÔN TẬP CHƯƠNG 6. THỐNG KÊ

Câu 1: Công thức tính độ lệch chuẩn nếu biết phương sai  là:

Câu 2: Mỗi ngày cửa hàng K nhập về số lượng hoa quả như sau:

Loại quả

Táo

Xoài

Ổi

Đào

Dưa hấu

Đơn giá/kg (nghìn đồng)

20

45

25

25

35

Số kg

30

10

35

13

50

Trung bình mỗi ngày cửa hàng K nhập bao nhiêu kg mỗi loại?

  1. 25
  2. 27,6
  3. 28,3
  4. 138

Câu 3: Viết số quy tròn của : 4,1356  0,001

  1. 4,12
  2. 4,13
  3. 4,14
  4. 4,15

Câu 4: Điểm kiểm tra học kì I môn Toán của hai lớp 10A và 10B được giáo viên thống kê trong bảng sau:

Lớp điểm

Tần số

[4; 5]

7

[5; 6]

65

[6; 7]

24

[7; 8]

4

Số trung bình là:

  1. 5,7
  2. 6,1
  3. 5,27
  4. 5,75

Câu 5: Điểm kiểm tra giữa kì môn Toán của các bạn Tổ 1, Tổ 2, lớp 11 là:

Tổ 1

7

8

8,5

10

8

9

6

8,5

Tổ 2

7

7,5

8

9

8

7

8

7

8,5

So sánh khoảng biến thiên, cho biết tổ nào học đồng đều hơn?

  1. Tổ 1
  2. Tổ 2
  3. Hai tổ học đều như nhau
  4. Không so sánh được

Câu 6: Giả sử biết số đúng là 8217,3. Sai số tuyệt đối khi quy tròn số này đến hàng chục là:

  1. 2,7
  2. 0,3
  3. 2,3
  4. 7,3

 

Câu 7: Hãy sắp xếp các bước dưới đây thành phương pháp để vẽ một biểu đồ cột:

1 - Hình thu được là biểu đồ hình cột tần số hoặc tần suất

2 - Trên đường thẳng nằm ngang ( dùng làm trục số) ta đánh dấu các khoảng xác định lớp

3 - Vẽ hai đường thẳng vuông góc

4 - Tại mỗi khoảng ta dựng một cột hình chữ nhật với đáy là khoảng đó còn chiều cao bằng tần số hoặc tần suất của lớp mà khoảng đó xác định

  1. 3 – 2 – 4 – 1
  2. 2 – 3 – 1 – 4
  3. 3 – 4 – 2 – 1
  4. 2 – 3 – 4 – 1

 

Câu 8: Mốt của mẫu số liệu là:

  1. Giá trị có tần số lớn nhất
  2. Giá trị có tần số nhỏ nhất
  3. Tần số của giá trị lớn nhất
  4. Tần số của giá trị nhỏ nhất

 

Câu 9: Phát biểu nào sau đây sai?

  1. Khoảng biến thiên đặc trưng cho độ phân tán của toàn bộ mẫu số liệu
  2. Khoảng tứ phân vị đặc trưng cho độ phân tán của một nửa các mẫu số liệu, có giá trị thuộc đoạn từ Q1đến Q3trong mẫu
  3. Khoảng tứ phân vị bị ảnh hưởng bởi các giá trị rất lớn hoặc rất bé trong mẫu
  4. Khoảng tứ phân vị được dùng để xác định các giá trị ngoại lệ trong mẫu, đó là các giá trị quá nhỏ hay quá lớn so với đa số các giá trị trong mẫu

 

Câu 10: Trong một cuộc điều tra dân số, người ta báo cáo số dân của tỉnh A là ā = 1718462 ± 150 người. Số quy tròn của số a = 1 718 462 là:

  1. 1 718 500
  2. 1 718 400
  3. 1 718 000
  4. 1 719 000

 

Câu 11: Trong học kỳ I, bạn An đạt được điểm môn Toán như sau:

Điểm hệ số 1: 8; 9; 7; 9; 9.

Điểm hệ số 2: 6; 8; 7; 8.

Điểm hệ số 3: 9.

Điểm số trung bình môn Toán của bạn An gần đúng với giá trị nào nhất trong các giá trị sau?

  1. 7,6
  2. 7
  3. 8
  4. 7,5

 

Câu 12: Trong các thí nghiệm hằng số C được xác định là 5,73675 với cận trên sai số tuyệt đối là d = 0,00421. Viết chuẩn giá trị gần đúng của C là:

  1. 5,74
  2. 5,7368
  3. 5,736
  4. 5,737

 

Câu 13: Tốc độ phát triển của một loại virus trong 10 ngày với các điều kiện khác nhau (đơn vị: nghìn con) được thống kê lại như sau:

20

100

30

980

440

20

20

150

60

270

Trong trường hợp này, ta nên chọn số nào dưới đây làm giá trị đại diện là tốt nhất? Tính giá trị đại diện đó.

  1. Số trung bình, = 209
  2. Trung vị, Me = 80
  3. Số trung bình, = 80
  4. Trung vị, Me = 209

 

Câu 14: Viết giá trị gần đúng của số π2, chính xác đến hàng phần trăm và hàng phần nghìn?

  1. 9,870
  2. 9,9
  3. 9,87
  4. 9,85

 

Câu 15: Điều tra tiền lương (đơn vị: nghìn đồng) hàng tháng của 30 công nhân của một xưởng may, người ta thu được bảng sau:

Tiền lương

300

500

700

800

900

1000

Số công nhân

1

2

3

2

3

4

n = 15

Tứ phân vị thứ nhất và tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu trên lần lượt là:

  1. Q1= 700, Q3= 1000
  2. Q1= 1000, Q3= 700
  3. Q1= 800, Q3= 900
  4. Q1= 900, Q3= 800

 

Câu 16: Số gần đúng của  có ba chữ số đáng tin viết dưới dạng chuẩn là:

 

Câu 17: Từ mẫu số liệu về thuế thuốc lá của 51 thành phố tại một quốc gia, người ta tính được: Giá trị nhỏ nhất bằng 2,4; Q1 = 36; Q2 = 60; Q= 100; giá trị lớn nhất bằng 205. Tỉ lệ thành phố có thuế thuốc lá lớn hơn 36 là bao nhiêu?

  1. 74,5%
  2. 75%
  3. 75,5%
  4. 76,5%

 

Câu 18: Điểm thi của 32 học sinh trong kì thi Tiếng Anh (thang điểm 100) được biểu diễn bởi biểu đồ hình quạt như sau:

Hãy cho biết điểm thi nào chiếm tỉ lệ phần trăm lớn nhất.

  1. [50; 60)
  2. [60; 70)
  3. [70; 80)
  4. [80; 90)

 

Câu 19: Tỉ lệ thất nghiệp ở một số quốc gia vào năm 2007 (đơn vị %) được cho như sau:

7,8

3,2

7,7

8,7

8,6

8,4

7,2

3,6

5,0

4,4

6,7

7,0

4,5

6,0

5,4

Hãy tìm các giá trị bất thường nếu có của mẫu số liệu trên.

  1. 7,7
  2. 3,2
  3. 6,7
  4. 4,5

 

Câu 20: Phương pháp để vẽ biểu đồ đường gấp khúc như sau:

Bước 1. Vẽ hai đường thẳng vuông góc làm hai trục

Bước 2. Trên trục nằm ngang ta đánh dấu các điểm A1,A2,...,Am, với Ai là trung điểm, của nửa khoảng xác định lớp thứ I ( i=1; 2; 3;…; m)

Bước 3. Tại mỗi điểm Ai ta dựng các cột AiMi vuông góc với trục nằm ngang và có tốc độ dài bằng tần số thứ I ( tức ni)

Bước 4. Vẽ các đoạn thẳng M1M2,M2M3,M3M4,...,Mm−1Mm ta được đường gấp khúc tần số

Bước 5. Nếu độ dài các đoạn thẳng AiMi được lấy bằng tần suất của lớp thứ I ( tức fi) thì khi vẽ các đoạn thẳng M1M2,M2M3,M3M4,...,Mm−1Mm ta được đường gấp khúc tần suất

Hãy cho biết trong các bước vẽ trên, bước nào sai?

  1. Bước 3
  2. Bước 1
  3. Bước 2
  4. Bước 4 và bước 5

 

Câu 21: Trong bốn lần cân một lượng hóa chất làm thí nghiệm, ta thu được các kết quả sau với độ chính xác: 0,001g; 5,382g; 5,384g; 5,385g; 5,386g. Sai số tuyệt đối và chữ số chắc của kết quả là?

  1. Sai số tuyệt đối là 0,001g và chữ số chắc là 4 chữ số
  2. Sai số tuyệt đối là 0,002g và chữ số chắc là 3 chữ số
  3. Sai số tuyệt đối là 0,002g và chữ số chắc là 4 chữ số
  4. Sai số tuyệt đối là 0,001g và chữ số chắc là 3 chữ số

 

Câu 22: Số lượng trường Trung học phổ thông (THPT) của các tỉnh Gia Lai, Đắk Lắk và Lâm Đồng trong hai năm 2008 và 2018 được cho ở biểu đồ bên. Hãy cho biết các phát biểu sau là đúng hay sai:

 

  1. Ở Gia Lai, số trường THPT năm 2018 tăng gần gấp đôi so với năm 2008
  2. Số lượng trường THPT của các tỉnh năm 2018 đều tăng so với năm 2008
  3. Ở Gia Lai, số trường THPT năm 2018 giảm gần gấp đôi so với năm 2008
  4. Số lượng trường THPT của các tỉnh năm 2018 không tăng so với năm 2008

 

Câu 23: Số học sinh giỏi của 30 lớp ở một trường Trung học phổ thông được ghi lại trong bảng sau:

0

2

1

0

0

3

0

0

1

1

0

1

6

6

0

1

5

2

4

5

1

0

1

2

4

0

3

3

1

0

Tìm khoảng tứ phân vị ∆Q của mẫu số liệu trên.

  1. 3
  2. 2
  3. 1
  4. 0

 

Câu 24: Cho bảng số liệu thống kê điểm kiểm tra giữa học kỳ I môn Toán của 40 học sinh như sau:

Điểm

3

4

5

6

7

8

9

10

Số học sinh

2

3

7

18

3

2

4

1

n = 40

Số trung vị Me và mốt Mo của bảng số liệu trên lần lượt là:

  1. Me = 6, Mo = 18
  2. Me = 7, Mo = 6
  3. Me = 6, Mo = 6
  4. Me = 8, Mo = 40

 

Câu 25: Một nhà nghiên cứu ghi lại tuổi của 30 bệnh nhân mắc bệnh đau mắt hột như sau:

21

17

22

18

20

17

15

13

15

20

15

12

18

17

25

17

21

15

12

18

16

23

14

18

19

13

16

19

18

17

Khoảng biến thiên R của mẫu số liệu trên là:

  1. 9
  2. 11
  3. 13
  4. 10

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm toán 10 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay