Phiếu trắc nghiệm Toán 9 chân trời Ôn tập cả năm (Đề 1)
Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Toán 9 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập Ôn tập cả năm (Đề 1). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án toán 9 chân trời sáng tạo
TRẮC NGHIỆM TOÁN 9 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO CẢ NĂM
ĐỀ SỐ 01:
A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁN
Câu 1: Nghiệm của phương trình là:
A.
B.
C.
C.
Câu 2: Công thức nghiệm tổng quát của phương trình là:
A. với mọi
B. với mọi
C. với mọi
D. với mọi
Câu 3: Cho hệ phương trình . Tìm các giá trị của tham số
để cặp số
là nghiệm của hệ phương trình đã cho.
A.
B.
C.
D.
Câu 4: Số nguyên nhỏ nhất thỏa mãn bất phương trình
là:
A.
B.
C.
D.
Câu 5: Điều kiện xác định của biểu thức là:
A.
B.
C.
D.
Câu 6: Giá trị của căn thức bậc ba tại
là:
A.
B. 0
C. 1
D. 2
Câu 7: Cho tam giác vuông tại
, đường cao
có
cm,
cm. Tính tỉ số lượng giác
(làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).
A.
B.
C.
D.
Câu 8: Cho tam giác có
và
.Tính
.
A.
B.
C.
D.
Câu 9: Cho đường tròn 25cm) và dây
bằng 40 cm. Khi đó khoảng cách từ tâm
đến dây
là:
A. 15 cm
B. 7 cm
C. 20 cm
D. 24 cm
Câu 10: Cho đường tròn đường kính
. Vẽ dây
sao cho
Trên tia đối của tia
lấy điểm
sao cho
. Tính độ dài
theo R.
A.
B.
C.
D.
Câu 11: Cho hai hàm số Hãy tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị.
A.
B.
C.
D.
Câu 12: Tìm tích các giá trị của m để phương trình có nghiệm
.
A.
B.
C.
D.
Câu 13: Tìm các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm trái dấu.
A.
B.
C.
D.
Câu 14: Bảng số liệu sau đây biểu thị số lượng đàn bò và đàn lợn trên thế giới giai đoạn 1980 – 2014 (đơn vị: triệu con).
Năm | 1980 | 1990 | 2000 | 2010 | 2014 |
Bò | 1218,1 | 1296,8 | 1302,9 | 1453,4 | 1482,1 |
Lợn | 778,8 | 848,7 | 856,2 | 975,0 | 986,6 |
Để biểu diễn số lượng đàn bò và đàn lợn trên thế giới qua các năm, biểu đồ nào thích hợp nhất?
A. Biểu đồ cột đơn
B. Biểu đồ cột kép
C. Biểu đồ hình quạt
D. Không có loại biểu đồ nào phù hợp.
Câu 15: ............................................
............................................
............................................
B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Câu 1: Một vật là hợp kim của đồng và kẽm có khối lượng 124 g và thể tích 15 . Gọi x và y lần lượt là số gam đồng và số gam kẽm có trong hợp kim, biết rằng cứ 89 g đồng thì có thể tích là 10
và 7 g kẽm có thể tích là 1
.
a)
b)
c) Vật đó có không quá 85 g đồng
d) Vật đó có ít nhất 35 g kẽm
Câu 2: Cho tam giác có
= 30o,
= 15o,
cm. Kẻ
vuông góc với
tại
a) Tam giác là tam giác nhọn.
b) cm.
c) = 15o.
d) SABC 20,59 cm2.
Câu 3: ............................................
............................................
............................................