Phiếu trắc nghiệm Vật lí 10 cánh diều ôn tập chủ đề 2: Lực và chuyển động (P2)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm vật lí 10 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm ôn tập chủ đề 2: Lực và chuyển động (P2). Bộ trắc nghiệm gồm nhiều bài tập và câu hỏi ôn tập kiến thức trọng tâm. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

CHỦ ĐỀ 2: LỰC VÀ CHUYỂN ĐỘNG

 

Câu 1: Lực tổng hợp của hai lực đồng quy có độ lớn lớn nhất khi hai lực thành phần

  1. Cùng phương, cùng chiều.
  2. Cùng phương, ngược chiều.
  3. Vuông góc với nhau.
  4. Hợp với nhau một góc khác không.

Câu 2: Một vật có khối lượng 50 kg chuyển động nhanh dần đều với vận tốc ban đầu 0,2 m/s và khi đi được quãng đường 50 cm vận tốc đạt được 0,9 m/s thì lực tác dụng .

  1. 38,5 N.
  2. 38 N.
  3. 24,5 N.
  4. 34,5 N.

Câu 3: Một quả cầu khối lượng m = 1 kg, bán kính r = 8 cm. Tìm vận tốc rơi cực đại của quả cầu. Biết rằng lực cản của không khí có biểu thức F = kSv2 hệ số k = 0,024

  1. 14,46 m/s.
  2. 143,96 m/s.
  3. 50,25 m/s.
  4. 35,17 m/s.

Câu 4: Một lực không đổi tác dụng vào một vật có khối lượng 5,0 kg làm vận tốc của nó tăng dần từ 2,0 m/s đến 8,0 m/s trong 3,0 s. Hỏi lực tác dụng vào vật bằng

  1. 15 N.
  2. 10 N.
  3. 1,0 N.
  4. 5,0 N.

Câu 5: Thanh AB đồng chất, tiết diện đều, trọng lượng 6N, có đầu A tì vào sàn nhà nằm ngang, đầu B được giữ bởi một lò xo BC, độ cứng k = 250 N/m, theo phương thẳng đứng như hình. Độ dãn của lò xo khi thanh cân bằng là

  1. 4,8 cm.
  2. 1,2 cm.
  3. 3,6 cm.
  4. 2,4 cm.

Câu 6: Đơn vị cơ bản trong hệ SI của gia tốc là

  1. m/s.
  2. B. m/s2.
  3. s/m.
  4. m.s. 

Câu 7: Một niutơn là độ lớn của:

  1. Một lực gây ra gia tốc 10 m/s2cho một vật có khối lượng 1 kg.
  2. B. Một lực gây ra gia tốc 1 m/s2cho một vật có khối lượng 1 kg.
  3. Một lực gây ra gia tốc 10 m/s2cho một vật có khối lượng 1 g.
  4. Một lực gây ra gia tốc 1 m/s2cho một vật có khối lượng 1 g.

Câu 8: Áp lực là:

  1. Lực ép có phương trùng với mặt bị ép.
  2. Lực ép có phương tạo với mặt bị ép một góc bất kì.
  3. Lực ép có phương song song với mặt bị ép.
  4. D. Lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép.

 

Câu 9: Đơn vị của áp lực là:

  1. A. N
  2. N/m2.
  3. Pa.
  4. N/cm2.

Câu 10: Vật nào sau đây chuyển động theo quán tính ?

  1. A. Vật tiếp tục chuyển động khi tất cả các lực tác dụng lên vật mất đi.
  2. Vật rơi tự do từ trên cao xuống không ma sát.
  3. Vật chuyển động tròn đều.
  4. Vật chuyển động trên một đường thẳng.

Câu 11: Phát biểu nào sau đây là đúng ?

  1. Khi không chịu lực nào tác dụng lên vật nữa thì vật đang chuyển động sẽ lập tức dừng lại.
  2. Khi vận tốc của vật thay đổi thì chắc chắn đã có lực tác dụng lên vật.
  3. Vật chuyển động được là nhờ có lực tác dụng lên nó.
  4. Nếu không chịu lực nào tác dụng thì vật phải đứng yên.

Câu 12: Trọng lực là

  1. Lực hút do Trái Đất tác dụng lên vật.
  2. Lực hấp dẫn do Trái Đất tác dụng lên vật.
  3. Lực gây ra gia tốc rơi tự do cho vật.
  4. D. Cả A, B, C.

 

Câu 13: Nhận xét nào sau đây sai?

  1. A. Vì P = mg nên khối lượng và trọng lượng của vật không thay đổi theo vị trí đặt vật.
  2. Biết khối lượng của một vật ta có thể suy ra trọng lượng của vật đó.
  3. Khối lượng của một vật chỉ lượng chất tạo nên vật đó.
  4. Khối lượng của một vật không thay đổi theo vị trí đặt vật.

Câu 14: Sau thời gian 0,02 s tiếp xúc với chân của cầu thủ, quả bóng khối lượng 500 g ban đầu đứng yên bay đi với tốc độ 54,0 km/h. Lực tác dụng lên quả bóng là

  1. 250 N.
  2. B. 375 N.
  3. 1,35 kN.
  4. 13,5 kN.

Câu 15: Điều nào sau đây đúng khi nói về áp suất chất lỏng?

  1. Nếu cùng độ sâu thì áp suất như nhau trong mọi chất lỏng khác nhau.
  2. Áp suất gây ra do trọng lượng của chất lỏng tác dụng lên một điểm tỉ lệ nghịch với độ sâu.
  3. Áp suất tác dụng lên thành bình không phụ thuộc diện tích bị ép.
  4. D. Chất lỏng gây áp suất theo mọi phương.

Câu 16: Một xe ô tô đang chuyển động thẳng, bỗng xe đột ngột rẽ sang trái. Hỏi hành khách ngồi trên xe sẽ như thế nào?

  1. Vẫn ngồi yên, không bị ảnh hưởng gì.
  2. Ngả người sang trái.
  3. C. Ngả người sang phải.
  4. Chúi người về phía trước.

Câu 17: Một vật khối lượng 10 kg được treo thẳng đứng bởi một sợi dây, vật ở trạng thái cân bằng. Tính độ lớn lực căng tác dụng vào vật. Lấy g =10 m/s2

  1. 10 N.
  2. 150 N
  3. 200 N
  4. D. 100 N.

Câu 18: Một quả bóng có khối lượng 500 g đang nằm yên trên mặt đất thì bị một cầu thủ đá bằng một lực 250 N. Bỏ qua mọi ma sát. Gia tốc mà quả bóng thu được là:

  1. 2 m.
  2. 0,5 m.
  3. 4 m.
  4. 1 m.

Câu 19: Một khối sắt đặc hình hộp chữ nhật, có kích thước các cạnh tương ứng là 50 cm x 30 cm x 15 cm. Hỏi người ta phải đặt khối sắt đó như thế nào để áp suất của nó gây lên mặt sàn là 39 000 N/m2. Biết khối lượng riêng của sắt là 7800 kg/m3.

  1. Không có cách nào thỏa mãn.
  2. Đặt nằm ngang với mặt đáy có các cạnh là 50 cm x 30 cm
  3. Đặt nằm ngang với mặt đáy có các cạnh là 50 cm x 15 cm.
  4. D. Đặt thẳng đứng với mặt đáy có các cạnh là 30 cm x 15 cm.

Câu 20: Khi đang đi xe đạp trên đường nằm ngang, nếu ta ngừng đạp, xe vẫn tự di chuyển. Đó là nhờ

  1. trọng lượng của xe
  2. lực ma sát nhỏ.
  3. C. quán tính của xe
  4. phản lực của mặt đường

Câu 21: Một vật chịu tác dụng của ba lực như hình vẽ thì cân bằng:

Biết rằng độ lớn của lực F3=40N. Hãy tính độ lớn của lực F1

  1. 80N
  2. 40N
  3. N
  4. D. N

Câu 22: Một cái cốc hình trụ chứa nước và thủy ngân, độ cao thủy ngân. Áp suất các chất lỏng tác dụng lên đáy cốc là 1360N.m2. Tính độ cao của lượng nước và thủy ngân trong cốc. Biết khối lượng riêng của nước và thủy ngân lần lượt là 1000kg/m3, thủy ngân là 13600kg/m3

  1. 1 cm
  2. 1,5cm
  3. 2,5cm
  4. D. 0,5cm

Câu 23: Biết gia tốc rơi tự do ở đỉnh và chân một ngọn núi lần lượt là 9,809m/s2và 9,810m/s2. Coi Trái Đất là đồng chất và chân núi cách tâm Trái Đất 6370 km. Chiều cao ngọn núi này là

  1. 325m
  2. 649,4m
  3. 640m
  4. D. 324,6m

Câu 24: Chọn câu trả lời đúng?. Một vật có khối lượng 20kg,bắt đầu chuyển động dưới tác dụng của một lực kéo, đi được quãng đường s trong thời gian 10s. Đặt thêm lên nó một vật khác có khối lượng 10kg. Để đi được quãng đường s và cũng với lực kéo nói trên, thời gian chuyển động phải bằng bao nhiêu?

  1. t/ = 7,07s.
  2. t/ = 12,50s
  3. C. t/ = 12,25s
  4. t/ = 12,95s

Câu 25: Xe có khối lượng m = 800kg đang chuyển động thẳng đều thì hãm phanh chuyển động chậm dần đều. Biết quãng đường đi được trong giây cuối cùng của chuyển động là 1,5m. Hỏi lực hãm của xe nhận giá trị nào trong các giá trị sau?

  1. A. Fh = 2400N
  2. Fh = 240N
  3. Fh = 2600N
  4. Fh = 260N

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm vật lí 10 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay