Phiếu trắc nghiệm Toán 9 kết nối Ôn tập cả năm (Đề 1)
Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Toán 9 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập Ôn tập cả năm (Đề 1). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án toán 9 kết nối tri thức
TRẮC NGHIỆM TOÁN 9 KẾT NỐI TRI THỨC CẢ NĂM
ĐỀ SỐ 01:
A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁN
Câu 1: Nghiệm tổng quát của phương trình là:
A. với
B với
C. với
D. với
Câu 2: Giá trị của và
để đường thẳng
đi qua hai điểm
và
là:
A.
B.
C.
D.
Câu 3: Số nghiệm của phương trình là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 4: Số nguyên nhỏ nhất thỏa mãn bất phương trình là:
A.
B. 0
C.
D.
Câu 5: Căn bậc hai của 9 là:
A. 9 và
B. 81
C. 3 và
D. 3
Câu 6: Tính giá trị của biểu thức tại
A.
B.
C.
B.
Câu 7: Cho là góc nhọn thỏa mãn
và biểu thức:
Giá trị của biểu thức là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 8: Cho vuông tại
, có
,
cm. Độ dài cạnh
bằng:
A. 10 cm
B. cm
C. cm
D. cm
Câu 9: Cho một điểm bất kì trên đường tròn
. Xác định điểm đối xứng của
qua tâm
của đường tròn.
A. Giao điểm của với đường tròn
B. Không có điểm đối xứng
C. Tâm của đường tròn
D. Điểm bất kì trên đường tròn
Câu 10: Cho hai đường tròn và
biết
Vị trí tương đối của hai đường tròn là:
A. Tiếp xúc trong
B. Ở ngoài nhau
C. Tiếp xúc ngoài
D. Đường tròn đựng
Câu 11: Cho parabol . Xác định
để điểm
nằm trên parabol.
A.
B.
C.
D.
Câu 12: Với giá trị nào của m thì phương trình có 1 nghiệm
?
A.
B.
C.
D.
Câu 13: Cho phương trình . Với giá trị nào của
thì phương trình thỏa mãn hệ thức
= 0
A.
B.
C.
D. Không có giá trị nào
Câu 14: Tìm biết rằng
và
.
A. 8
B.12
C. 9
D. 10
Câu 15: ............................................
............................................
............................................
B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Câu 1: Hùng dự định chạy 4 km trong tuần tập luyện đầu tiên và tăng quãng đường chạy thêm 1 km mỗi tuần. Trong khi đó, Huy lại dự định sẽ bắt đầu chạy 1 km trong tuần đầu tiên và sau đó tăng thêm 2 km mỗi tuần.
a) Tuần thứ 5 Hùng chạy được 8 km
b) Tuần thứ 8 Huy chạy được 12 km
c) Tại tuần thứ 5 hai người có tổng quãng đường chạy là bằng nhau
d) Khi đó, quãng đường hai người chạy được là 7 km
Câu 2: Cho phương trình x2 – x + m = 0 (1) (m là tham số).
a) Phương trình (1) có nghiệm kép khi m = .
b) Nếu phương trình (1) có một nghiệm x = 2 thì khi đó m = –2 và nghiệm còn lại là –1.
c) Với m = 1 phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt là x1 = ; x2 =
d) Biệt thức của phương trình (1) là
= –1 – 4m.
Câu 3: ............................................
............................................
............................................