Phiếu trắc nghiệm Vật lí 11 chân trời sáng tạo ôn tập chương 1: Dao động (P2)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm vật lí 11 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm ôn tập chương 1: Dao động (P2). Bộ trắc nghiệm gồm nhiều bài tập và câu hỏi ôn tập kiến thức trọng tâm. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

CHƯƠNG 1: DAO ĐỘNG

Câu 1: Điều nào sau đây sai khi nói về gia tốc của dao động điều hòa?

  1. Biến thiên cùng tần với li độ x.
  2. Luôn luôn cùng chiều với chuyển động.
  3. Bằng không khi hợp lực tác động bằng không.
  4. Là một hàm sin theo thời gian.

Câu 2: Ba vật nhỏ có khối lương lần lượt là m1, m2, m3, với m1=m2==100g được treo vào ba lò xo lí tưởng có độ cứng lần lượt k1, k2, k3 với k1=k2==40 N/m. Tại vị trí cân bằng ba vật cùng nằm trên một đường thẳng nằm ngang cách đều nhau (O1O2 = O2O3) như hình vẽ. Kích thích đồng thời cho ba vật dao động điều hòa theo các cách khác nhau. Từ vị trí cân bằng truyền cho vật m1 vận tốc 60 cm/s hướng thẳng đứng lên trên; m2 được thả nhẹ nhàng từ một điểm phía dưới vị trí cân bằng, cách vị trí cân bằng một đoạn 1,5 cm. Chọn trục Ox hướng thẳng đứng xuống dưới, gốc O tại vị trí cân bằng, gốc thời gian (t = 0) lúc vật bắt đầu dao động. Viết phương trình dao động của vật m3 để trong suốt quá trình dao động ba vật luôn nằm trên một đường thẳng:

  1. x3 = 3cos( 20t - ) cm
  2. x3 = 3cos( 20t + ) cm
  3. x3 = cos( 20t - ) cm
  4. x3 = cos( 20t + ) cm

Câu 3: Một con lắc lò xo, vật có khối lượng 100g, lò xo có độ cứng 100N/m, dao động trên mặt phẳng ngang với biên độ ban đầu 10cm. Lấy gia tốc trọng trường 10m/s2­­ . Biết hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,1. Số dao động thực hiện được kể từ lúc dao động cho đến lúc dừng lại là.

  1. 25
  2. 50
  3. 30
  4. 20

Câu 4: Thực hiện thí nghiệm về dao động cưỡng bức như hình dưới. Năm con lắc đơn: (1), (2 ), (3), (4) và M (Con lắc điều khiển) được treo trên một sợi dây. Ban đầu hệ đang đứng yên ở vị trí cân bằng. Kích thích M dao động nhỏ trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng hình vẽ thì các con lắc còn lại dao động theo. Không kể M, con lắc dao động mạnh nhất là

  1. Con lắc (2)
  2. Con lắc (3)
  3. Con lắc (1)
  4. Con lắc (4)

Câu 5: Một chất điểm có khối lương m, dao động điều hòa với biên độ A, tần số góc . Động năng cực đại của chất điểm là

Câu 6: Dao động điều hòa đổi chiều khi

  1. lực tác dụng có độ lớn cực đại.
  2. lực tác dụng có độ lớn cực tiểu.
  3. lực tác dụng biến mất.
  4. không có lực nào tác dụng vào vật.

Câu 7: Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng?

  1. Thế năng và động năng của vật được bảo toàn trong quá trình dao động.
  2. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
  3. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên.
  4. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên.

Câu 8: Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng, trong quá trình dao động của vật lò xo có chiều dài biến thiên từ 20 cm đến 28 cm. Biên độ dao động của vật là

  1. 8 cm. 
  2. 2 cm. 
  3. 24 cm. 
  4. 4 cm.

Câu 9: Một vật dao động điều hòa với vận tốc góc 5 rad/s. Khi vật đi qua li độ 5 cm thì nó có tốc độ là 25 cm/s. Biên độ dao động của vật là:

  1. 5√2 cm
  2. 10 cm
  3. 5,24 cm
  4. 5√3 cm

Câu 10: Một chất điểm M chuyển động đều trên một đường tròn với tốc độ dài 160 cm/s và tốc độ góc 4 rad/s. Hình chiếu P của chất điểm M trên một đường thẳng cố định nằm trong mặt phẳng hình tròn dao động điều hoà với biên độ và chu kì lần lượt là

  1. 40 m; 0,25 s. 
  2. 2,5 m; 1,57 s. 
  3. 40 cm; 0,25 s. 
  4. 40 cm; 1,57 s.

Câu 11: Vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt+φ). Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc dao động v và li độ x có dạng

  1. elip.
  2. parabol.
  3. đường thẳng.
  4. đường cong.

Câu 12: Vật dao động điều hòa khi

  1. qua vị trí cân bằng tốc độ bằng 0, độ lớn gia tốc bằng 0.
  2. ở hai biên tốc độ bằng 0, độ lớn gia tốc bằng 0.
  3. qua vị trí cân bằng tốc độ cực đại, gia tốc bằng 0.

Câu 13: Một vật dao động điều hòa với biên độ A, tần số góc ω. Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí có toạ độ dương và có vận tốc bằng −  Phương trình dao động của vật là

  1. x = Acos() cm
  2. x = Acos() cm
  3. x = Acos() cm
  4. x = Acos(+) cm

Câu 14: Chọn phát biểu sai khi nói về dao động điều hoà:

  1. Vận tốc luôn trễ pha 2 so với gia tốc. 
  2. Gia tốc sớm pha góc so với li độ.
  3. Vận tốc và gia tốc luôn ngược pha nhau. 
  4. Vận tốc luôn sớm pha 2 so với li độ.

Câu 15: Một chất điểm dao động điều hoà với tần số bằng 4 Hz và biên độ dao động 10 cm. Độ lớn gia tốc cực đại của chất điểm bằng

  1. 2,5 m/s2
  2. 6,31 m/s2
  3. 63,1 m/s2
  4. 25 m/s2.

Câu 16: Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo, lực kéo về tác dụng lên vật

  1. tỉ lệ với độ biến dạng của lò xo.
  2. tỉ lệ với khoảng cách từ vật đến vị trí cân bằng.
  3. luôn hướng ra xa vị trí cân bằng.
  4. luôn tỉ lệ nghịch với độ biến dạng của lò xo.

Câu 17: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, đang dao động điều hòa. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Biểu thức thế năng của con lắc ở li độ x là

  1. 2kx2.
  2. kx2.
  3. 1kx.
  4. 2kx.

Câu 18: Phát biểu nào sau đây sai về cơ năng của con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang? Cơ năng của một con lắc lò xo nằm ngang bằng 

  1. tổng động năng của vật nhỏ và thế năng đàn hồi của lò xo tại cùng một thời điểm.
  2. động năng của vật nhỏ ở vị trí cân bằng.
  3. thế năng đàn hồi của lò xo tại vị trí biên.
  4. tổng động năng của vật nhỏ ở vị trí cân bằng và thế năng đàn hồi ở vị trí biên.

Câu 19: Một con lắc đơn có chu kỳ dao động T = 4s, thời gian để con lắc đi từ VTCB đến vị trí có li độ cực đại là:

  1. t = 0,5s        
  2. t = 1,0s        
  3. t = 1,5s        
  4. t = 2,0s

Câu 20: Một con lắc đơn có khối lượng 50g đặt trong một điện trường đều có vecto cường độ điện trường E hướng thẳng đứng lên trên và có độ lớn 5.103 V/m. Khi chưa tích điện cho vật, chu kì dao động của con lắc là 2s. Khi tích điện cho vật thì chu kì dao động của con lắc là π/2 s. Lấy g = 10 m/s2 và π2 = 10. Điện tích của vật là

  1. 4.10-5C        
  2. – 4.10-5C         
  3. 6.10-5C        
  4. – 6.10-5C

Câu 21: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian?

  1. Biên độ và tốc độ
  2. Biên độ và gia tốc
  3. Li độ và tốc độ
  4. Biên độ và cơ năng

Câu 22: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần?

  1. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
  2. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian.
  3. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương.
  4. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực.

Câu 23: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 10 N/m, khối lượng của vật nặng bằng m = 200 g, dao động trên mặt phẳng nằm ngang, được thả nhẹ từ vị trí lò xo giãn 6 cm. Hệ số ma sát trượt giữa con lắc và mặt phẳng là μ = 0,1. Thời gian chuyển động của vật m từ lúc thả tay đến lúc vật m đi qua vị trí lực đàn hồi của lò xo nhỏ nhất lần đầu tiên là

  1. 0,296 s        
  2. 0,444 s        
  3. 0,222 s        
  4. 1,111 s

Câu 24: Một lò xo có khối lượng không đáng kể treo một viên bi nhỏ có khối lượng 200 gam thì khi cân bằng lò xo giãn 2 cm. Khi vật đang đứng yên ở vị trí cân bằng thì người ta tác dụng một ngoại lực biến thiên tuần hoàn có phương trình F = Focos(ωt) với F0 không đổi còn ω thay đổi được. Với tần số 2,6 HZ thì biên độ dao động của vật là A1, với tần số 3,4 HZ thì biên độ là A2. Lấy g = 10 m/s2. Hãy chọn kết luận đúng:

  1. A1< A2
  2. A1= A2
  3. A1> A2
  4. A1≤ A2

 

Câu 25: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 100 g và lò xo có độ cứng 10 N/m đặt trên mặt phẳng nằm ngang có hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng là 0,2. Đưa vật tới vị trí lò xo bị nén 10 cm rồi thả nhẹ. Ngay sau khi thả vật, nó chuyển động theo chiều dương. Tốc độ cực đại của vật trong quá trình nó chuyển động theo chiều âm lần đầu tiên là

  1. 0,80 m/s        
  2. 0,40 m/s        
  3. 0,70 m/s        
  4. 0,45 m/s

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm vật lí 11 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay