Phiếu trắc nghiệm Toán 7 cánh diều ôn tập chương 3: Hình học trực quan

Bộ câu hỏi trắc nghiệm toán 7 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm ôn tập chương 3: Hình học trực quan. Bộ trắc nghiệm gồm nhiều bài tập và câu hỏi ôn tập kiến thức trọng tâm. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án toán 7 cánh diều (bản word)

             ÔN TẬP CHƯƠNG 3. HÌNH HỌC TRỰC QUAN

Câu 1: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Phát biểu nào sau đây là đúng?

  1. 6 mặt là hình chữ nhật
  2. 6 mặt là hình huông
  3. 6 mặt là hình thoi
  4. 8 mặt là hình vuông

Câu 2: Hình hộp chữ nhật với ba kích thước lần lượt là a, 2a, 4a thì có thể tích là:

  1. a3
  2. 2a3
  3. 8a3
  4. 8a2

Câu 3: Cho hình chữ nhật có chiều dài bằng 6cm, chiều rộng bằng   chiều dài và chiều cao gấp 4 lần chiều rộng. Thể tích của hình hộp chữ nhật đó là:

  1. 216 cm3
  2. 81 cm3
  3. 288 cm3
  4. 96 cm3

Câu 4: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A’B’C’D’. Mặt phẳng nào sau đây không là mặt của hình hộp chữ nhật?

  1. mp (ABC’D’)
  2. mp (A’B’C’D’)
  3. mp (ABB’A’)
  4. mp (AA’D’D)

Câu 5: Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là:

  1. Các hình bình hành
  2. Các hình thang cân
  3. Các hình chữ nhật
  4. Các hình vuông

Câu 6: Hình lăng trụ đứng tam giác có bao nhiêu mặt?

  1. 9 mặt
  2. 8 mặt
  3. 5 mặt
  4. 6 mặt

 

Câu 7: Chọn phương án sai

  1. Hình hộp chữ nhật là hình lăng trụ đứng tứ giác
  2. Hình chữ nhật là hình lăng trụ đứng tứ giác
  3. Hình lập phương là hình lăng trụ đứng tứ giác
  4. Hình tam giác là hình lăng trụ đứng tam giác

 

Câu 8: Cho hình hộp chữ nhật ABCDA’B’C’D’. Phát biểu nào sau đây là đúng ?

  1. BC = BB’
  2. CD = AD
  3. B’C’ = CC’
  4. AB = CD

 

Câu 9: Hình hộp chữ nhật có mấy cạnh?

  1. 6 cạnh
  2. 10 cạnh
  3. 8 cạnh
  4. 12 cạnh

 

Câu 10: Thể tích của hình lăng trụ đứng tứ giác được tính như nào? Biết S là diện tích đáy và h là chiều cao của hình lăng trụ đứng tứ giác.

  1. V = S.h
  2. V = 2.S.h
  3. V = S. h2
  4. V = 2.S.h2

 

Câu 11: Chọn câu đúng. Cho hình lập phương ABCD. A’B’C’D’. So sánh độ lớn của góc A’AB và góc C’CB.

  1. Không so sánh được.
  2. Góc A’AB bé hơn góc C’CB;
  3. Góc A’AB lớn hơn góc C’CB;
  4. Góc A’AB bằng góc C’CB.

 

Câu 12: Hình lăng trụ đứng tam giác có các cạnh bên:

  1. vuông góc nhau
  2. không bằng nhau
  3. cắt nhau
  4. bằng nhau

 

Câu 13: Cho hình hộp chữ nhật có chiều dài bằng 6cm, chiều rộng bằng 1/3 chiều dài và cao gấp 4 lần chiều rộng. Thể tích của hình hộp chữ nhật đó là

  1. 96cm3
  2. 216cm3
  3. 81cm3
  4. 288cm3

 

Câu 14: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau đây.

  1. Hình lăng trụ đứng tứ giác có hai mặt đáy là hình tứ giác, bốn mặt bên là hình chữ nhật
  2. Hình hộp chữ nhật, hình lập phương là hình lăng trụ đứng tứ giác
  3. Mỗi đỉnh của hình lăng trụ đứng tứ giác có 2 góc vuông
  4. Hình lăng trụ đứng tứ giác có 8 đỉnh, 10 cạnh, 6 mặt

 

Câu 15: Cho hình hộp chữ nhật ABCDA’B’C’D’. Chọn khẳng định đúng

  1. AB và CD cắt nhau
  2. AC và DB không cắt nhau
  3. AC’ và BC cắt nhau
  4. AC’ và DB’ cắt nhau

 

Câu 16: Cho hình lăng trụ đứng tứ giác ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình chữ nhật. Góc ADC là:

  1. Góc vuông
  2. Góc tù
  3. Góc nhọn
  4. Không xác định được

 

Câu 17: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’. Có bao nhiêu cạnh cắt cạnh AB

  1. 5
  2. 2
  3. 3
  4. 4

 

Câu 18: Tính thể tích của hình lăng trụ đứng có chiều cao 20cm, đáy là một tam giác vuông có cạnh góc vuông bằng 8cm và 10cm

  1. 800cm3
  2. 400cm3
  3. 600cm3
  4. 500cm3

 

Câu 19: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’. Cạnh nào dưới đây song song với cạnh A’D’?

  1. BC
  2. A’B’
  3. CC’
  4. BB’

 

Câu 20: Một chiêc đèn lồng có dạng hình lăng trụ đứng, chiều cao 40cm và đáy là lục giác đều cạnh 18cm. Nếu giữ nguyên chiều cao của đèn thì phải giảm độ dài cạnh đáy bao nhiêu lần để thể tích của đèn giảm đi hai lần

  1. 8 lần
  2. 4 lần
  3. 2 lần
  4. lần

 

Câu 21: Một hình lăng trụ đều có tất cả 18 cạnh, mỗi cạnh dài  Tính thể tích của hình lăng trụ đó

  1. 864 cm3
  2. 1944cm3
  3. 1122cm3
  4. 2916cm3

 

Câu 22: Một hình lăng trụ đứng có đáy là hình thoi với các đường chéo của đáy bằng 30 cm và 16 cm. Diện tích toàn phần của hình lăng trụ bằng 1840 cm2. Tính chiều cao của hình lăng trụ.

  1. 20 cm
  2. 30 cm
  3. 25 cm
  4. 15 cm

 

Câu 23: Một căn phòng dài 4,5m rộng 3,8m và cao 3,2m. người ta muốn quét vôi trần nhà và 4 bức tường, biết tổng diện tích các cửa là 5,8 m2. Diện tích cần quét vôi là?

  1. 54,42 m2
  2. 44,42 m2
  3. 64,42 m2
  4. 74,42 m2

 

Câu 24: Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật bằng kính (không nắp) có chiều dài 80cm, chiều rộng 50cm, chiều cao 50cm. Mực nước trong bể cao 25cm. Người ta cho vào bể một hòn đá có thể tích 20000cm3. Hỏi mực nước trong bể lúc này cao bao nhiêu

  1. 50cm
  2. 20cm
  3. 40cm
  4. 30cm

 

Câu 25: Một người thuê sơn mặt trong và mặt ngoài của 1 cai thùng sắt không nắp dạng hình lập phương có cạnh 0,8m. Biết giá tiền mỗi mét vuông là 16000 đồng. Hỏi người ấy phải trả bao nhiêu tiền ?

  1. 96000 đồng
  2. 49000 đồng
  3. 61000 đồng
  4. 102400 đồng

 

=> Giáo án điện tử toán 7 cánh diều bài: Bài tập cuối chương III

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm toán 7 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay