Phiếu trắc nghiệm Toán 7 chân trời Ôn tập Chương 5: Một số yếu tố thống kê (P2)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 7 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Ôn tập Chương 5: Một số yếu tố thống kê (P2). Bộ trắc nghiệm gồm nhiều bài tập và câu hỏi ôn tập kiến thức trọng tâm. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

ÔN TẬP CHƯƠNG 5. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ

Câu 1: Nếu biểu đồ đường có độ dốc lớn, điều này có nghĩa là gì?

  1. Tăng nhanh
  2. Giảm nhanh
  3. Ổn định
  4. Không thay đổi

Câu 2: Biểu đồ cột thường được sử dụng để so sánh:

  1. Số lượng
  2. Phần trăm
  3. Thời gian
  4. Cả A và B

Câu 3: Biểu đồ nào thích hợp để mô tả sự thay đổi về nhiệt độ trong 24 giờ?

  1. Biểu đồ cột
  2. Biểu đồ đường
  3. Biểu đồ tròn
  4. Cả A và B

 

Câu 4: Đơn vị nào thường được sử dụng để đo lường góc trong biểu đồ tròn?

  1. Phút
  2. Giây
  3. Độ
  4. Tất cả đều đúng

Câu 5: Biểu đồ tròn thể hiện dữ liệu dưới dạng phần trăm. Nếu một phần chiếm 25%, phần còn lại chiếm bao nhiêu phần trăm?

  1. 45%
  2. 50%
  3. 125%
  4. 75%

Câu 6: Thân nhiệt (°C) của bạn Anh trong cùng khung giờ 7h sáng các ngày trong tuần được ghi lại trong bảng sau:

Thời điểm

Thứ 2

Thứ 3

Thứ 4

Thứ 5

Thứ 6

Thứ 7

Chủ nhật

Nhiệt độ (0C)

36,5

36,7

36,8

36,7

37

37,2

36,8

 Bạn An đã thu được dữ liệu trên bằng cách nào?

  1. Xem tivi;
  2. Lập bảng hỏi;
  3. Ghi chép số liệu thống kê hằng ngày;
  4. Thu thập từ các nguồn có sẵn như: sách, báo, web.

 

Câu 7: Các món ăn yêu thích của học sinh lớp 7C ghi lại trong bảng sau:

Món ăn ưa thích

Số bạn yêu thích

Xúc xích

7

Gà rán

3

Pizza

16

Hamburger

5

Dữ liệu định lượng trong bảng là:

  1. Món ăn ưa thích: xúc xích, gà rán, pizza;          
  2. Số bạn yêu thích: 7, 3, 16, 5;                             
  3. Xúc xích, gà rán, pizza, 7, 3, 16, 5;
  4. Cả A, B, C đều đúng.

 

Câu 8: Khẳng định nào sau đây là sai?

  1. Biểu đồ hình quạt tròn dùng để so sánh các phần trong toàn bộ dữ liệu;
  2. Tổng các tỉ số phần trăm của các số liệu thành phần phải bằng 100% (của tổng thể thống kê);
  3. Trong biểu đồ hình quạt tròn, tổng thể thống kê được biểu diễn bằng các hình quạt tròn;
  4. Số liệu thống kê theo tiêu chí thống kê của mỗi đối tượng được ghi ở hình quạt tròn tương ứng.

 

Câu 9: Biểu đồ sau cho biết việc chi tiêu hàng tháng của một gia đình.

Yếu tố chiếm 15% chi tiêu hàng tháng của gia đình là:

  1. Học hành;
  2. Ăn uống;
  3. Mua sắm.
  4. Tiết kiệm;

 

Câu 10: Cho biểu đồ:

Biểu đồ biểu diễn các thông tin về vấn đề gì?

  1. Lượng mưa trung bình tháng 6 của một địa phương năm 2020;
  2. Lượng mưa trung bình 1 năm của một địa phương năm 2020;
  3. Lượng mưa trung bình 6 tháng đầu năm của một địa phương năm 2020;
  4. Lượng mưa trung bình 6 tháng của một địa phương năm 2023.

 

Câu 11: Biểu đồ đoạn thẳng:

  1. Trục ngang biểu diễn đại lượng đang quan tâm;
  2. Trục ngang biểu diễn thời gian;
  3. Tiêu đề của biểu đồ thường ở bên trái;
  4. Hai điểm biểu diễn giá trị của đại lượng tại một thời điểm.

 

Câu 12:

Bạn Minh đã lập được bảng thống kê như sau:

Năm

2010

2011

2012

2013

2014

2015

2016

2017

2018

Sản lượng (Nghìn tấn)

1173

x

1734

1301

1691

1341

1780

1442

1882

Trong giai đoạn này, tổng sản lượng cà phê xuất khẩu của Việt Nam trong giai đoạn 2015 – 2018 là bao nhiêu nghìn tấn?

  1. 4 563 nghìn tấn
  2. 5 104 nghìn tấn
  3. 3 222 nghìn tấn
  4. 6 445 nghìn tấn

 

Câu 13: Dựa vào dữ liệu Câu 12, Nếu quy ước rằng, sản lượng xuất khẩu cà phê trên 1 700 nghìn tấn là xuất siêu thì những năm nào Việt Nam đạt sản lượng xuất khẩu xuất siêu?

  1. 2012;
  2. 2016;
  3. 2018;
  4. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 14: Cho bảng thống kê về tỉ số phần trăm các loại sách trong tủ sách của lớp 7A như sau:

Loại sách

Tỉ số phần trăm

Sách lịch sử

15%

Truyện tranh

20%

Sách tham khảo

30%

Sách dạy kĩ năng sống

25%

Các loại sách khác

15%

Cho các phát biểu sau:

(I) Dữ liệu định lượng là các loại sách: sách lịch sử, truyện tranh, sách tham khảo, sách dạy kĩ năng sống và các loại sách khác;

(II) Dữ liệu định tính là tỉ số phần trăm: 15%, 20%, 30%, 25%, 15%.

(III) Dữ liệu chưa hợp lí là tỉ số phần trăm.

Số phát biểu sai là:

  1. 0
  2. 2
  3. 1
  4. 3

 

Câu 15: Xét tính hợp lí của dữ liệu trong bảng thống kê sau:

Bảng dữ liệu về số học sinh ở các khối lớp tham gia đại hội

"Cháu ngoan Bác Hồ"

Khối lớp

Số lượng

Tỉ lệ phần trăm

     
     
     
     

Tổng

   
  1. Số lượng và khối lớp
  2. Khối lớp
  3. Tổng số lượng
  4. Tổng tỉ lệ phần trăm

 

Câu 16: Kết quả tìm hiểu về khả năng chơi cầu lông của các bạn học sinh nam lớp 7C cho bởi bảng thống kê sau:

Khả năng chơi cầu lông

Chưa biết chơi

Biết chơi

Chơi giỏi

Số bạn nam

2

15

3

Kết quả tìm hiểu về khả năng chơi bóng đá của các bạn học sinh nữ của lớp 7C được cho bởi bảng thống kê sau:

Khả năng chơi bóng đá

Chưa biết chơi

Biết chơi

Chơi giỏi

Số bạn nữ

15

3

0

Khẳng định nào dưới đây là đúng?

  1. Dữ liệu về khả năng chơi cầu lông của các bạn học sinh nam lớp 7C đại diện cho khả năng chơi cầu lông học sinh cả lớp 7C;
  2. Dữ liệu về khả năng chơi bóng đá của các bạn học sinh nữ lớp 7C đại diện cho khả năng chơi cầu lông học sinh cả lớp 7C;
  3. Dữ liệu về khả năng chơi cầu lông và bóng đá được thống kê chưa đủ đại diện cho khả năng chơi thể thao của các bạn lớp 7C;
  4. Lớp 7C có 35 học sinh.

 

Câu 17: Cho biểu đồ biểu diễn tỉ lệ các vị kem bán được trong cửa hàng:

Số lượng kem vị vani bán gấp mấy lần kem vị sầu riêng?

  1. 3 lần
  2. 2 lần
  3. 6 lần
  4. 4 lần

 

Câu 18: Lượng bánh ngọt bán ra của một cửa hàng được biểu diễn qua biểu đồ hình quạt sau:

Tổng tỉ lệ phần trăm của các loại bánh bán ra bằng 50% là:

  1. Bánh chuối, bánh quy và bánh donut
  2. Bánh mì, bánh chuối và bánh kem
  3. Bánh kem và bánh quy
  4. Bánh mì và bánh donut

 

Câu 19: Nhiệt độ tại thủ đô Hà Nội vào một ngày hè được cho bởi biểu đồ dưới đây:

Nhiệt độ trung bình ở Hà Nội trong khoảng thời gian từ 12 giờ đến 14 giờ là:

  1. 38,5 °C;
  2. 38 °C;
  3. 37 °C;
  4. 37,5 °C.

 

Câu 20: Cho biểu đồ

Ngày nào có lượng mưa cao nhất?

  1. Ngày 1
  2. Ngày 2
  3. Ngày 3
  4. Ngày 4

 

Câu 21: Một khảo sát cho kết quả về tỉ lệ học sinh yêu thích các thể loại phim của một trường Trung học cơ sở như sau:

Thể loại phim

Khoa học viễn tưởng

Hoạt hình

Hành động

Hài

Tỷ lệ yêu thích

30%

15%

35%

20%

Nếu trường Trung học cơ sở đó có 680 học sinh không thích phim hoạt hình. Vậy trường đó có bao nhiêu em?

  1. học sinh.
  2. học sinh
  3. học sinh
  4. học sinh

 

Câu 22: An đã thống kê được tổng số trang của 8 quyển vở loại I; 9 quyển vở loại II và 5 quyển vở loại III là 1980 trang. Biết rằng, số trang của một quyển vở loại II chỉ bằng  số trang của 1 quyển quyển vở loại I. Số trang của 4 quyển vở loại II bằng số trang của 3 quyển vở loại II. Số trang của mỗi quyển vở loại I là bao nhiêu?    

  1. .
  2. .
  3. .

 

Câu 23: Cho biểu đồ:

Tốc độ tăng dân số từ năm m đến năm n là tỉ số   (%), với a, b lần lượt là dân số năm m, n.

Tốc độ tăng dân số của nước ta từ năm 2009 đến 2019 là bao nhiêu?

  1. 1,04%
  2. 1,06%
  3. 1,05%
  4. 1,07%

 

Câu 24: Biểu đồ biểu diễn số học sinh của một trường giai đoạn 2016 – 2020 như sau:

Biết số học sinh nam năm 2020 chiếm 60% số học sinh toàn trường năm 2020. Số học sinh nữ năm 2020 là:

  1. 1234 học sinh
  2. 732 học sinh
  3. 1 220 học sinh
  4. 488 học sinh

 

Câu 25: Quan sát biểu đồ cho biết số vụ TNGT năm 2020 giảm bao nhiêu phần trăm so với năm 2019 (làm tròn đến hàng phần mười)

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm toán 7 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay