Phiếu trắc nghiệm Vật lí 11 chân trời Bài 16. Dòng điện. Cường độ dòng điện

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Vật lí 11 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 16. Dòng điện. Cường độ dòng điện. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

CHƯƠNG 4: DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI

BÀI 16: DÒNG ĐIỆN. CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT

Câu 1: Cường độ của dòng điện không đổi qua một mạch điện được xác định bằng công thức

  1. I = tq 
  2. I = q2.t.
  3. I = q.t².
  4. I =

Câu 2: Đường đặc tuyến Vôn - Ampe biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện qua một điện trở vào hiệu điện thế hai đầu vật dẫn là đường

  1. cong hình elip.                                                                                                  
  2. thẳng.                                                                                                               
  3. hyperbol.                                                                                                          
  4. parabol.

Câu 3: Đơn vị của cường độ dòng điện là

  1. Ampe.                                                                                                               
  2. Cu lông.                                                                                                            
  3. Vôn.                                                                                                                  
  4. Jun.

Câu 4: Cường độ dòng điện được đo bằng dụng cụ nào sau đây?

  1. Vôn kế.
  2. Oát kế.
  3. Ampe kế.
  4. Lực kế.

Câu 5: Chọn câu trả lời đúng.

  1. Cường độ dòng điện cho biết độ mạnh hay yếu của dòng điện.
  2. Khi nhiệt độ tăng thì cường độ dòng điện tăng.
  3. Cường độ dòng điện qua một đoạn mạch tỉ lệ nghịch với điện lượng dịch chuyển qua đoạn mạch.
  4. Dòng điện là dòng các electron dịch chuyển có hướng.

Câu 6: Chọn một đáp án sai?

  1. cường độ dòng điện đo bằng ampe kế
  2. để đo cường độ dòng điện phải mắc nối tiếp ampe kế với mạch
  3. dòng điện qua ampe kế đi vào chốt dương, đi ra chốt âm của ampe kế
  4. dòng điện qua ampe kế đi vào chốt âm, đi ra chốt dương của ampe kế.

Câu 7: Phát biểu nào sau đây là không đúng.

  1. Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng.
  2. Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh, yếu của dòng điện và được đo bằng điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một đơn vị thời gian.
  3. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích dương.
  4. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích âm.

Câu 8: Dòng điện là:

  1. dòng chuyển dời có hướng của các điện tích.
  2. dòng chuyển động của các điện tích.
  3. dòng chuyển dời của eletron.
  4. dòng chuyển dời của ion dương.

Câu 9: Phát biểu nào sau đây về dòng điện là không đúng:

  1. Đơn vị cường độ dòng điện là Ampe.
  2. Cường độ dòng điện được đo bằng Ampe kế.
  3. Cường độ dòng điện càng lớn thì trong một đơn vị thời gian điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn càng nhiều .
  4. Dòng điện không đổi là dòng điện có chiều không thay đổi theo thời gian.

Câu 10: Điều kiện để có dòng điện là:

  1. có hiệu điện thế.
  2. có điện tích tự do.
  3. có hiệu điện thế và điện tích tự do.
  4. có nguồn điện.

2. THÔNG HIỂU

Câu 1: Một dây dẫn kim loại có điện lượng q = 30 C đi qua tiết diện của dây trong 2 giây. Số electron qua tiết diện của dây trong 1s là

  1. 9,375.1019hạt.                                                                                                   
  2. 15,625.1017hạt.
  3. 9,375.1018hạt.                                                                                                   
  4. 3,125.1018hạt.

Câu 2: Câu nào sau đây là sai?

  1. Muốn có một dòng điện đi qua một điện trở, phải đặt một hiệu điện thế giữa hai đầu của nó.
  2. Với một điện trở nhất định, hiệu điện thế ở hai đầu điện trở càng lớn thì dòng điện càng lớn.
  3. Khi đặt cùng một hiệu thế vào hai đầu những điện trở khác nhau, điện trở càng lớn thì dòng điện càng nhỏ.
  4. Cường độ dòng điện qua điện trở tỉ lệ thuận với điện trở mạch ngoài.

Câu 3: Trong thời gian 5 s có một điện lượng Δq = 2,5 C dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc một bóng điện. Cường độ dòng điện qua đèn là

  1. 0,5 A.                                                                                                                
  2. 2,5 A.                                                                                                                
  3. 5,0 A.                                                                                                                
  4. 0,75 A.

Câu 4: Số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây trong khoảng thời gian 10s là 10,25.1019 electron. Khi đó dòng điện qua dây dẫn có cường độ là

  1. 1,025 A.                                                                                                            
  2. 1,64 A.                                                                                                              
  3. 10,25 mA.                                                                                                         
  4. 0,164 A.

Câu 5: Dòng điện chạy qua dây dẫn của một camera có cường độ 50 μA. Số electron chạy qua dây dẫn mỗi giây là

  1. 3,75.1014hạt.
  2. 3,35.1014hạt.
  3. 3,125.1014hạt.
  4. 50.1015hạt.

Câu 6: Một acquy có dung lượng 5A.h. Biết cường độ dòng điện mà nó cung cấp là 0,5 A. Thời gian sử dụng của acquy là

  1. t = 5 h.                                                                                                              
  2. t = 10 h.                                                                                                             
  3. t = 20 h.                                                                                                             
  4. t = 40 h.

Câu 7: Một dòng điện chạy 5A qua dây chì trong cầu chì trong thời gian 0,5 giây có thể làm đứt dây chì đó. Điện lượng dịch chuyển qua dây chì trong thời gian trên là bao nhiêu?

  1. 25 C.                                                                                                                 
  2. 2,5 C.                                                                                                                
  3. 0,25 C.                                                                                                              
  4. 0,025 C.

Câu 8: Một điện lượng 5.10-3C dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong khoảng thời gian 2s. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn này là:

  1. 10 mA
  2. 2,5mA
  3. 0,2mA
  4. 0,5mA

Câu 9: Cường độ dòng điện chạy qua tiết diện thẳng của dây dẫn là 1,5A. Trong khoảng thời gian 3s thì điện lượng chuyển qua tiết diện dây là

  1. 0,5C.
  2. 1C

C.4,5C

  1. 5,4C

3. VẬN DỤNG

Câu 1: Dòng điện có cường độ 0,32 A đang chạy qua một dây dẫn. Số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫ đó trong 20s là:

  1. 4.1019
  2. 1,6.1018
  3. 6,4.1018
  4. 4.1020

Câu 2: Một bộ acquy có suất điện động 12V. KHi được mắc vào mạch điện, trong thời gian 5 phút, acquy sinh ra một công là 720J. Cường độ dòng điện chạy qua acquy khi đó là

  1. 2A
  2. 28,8A
  3. 3A
  4. 0,2A

Câu 3: Một acquy có suất điện động là 12V, sinh ra công là 720 J khi dịch chuyển điện tích ở bên trong. Biết thời gian dịch chuyển lượng điện tích này là 5 phút. Cường độ dòng điện chạy qua acquy khi đó là

  1. I = 1,2 A.                                                                                                          
  2. I = 2 A.                                                                                                             
  3. I = 0,2 A.                                                                                                           
  4. I = 12 A.

Câu 4: Một bộ acquy có thể cung cấp một dòng điện có cường độ 3A lien tục trong 1 giờ thì phải nạp lại. Cường độ dòng điện mà acquy này có thể cung cấp nếu nó được sử dụng liên tục trong 15 giờ thì phải nạp lại là

  1. 45A
  2. 5A
  3. 0,2A

D.2A

Câu 5: Nếu trong thời gian Δt = 0,1 s đầu có điện lượng 0,5 C và trong thời gian Δt' = 0,1 s tiếp theo có điện lượng 0,1 C chuyển qua tiết diện của vật dẫn thì cường độ dòng điện trong cả hai khoảng thời gian đó là

  1. 6 A. 
  2. 3 A. 
  3. 4 A.
  4. 2 A

Câu 6: Số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây trong thời gian 2s là 6,25.1018. Khi đó dòng điện qua dây dẫn có cường độ là

  1. 1A.
  2. 2A
  3. 0,512.10-37 A .
  4. 0,5A

4. VẬN DỤNG CAO

Câu 1: Một tụ điện có điện dung 6 μC được tích điện bằng một hiệu điện thế 3 V. Sau đó nối hai cực của bản tụ lại với nhau, thời gian điện tích trung hòa là 10-4 s. Cường độ dòng điện trung bình chạy qua dây nối trong thời gian đó là

  1. 1,8 A. 
  2. 180 mA. 
  3. 600 mA.
  4. 1/2 A.

Câu 2: Cường độ dòng điện không đổi chạy qua đoạn mạch là I = 0,125A. Tính điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của mạch trong 2 phút và số electron tương ứng chuyển qua

  1. 15C; 0,938.1020
  2. 30C; 0,938.1020
  3. 15C; 18,76.1020
  4. 30C;18,76.1020

 

Câu 3: Một dòng điện không đổi có cường độ 3 A thì sau một khoảng thời gian có một điện lượng 4 C chuyển qua một tiết diện thẳng. Cùng thời gian đó, với dòng điện 4,5 A thì có một điện lượng chuyển qua tiết diện thằng là

  1. 4 C.
  2. 8 C.
  3. 4,5 C.
  4. 6 C.

 

=> Giáo án Vật lí 11 chân trời Bài 16: Dòng điện. Cường độ dòng điện

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm vật lí 11 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay