Phiếu trắc nghiệm Toán 9 kết nối tri thức Ôn tập cuối chương I.
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 9 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Ôn tập cuối chương I.. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án toán 9 kết nối tri thức
ÔN TẬP CUỐI CHƯƠNG I
(20 câu)
A. TRẮC NGHIỆM1. NHẬN BIẾT (7 câu)
1. NHẬN BIẾT (7 câu)
Câu 1. Phương trình bậc nhất hai ẩn: có hệ số lần lượt là:
A. . | B. . |
C. . | D. . |
Câu 2. Hệ phương trình có hệ số lần lượt là:
A. . | B. . |
C. . | D. . |
Câu 3. Tập nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn được biểu diễn ở đồ thị sau là:
A.. | B.. |
C.. | D.. |
Câu 4. Cho hệ phương trình sau:
Chọn khẳng định đúng.
A. Lấy (1) – (2) ta được phương trình một ẩn là: . |
B. Lấy (1) – (2) ta được phương trình một ẩn là: . |
C. Lấy (1) – (2) ta được phương trình một ẩn . |
D. Lấy (1) – (2) ta được phương trình một ẩn là: . |
Câu 5. Cho hệ phương trình sau:
Chọn khẳng định đúng.
A. Lấy (1) – (2) ta được phương trình một ẩn là: . |
B. Lấy (1) – (2) ta được phương trình một ẩn là: . |
C. Lấy (2) – (1) ta được phương trình một ẩn . |
D. Lấy (2) – (1) ta được phương trình một ẩn là: . |
Câu 6. Một miếng đất hình chữ nhật có chu vi là 60 m. Nếu tăng chiều rộng thêm 2 m và giảm chiều dài đi 5 m thì diện tích miếng đất giảm đi 20 m2. Gọi chiều dài là , chiều rộng là . Phương trình nào sau đây biểu diễn mối quan hệ của chiều dài và chiều rộng?
A. . | B. . | C.. | D.. |
Câu 7. Chọn khẳng định đúng.
A. Phương trình bậc nhất một ẩn có dạng: , với hoặc . |
B. Hệ phương trình bậc nhất một ẩn có dạng |
C. là nghiệm của phương trình bậc nhất . |
D. không là nghiệm của phương trình bậc nhất . |
2. THÔNG HIỂU (8 câu)
Câu 1.Cặp số là nghiệm của hệ phương trình nào?
A. | B. |
C. | D. |
Câu 2. Cặp số nào không là nghiệm của phương trình: ?
A.. | B. . | C. . | D. . |
Câu 3. Nghiệm của hệ phương trình là:
A. | B. | C. | D. |
Câu 4. Cho hệ phương trình
Với , nghiệm của hệ phương trình là:
A. | B. | C. | D. |
Câu 5. Người ta cần chở một số lượng hàng. Nếu xếp vào mỗi xe 12 tấn thì thừa 3 tấn, nếu xếp vào mỗi xe 15 tấn thì có thể chở thêm 12 tấn nữa. Gọi là số hàng cần vận chuyển và là số xe tham gia chở hàng. Hệ phương trình thoả mãn là:
A. | B. |
C. | D. |
Câu 6. Phương trình nhận cặp số và . Khi đó, giá trị của biểu thức bằng:
A. 5. | B. 7. | C. 6. | D. 13. |
Câu 7. Tìm giá trị của và để phương trình nhận các giá trị nghiệm .
A. | B. | C. | D. |
Câu 8.Cặp số không phải là nghiệm của phương trình nào?
A. . | B. . |
C. . | D. . |
3. VẬN DỤNG (3 câu)
Câu 1. Hai tổ sản xuất cùng một loại áo. Nếu tổ thứ I may trong 3 ngày, tổ thứ hai may trong 5 ngày thì cả hai tổ may được 1 310 chiếc áo. Biết rằng trong 1 ngày, tổ I may được nhiều hơn tổ II là 10 chiếc áo. Số áo may tổ I, tổ II may trong một ngày là:
A. Tổ I: 170 áo, Tổ II: 160 áo. | B. Tổ I: 160 áo, Tổ II: 170 áo. |
C. Tổ I: 150 áo, Tổ II: 180 áo. | D. Tổ I: 180 áo, Tổ II: 150 áo. |
Câu 2. Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 40 m. Nếu tăng chiều dài thêm 3 m, chiều rộng thêm 5 m thì diện tích của mảnh vườn tăng thêm 195 m2. Chiều dài, chiều rộng của mảnh vườn là:
A. Chiều dài: 25 m, chiều rộng: 15 m. | B. Chiều dài: 30 m, chiều rộng: 10 m. |
C. Chiều dài: 22 m, chiều rộng: 18 m. | D. Chiều dài: 27 m, chiều rộng:13 m. |
Câu 3. Cho hệ phương trình . Tìm để hệ phương trình có nghiệm là các số nguyên.
A. . | B. . | C. . | D. . |
4. VẬN DỤNG CAO (2 câu)
Câu 1. Cho hệ phương trình với là tham số, là nghiệm của phương trình. Tính giá trị của biểu thức .
A. . | B. . | C. . | D. . |
Câu 2. Một tàu tuần tra chạy ngược dòng 60 km, sau đó chạy xuôi dòng 48km trên cùng một dòng sông có vận tốc dòng nước là 2 km/h. Tính vận tốc của tàu tuần tra khi nước yên lặng, biết thời gian xuôi dòng ít hơn ngược dòng 1 giờ.
A. 22 km/h | B. 24 km/h | C. 26 km/h | D. 28 km/h |
B. ĐÁP ÁN
=> Giáo án Toán 9 kết nối Bài tập cuối chương I