Phiếu trắc nghiệm Toán 9 kết nối tri thức Tính chiều cao và xác định khoảng cách.

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 9 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Tính chiều cao và xác định khoảng cách.Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH TRẢI NGHIỆM

TÍNH CHIỀU CAO VÀ XÁC ĐỊNH KHOẢNG CÁCH

(20 câu)

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (7 câu)

Câu 1. Hệ  thức đúng là:

A. .B.  .
C.  .D.  .

Câu 2.Hệ thức sai là:

A.  .

B.  .

C. .

D.  .

Câu 3. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Nếu hai góc phụ nhau thì sin gocs này bằng tang góc kia.

B. Nếu hia góc phụ nhau thì tang góc này bằng côtang góc kia.

C. Nếu hai góc phụ nhau thì cosin góc này bằng tan góc kia.

D. Nếu hai góc phụ nhau thì sin góc này bằng côtang góc kia.

Câu 4. Hệ thức nào sau đây không đúng?

A.  .B.  .
C. .D.  .

Câu 5. Tỉ số lượng giác nào sau đây nhỏ hơn ?

A. .B. .C. .D. .

Câu 6. Trong tam giác vuông, mỗi cạnh góc vuông bằng:

A. Cạnh góc vuông kia nhân với tan góc đối hoặc nhân với côtang góc kề.

B. Cạnh góc vuông kia nhân với côtang góc đối hoặc nhân với tan góc kề.

C. Cạnh góc vuông kia nhân với côsin góc đối hoặc nhân với sin góc kề.

D. Cạnh góc vuông kia nhân với sin góc đối hoặc nhân với côsin góc kề.

Câu 7. Trong tam giác vuông, mỗi cạnh góc vuông bằng:

A. Cạnh huyền nhân với tan góc đối hoặc nhân với côtang góc kề.

B. Cạnh huyền nhân với côtang góc đối hoặc nhân với tan góc kề.

C. Cạnh huyền nhân với côsin góc đối hoặc nhân với sin góc kề.

D. Cạnh huyền nhân với sin góc đối hoặc nhân với côsin góc kề.

2. THÔNG HIỂU (7 câu)

Câu 1. Một máy bay đang bay ở độ cao 15 km. Khi hạ cánh xuống mặt đất, đường đi của máy bay tạo một góc nghiêng so với mặt đất. Nếu cách sân bay 320 km máy bay bắt đầu hạn cánh thì góc nghiêng là bao nhiêu? (làm tròn đến phút).

A.  .B.  .C.  .D.  .

Câu 2. Một cây cau cao 6 m. Để hái một buồng cau xuống, phải đặt thang tre sao cho đầu thang đạt độ cao đó, biết chiếc thang dài 8 m. Góc của thang tre với mặt đất (làm tròn đến phút) là:

A.  .B.  .C.  .D.  .

Câu 3. Một chiếc thang dài 6 m, cần đặt chân thang cách chân tường một khoảng bằng bao nhiêu để nó tạo với mặt đất một góc ? (làm tròn đến số thập phân thứ nhất).

A. 2,6 m.B. 2,3 m.C. 2,4 m.D. 2,5 m.

Câu 4. Một toà nhà cao tầng có bóng trên mặt đất là 272 m, cùng thời điểm đó một cột đèn cao 7 m có bóng trên mặt đất dài 14 m. Hỏi toà nhà đó có bao nhiêu tầng, biết rằng mỗi tầng cao 3,4 m?

A. 20 tầng. B. 30 tầng. C. 40 tầng. D. 50 tầng.

Câu 5. Một người đi thuyền muốn đến ngọn hải đăng có độ cao 66 m, người đó đứng trên mũi thuyền và dùng giác kế đo được góc giữa thuyền và tia nắng chiếu từ đỉnh ngọn hải đăng đến thuyền là . Tính khoảng cách của thuyền đến ngọn hải đăng. (làm tròn đến m).

A. 145 m.B. 143 m.C. 142 m.D. 140 m.

Câu 6. Thang xếp chữ gồm hai thang đơn tựa nhau vào nhau. Để an toàn, mỗi thang đơn tạo với mặt đất một góc . Nếu muốn tạo một thang xếp chữ cao 2 m tính từ mặt đất thì mỗi thang đơn phải dài khoảng bao nhiêu? (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).

A. 3,07 m.B. 2,07 m.C. 1,07 m.D. 4,07 m.

Câu 7. Một chiếc thang dài 50 m, đặt dựa vào một bức tường. Khoảng cách từ đầu chạm tường đến mặt đất là 43 m. Góc của thang hợp với mặt đất và khoảng cách từ chân thang đến bức tường lần lượt bằng:

A.   m.

B.   m.

C.   m.

D.   m.

3. VẬN DỤNG (3 câu)

Câu 1. Một người đứng cách một cái tháp 10 m, nhìn thẳng đỉnh tháp và chân tháp lần lượt dưới 1 góc so với phương ngang của mặt đất.

 Chiều cao của tháp là:

A. 15 m.

B. 16 m.

C. 17 m.

D. 18 m.

Câu 2. Một cần cẩu có góc nghiêng so với mặt đất nằm ngang là . Vậy muốn nâng một vật nặng lên cao 8,1 m thì cần cẩu phải dài bao nhiêu? Biết chiều cao của xe là 2,6 m, chiều cao của vật là 1 m (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).

A. 10,1 m.

B. 11,1 m. 

C. 10,2 m.

D. 11,2 m.

Câu 3. Một con thuyền qua khúc sông với vận tốc 3,5 km/h mất hết 6 phút. Do dòng nước chảy mạnh nên đã đẩy con thuyền đi qua sông trên đường đi tạo với bờ một góc

Chiều rộng của sông (làm tròn đến số thập phân thứ hai) là:

A. 147,92 m.

B. 157,92 m. 

C. 167,92 m.

D. 177,92 m.

4. VẬN DỤNG CAO (3 câu) 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 9 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay