Phiếu trắc nghiệm Toán 7 chân trời Ôn tập Chương 5: Một số yếu tố thống kê (P1)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 7 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Ôn tập Chương 5: Một số yếu tố thống kê (P1). Bộ trắc nghiệm gồm nhiều bài tập và câu hỏi ôn tập kiến thức trọng tâm. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án toán 7 chân trời sáng tạo (bản word)

ÔN TẬP CHƯƠNG 5. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ

Câu 1: Nếu có một biểu đồ cột mô tả số lượng sách mỗi tháng, cột nào thể hiện tháng có số lượng sách nhiều nhất?

  1. Cột thấp nhất
  2. Cột cao nhất
  3. Cột giữa
  4. Cột bất kỳ

Câu 2: Biểu đồ nào thường được sử dụng để biểu diễn phần trăm?

  1. Biểu đồ cột
  2. Biểu đồ đường
  3. Biểu đồ tròn
  4. Cả A và B

Câu 3: Biểu đồ nào thích hợp để so sánh sự thay đổi của một đại lượng qua thời gian?

  1. Biểu đồ đoạn thẳng
  2. Biểu đồ đường
  3. Biểu đồ tròn
  4. Cả A và B

 

Câu 4: Nếu có một biểu đồ tròn thể hiện phần trăm số học sinh theo giới tính, phần năm nam và nữ cộng lại bằng bao nhiêu?

  1. 50%
  2. 75%
  3. 100%
  4. Không có đáp án

 

Câu 5: Biểu đồ thể hiện sự biến động của một hiện tượng qua thời gian?

  1. Biểu đồ đoạn thẳng
  2. Biểu đồ cột
  3. Biểu đồ đường
  4. Biểu đồ tròn

 

Câu 6: Kết quả tìm hiểu về sở thích đối với môn Toán của 23 bạn học sinh lớp 7A được cho bởi bảng thống kê sau:

Sở thích

Không thích

Không quan tâm

Thích

Rất thích

Số bạn

3

0

15

5

Quan sát bảng thống kê và cho biết có bao nhiêu loại mức độ thể hiện sự yêu thích?

  1. 1
  2. 2
  3. 4
  4. 3

 

Câu 7: Một số con vật sống trên cạn: cá voi, chó, mèo, ngựa. Trong các dữ liệu trên, dữ liệu chưa hợp lí là:

  1. Cá voi       
  2. Chó    
  3. Mèo                 
  4. Ngựa

 

Câu 8: Số học sinh vắng trong ngày hôm qua của các lớp khối 7 trường THCS Hoàng Văn Thụ được thống kê trong bảng sau:

7A1

7A2

7A3

7A4

7A5

7A6

7A7

7A8

2

4

5

1

2

3

2

1

Có bao nhiêu lớp có số học sinh vắng ít nhất?

  1. 2
  2. 1
  3. 3
  4. 4

 

Câu 9: Chọn câu trả lời đúng:

Biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn sự thay đổi của một đối tượng theo thời gian thì:

  1. Trục thẳng đứng biểu diễn thời gian;
  2. Trục ngang biểu diễn đại lượng quan tâm;
  3. Các đoạn thẳng nối nhau tạo thành một đường gấp khúc.
  4. Trục thẳng đứng biểu diễn tên của biểu đồ;

 

Câu 10: Cho biểu đồ:

Số dân của Việt Nam từ năm 1979 đến năm 2019 tăng bao nhiêu?

  1. 40,5 triệu dân
  2. 41,5 triệu dân
  3. 42,5 triệu dân
  4. 43,5 triệu dân

Câu 11: Tìm hiểu về sở thích mua hàng online của  bạn trẻ trong độ tuổi  đến  tuổi được cho bởi bảng thống kê sau:

STT

Tuổi

Giới tính

Sở thích

   

Nữ

Rất thường xuyên

   

Nam

Thường xuyên

   

Nam

Thường xuyên

   

Nữ

Rất thường xuyên

   

Nam

Không thường xuyên

Độ tuổi trung bình của các bạn được điều tra là:

  1. .
  2. .
  3. .
  4. .

 

Câu 12: Thống kê về số lượng (tính theo đơn vị kg) hoa quả nhập khẩu nhập về trong ngày tại một cửa hàng được cho trong bảng dữ liệu sau:

STT

Loại hoa quả

Sô lượng

Nước nhập khẩu

 

Táo

 

Mỹ

 

 

Hàn Quốc

 

Nho

 

New Zealand

 

Quýt

 

Úc

 

Mít

 

Thái

 

Lựu

 

Ấn Độ

 Tính tổng khối lượng hoa quả cửa hàng đã nhập về trong ngày ?

  1. .
  2. .
  3. .
  4. .

 

Câu 13: Chọn khẳng định sai

  1. Điểm trung bình môn Văn của bạn Lan, Mai, An lần lượt là: là dữ liệu định tính.
  2. Cân nặng (tính theo kg) của một số bạn học sinh lớp 7D: là dữ liệu định lượng
  3. Danh sách các loại truyện đọc được yêu thích: khoa học giả tưởng, phiêu lưu, truyện hài, … là dữ liệu định tính.
  4. Các loại nước giải khát: nước suối, nước chanh, trà sữa, … là dữ liệu định tính.

 

Câu 14: Cho biểu đồ biểu diễn kết quả thống kê (tính theo tỉ số phần trăm) chọn loài hoa yêu thích nhất của 100 học sinh lớp 3. Mỗi học sinh chỉ được chọn một loại hoa khi hỏi ý kiến.

Số học sinh chọn hoa Cúc là?

  1. 35
  2. 20
  3. 22
  4. 15

Câu 15: Tỉ lệ phần trăm các loại sách trong tủ sách của lớp 7C được thống kê trong bảng sau:

Loại sách

Tỉ lệ phần trăm

Sách giáo khoa

50%

Sách tham khảo

20%

Sách truyện

20%

Các loại sách khác

10%

Tổng

100%

Trong các biểu đồ dưới đây, biểu đồ nào biểu diễn các thành phần của các loại sách trong tủ sách của lớp 7C?

Câu 16: Biểu đồ sau cho biết tỉ số phần trăm các mặt hàng bán chạy trong một cửa hàng đồ chơi.

Nhận xét nào sau đây là sai?

  1. Số lượng bộ tô màu bán ra gấp 2 lần số lượng búp bê;
  2. Số lượng búp bê bán ra bằng lần số lượng bộ lắp ghép;
  3. Số lượng bộ lắp ghép bằng lần số lượng bộ tô màu;
  4. Tổng số lượng búp bê, bộ lắp ghép và các mặt hàng khác bằng số lượng bộ tô màu.

 

Câu 17: Cho biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng GDP của Việt Nam trong 10 năm như dưới đây:

Tốc độ tăng trưởng GDP từ năm 2012 – 2015 tăng (hay giảm) bao nhiêu phần trăm?

  1. Tăng 0,47%
  2. Tăng 0,17%
  3. Giảm 0,43%
  4. Giảm 1, 43%

 

Câu 18: Cho biểu đồ:

Nhiệt độ ổn định trong khoảng thời gian nào?

  1. 13h – 16h
  2. 10h – 13h
  3. 7h – 10h
  4. 16h – 19h

 

Câu 19: Cho biểu đồ:

Số lượng trà sữa bán được trong 1 tuần là bao nhiêu?

  1. 292
  2. 290
  3. 294
  4. 296

 

Câu 20: Cho biểu đồ:

Ngày nào lớp 7A thu gom được trên 100 chai nhựa?

  1. Thứ Bảy, Chủ Nhật.
  2. Chủ Nhật;
  3. Thứ Sáu;
  4. Thứ Bảy;

 

Câu 21: Lượng quả bán được trong ngày Chủ nhật của một cửa hàng được cho trong bảng thống kê sau:

Loại quả

Táo

Nhãn

Nho

Khối lượng (kg)

         

     

Tỉ lệ phần trăm của loại quả bán được ít nhất của cửa hàng trong ngày Chủ Nhật là bao nhiêu?

  1. .

 

Câu 22: Cho biểu đồ biểu diễn tỉ lệ các loại rau bán được trong một ngày của một cửa hàng như dưới đây.

Biết rằng cửa hàng đó một ngày bán được tất cả 200 bó rau. Số lượng rau ngót một ngày bán được là

  1. 20 bó;
  2. 21 bó;
  3. 60 bó;
  4. 30 bó.

 

Câu 23: Cho biểu đồ

Biết rằng năm tổng số dân của  châu lục là triệu người. Số dân của Châu Úc là (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).

  1. triệu người.
  2. triệu người.
  3. triệu người.
  4. triệu người.

 

Câu 24: Dân số Việt Nam từ năm 1979 đến năm 2019 được biểu diễn bằng đồ thị dưới đây.

 

Câu 25: Cho biểu đồ

Mức tiêu thu điện năng của tháng nămvà năm  chênh lệch như thế nào?

  1. Tháng năm tiêu thụ nhiều hơn tháng  năm  là .
  2. Tháng năm tiêu thụ nhiều hơn tháng  năm  là
  3. Tháng năm tiêu thụ ít hơn tháng  năm  là  .
  4. Tháng năm tiêu thụ nhiều hơn tháng  năm  là .

 

=> Giáo án toán 7 chân trời bài: Bài tập cuối chương 5 (2 tiết)

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm toán 7 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay