Phiếu trắc nghiệm Toán 9 kết nối tri thức Bài 17: Vị trí tương đối của hai đường tròn.

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 9 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 17. Vị trí tương đối của hai đường tròn. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

BÀI 17: VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN

(20 câu)

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (7 câu)

Câu 1. Nếu hai đường tròn tiếp xúc nhau thì số điểm chung của hai đường tròn là:

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. Vô số.

Câu 2. Nếu hai đường tròn không cắt nhau thì số điểm chung của hai đường tròn là:

A. 1.

B. 2.

C. 3. 

D. 0.

Câu 3. Cho hai đường tròn với cắt nhau tại hai điểm phân biệt và . Khi đó:

A.  .

B.  .

C.  .

D.  .

Câu 4. Cho hai đường tròn tiếp xúc ngoài với . Khi đó:

A.  .

B.  .

C.  .

D.  .

Câu 5. Cho hai đường tròn tiếp xúc ngoài tại và một đường thẳng tiếp xúc với lần lượt tại . Tam giác là:

A. Tam giác cân.

B. Tam giác đều.

C. Tam giác vuông.

D. Tam giác vuông cân.

Câu 6. Cho hai đường tròn cắt nhau tại trong đó . Kẻ đường kính của đường tròn . Chọn khẳng định sai.

A.  .

B.  .

C. là hai tiếp tuyến của .

D.   là hai cát tuyến của .

Câu 7. Cho đoạn và điểm nằm trên đoạn sao cho . Vị trí tương đối của đường tròn tâm bán kính và đường tròn tâm bán kính là:

A. Nằm ngoài nhau.

B. Cắt nhau.

C. Tiếp xúc ngoài.

C. Tiếp xúc trong.

2. THÔNG HIỂU (8 câu)

Câu 1. Cho đường tròn (; 8 cm) và (; 6 cm) cắt nhau tại sao cho là tiếp tuyến của (). Độ dài dây  bằng:

A.   cm.

B.   cm.

C.   cm.

D.   cm.

Câu 2. Cho đường tròn (; 6 cm) và (; 2 cm) cắt nhau tại sao cho là tiếp tuyến của (). Độ dài dây  bằng:

A.   cm.

B.   cm.

C.   cm.

D.   cm.

Câu 3. Cho hai đường tròn tiếp xúc ngoài tại và một đường thẳng tiếp xúc với lần lượt tại . Lấy là trung điểm của

Chọn khẳng định sai.

A.   là tiếp tuyến chung của hai đường tròn .

B.   là đường trung bình của hình thang .

C.  .

D.  .

Câu 4. Cho đường tròn (; 3 cm) tiếp xúc ngoài với đường tròn (; 1 cm). Vẽ bán kính song song với nhau cùng thuộc nửa mặt phẳng bờ . Gọi là giao điểm của . Tính độ dài .

A.   cm. 

B.   cm.

C.   cm.

D.   cm.

Câu 5. Cho đường tròn (; 3 cm) tiếp xúc ngoài với đường tròn (; 1 cm). Vẽ bán kính song song với nhau cùng thuộc nửa mặt phẳng bờ . Gọi là giao điểm của . Tính số đo góc .

A.  .

B.  .

C.  .

D.  .

Câu 6. Cho hai đường tròn (; 20 cm) và (; 15 cm) cắt nhau tại . Tính độ dài đoạn biết cm và nằm cùng phía đối với .

A.   cm. 

B.   cm.

C.   cm.

D.   cm.

Câu 7. Cho hai đường tròn (; 10 cm) và (; 5 cm) cắt nhau tại . Tính độ dài đoạn biết cm và nằm cùng phía đối với . (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)

A.   cm. 

B.   cm. 

C.   cm.

D.   cm. 

Câu 8. Cho hai đường tròn tiếp xúc ngoài tại . Kẻ tiếp tuyến với . Gọi lần lượt là điểm đối xứng với qua . Khi đó tứ giác là hình gì?

A. Hình thang cân.

B. Hình thang.

C. Hình thang vuông.

D. Hình bình hành.

3. VẬN DỤNG (3 câu)

Câu 1. Cho hai đường tròn tiếp xúc ngoài tại . Kẻ các đường kính , gọi là tiếp tuyến chung của hai đường tròn . Gọi là giao điểm của . Tính diện tích tứ giác biết cm.

A.   cm2.

B.   cm2.

C.   cm2.

D.   cm2.

Câu 2. Cho hai đường tròn tiếp xúc ngoài tại . Kẻ các đường kính của đường tròn của đường tròn , gọi là tiếp tuyến chung của hai đường tròn . Gọi là giao điểm của . Tính diện tích tứ giác biết cm.

A.   cm2.

B.   cm2.

C.   cm2.

D.   cm2.

Câu 3. Cho các đường tròn (;10 cm); (;15 cm); (;15 cm) tiếp xúc ngoài với nhau đôi một. Hai đường tròn () và () tiếp xúc nhau tại điểm . Đường tròn () tiếp xúc với đường tròn () và () lần lượt tại

Khi đó:

A.   là tiếp tuyến chung của đường tròn () và ().

B.   cm.

C.   cm.

D. Cả đều đúng.

4. VẬN DỤNG CAO (2 câu) 

=> Giáo án Toán 9 Kết nối bài 17: Vị trí tương đối của hai đường tròn

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 9 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay