Phiếu trắc nghiệm Toán 9 kết nối Chương 6 Luyện tập chung (2)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 9 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Chương 6 Luyện tập chung (2). Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án toán 9 kết nối tri thức

CHƯƠNG VI: HÀM SỐ . PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN

LUYỆN TẬP CHUNG

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (10 câu)

Câu 1: Cho phương trình . Tính tổng hai nghiệm của phương trình.

A.

B.

C.

D.

Câu 2: Cho phương trình . Tính tích hai nghiệm của phương trình.

A.

B.

C.

D.

Câu 3: Cho phương trình: . Không giải phương trình hãy cho biết phương trình có một nghiệm bằng:

A.

B.

C.

D.

Câu 4: Không giải phương trình , hãy ch biết phương trình chắc chắn có 1 nghiệm là:

A.

B.

C.

D.

Cho đề bài sau, sử dụng đề bài để trả lời các câu hỏi từ Câu 5 – Câu 9: Một tấm bìa hình chữ nhật có chu vi 80 cm . Người ta cắt ra ở mỗi góc một hình vuông
cạnh 3 cm rồi gấp lên thành một hình hộp chữ nhật không có nắp có diện tích là 339 cm2. Nếu gọi chiều rộng của tấm bìa là (0 < x < 20, cm). Viết pương trình tính diện tích hình hộp chữ nhật.

Câu 5: Chiều dài của tấm bìa là:

A. (cm)

B. (cm) 

C. (cm)

D. (cm)

Câu 6: Chiều dài của hình hộp sau khi cắt 4 góc và gấp lại:

A. (cm) 

B. (cm) 

C. (cm)

D. (cm)

Câu 7: Chiều rộng của hình hộp sau khi cắt 4 góc và gấp lại:

A. (cm)

B. (cm)

C. (cm)

D. (cm) 

Câu 8: Diện tích xung quanh miếng bìa là:

A. (cm2)

B. (cm2)

C. (cm2)

D. (cm2)

Câu 9: Diện tích 1 mặt đáy của hình hộp là:

A. (cm2)

B. (cm2)

C. (cm2)

D. (cm2)

Câu 10: Phương trình tính Diện tích hình hộp chữ nhật là:

A.

B.

C.

D.

2. THÔNG HIỂU (7 câu) 

Câu 1: Cho phương trình . Với là nghiệm của phương trình, hãy tính

A.

B.

C.

D.

Câu 2: Cho phương trình , với là nghiệm của phương trình, hãy tính

A.

B.

C.

D.

Câu 3: Cho phương trình có hai nghiệm , giá trị của bằng:

A.

B.

C.

D.

Câu 4: Giả sử là hai nghiệm của phương trình . Không giải phương trình hãy tính .

A. 24

B. 23

C. 21

D. 22

Cho bài toán sau, hãy trả lời Câu 5 – Câu 7 để hàn thiện bài toán: Ôtô dự định đi từ A đến B với vận tốc 50 km/h. Đi được 20 phút thì gặp đường xấu nên vận tốc giảm còn 40 km/h, vì vậy đến B trễ mất 18 phút. Tính quãng đường AB, nếu gọi quãng đường AB là (km) với .

Câu 5: Quãng đường mà ô tô đi trong 20 phút đầu là:

A. km

B. km

C. km

D. 2 km

Câu 6: Thời gian ô tô đi quãng đường còn lại với vận tốc 40km/h là:

A. (giờ)

B. (giờ)

C. (giờ)

D. (giờ)

Câu 7: Phương trình và quãng đường AB là:

A. ; Quãng đường AB là 230 km 

B. ; Quãng đường AB là km 

C. ; Quãng đường AB là km 

D. ; Quãng đường AB là 230 km 

3. VẬN DỤNG (5 câu)

Câu 1: Cho phương trình ( là tham số). Tìm để phương trình đã cho có nghiệm.

A.

B.

C.

D.

---------------------------------------

----------------------Còn tiếp---------------------

=> Giáo án dạy thêm Toán 9 Kết nối chương 6 Luyện tập chung (2)

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 9 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay