Phiếu trắc nghiệm Toán 9 kết nối Ôn tập giữa kì 2 (Đề 5)
Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Toán 9 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập Ôn tập giữa kì 2 (Đề 5). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án toán 9 kết nối tri thức
TRẮC NGHIỆM TOÁN HỌC 9 KẾT NỐI TRI THỨC GIỮA KÌ 2
ĐỀ SỐ 05
Câu 1: Trong các khẳng định sau khẳng định nào là khẳng định đúng:
A. Hình vuông là đa giác đều.
B. Tổng các góc của đa giác lồi cạnh là
C. Hình thoi là đa giác đều.
D. Số đo góc của hình bát giác đều là .
Câu 2: Cho tam giác cân tại
có
. Trên nửa mặt phẳng bờ
không chứa đỉnh
, kẻ
và
cắt nhau tại
. Chọn đáp án sai:
A. Tam giác cân
B. Tứ giác nội tiếp
C. Tứ giác là hình thoi
D.
Câu 3: Cho đường tròn ngoại tiếp tam giác
. Tính bán kính của
, biết rằng
vuông cân tại
và có cạnh bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 4: Cho tam giác nhọn nội tiếp
Hai đường cao
và
cắt nhau tại
. Vẽ đường kính
. Hệ thức nào dưới đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 5: Một bác lái xe muốn ghi lại tổng độ dài quãng đường (đơn vị: km) mình lái mỗi ngày trong vòng 1 tháng.
Bảng tần số tương đối ghép nhóm cho mẫu dữ liệu trên là:
A.
Quãng đường (km) | [10; 50) | [50; 90) | [90; 130) | [130; 170) | [170; 210) |
Tần số tương đối | 21% | 13,33% | 35,67% | 13,33% | 16,67% |
B.
Quãng đường (km) | [10; 50) | [50; 90) | [90; 130) | [130; 170) | [170; 210) |
Tần số tương đối | 20% | 13,33% | 36,67% | 14,33% | 15,67% |
C.
Quãng đường (km) | [10; 50) | [50; 90) | [90; 130) | [130; 170) | [170; 210) |
Tần số tương đối | 22% | 12,33% | 36,67% | 13,33% | 15,67% |
D.
Quãng đường (km) | [10; 50) | [50; 90) | [90; 130) | [130; 170) | [170; 210) |
Tần số tương đối | 20% | 13,33% | 36,67% | 13,33% | 16,67% |
Câu 6: Biểu đồ tần số tương đối là gì?
A. Là biểu đồ biểu diễn trị số tương đối.
B. Là biểu đồ biểu diễn 1 và chỉ 1 phần tử trong bảng tương đối.
C. Là biểu đồ thể hiện kết quả của bảng tần số tương đối khi phân tích thành tổng.
D. Là biểu đồ biểu diễn bảng tần số tương đối.
Câu 7: Điểm nào sau đây thuộc hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu 8: Tìm điều kiện để phương trình có hai nghiệm phân biệt.
A.
B.
C.
D.
Câu 9: Tìm nghiệm của phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu 10: Giải phương trình được hai nghiệm là
A.
B.
C.
D.
Câu 11: Một phòng họp có 360 ghế ngồi được xếp thành từng dãy và số ghế của từng dãy đều như nhau. Nếu tăng số dãy thêm 1 và số ghế của mỗi dãy tăng thêm 1 thì trong phòng có 400 ghế. Hỏi trong phòng họp có bao nhiêu dãy ghế (biết số dãy ghế ít hơn 20)
A. 20 dãy
B. 17 dãy
C. 22 dãy
D. 15 dãy
Câu 12: Biểu đồ bên dưới thống kê thời gian công tác (theo năm) của các y tá ở một phòng khám tư nhân ở Nha Trang. Phòng khám có tổng bao nhiêu y tá?
A. 40 y tá
B. 39 y tá
C. 38 y tá
D. 36 y tá
Câu 13: Để vẽ được đồ thị hàm số của hàm số cần xác định các điểm nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Câu 14: Xác định nghiệm của phương trình
A.
B.
C.
D.
Câu 15: ............................................
............................................
............................................