Phiếu trắc nghiệm Vật lí 11 chân trời Ôn tập cuối kì 2 (Đề 1)
Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Vật lí 11 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập Ôn tập cuối kì 2 (Đề 1). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án vật lí 11 chân trời sáng tạo
TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ 11 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO CUỐI KÌ 2
ĐỀ SỐ 01:
Câu 1: Đường đặc tuyến Vôn - Ampe biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện qua một điện trở vào hiệu điện thế hai đầu vật dẫn là đường …?
A. cong hình elip.
B. thẳng.
C. hyperbol.
D. parabol.
Câu 2: Cường độ dòng điện được đo bằng dụng cụ nào sau đây?
A. Vôn kế.
B. Oát kế.
C. Ampe kế.
D. Lực kế.
Câu 3: Chọn một đáp án sai?
A. cường độ dòng điện đo bằng ampe kế
B. để đo cường độ dòng điện phải mắc nối tiếp ampe kế với mạch
C. dòng điện qua ampe kế đi vào chốt dương, đi ra chốt âm của ampe kế
D. dòng điện qua ampe kế đi vào chốt âm, đi ra chốt dương của ampe kế.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là không đúng.
A. Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng.
B. Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh, yếu của dòng điện và được đo bằng điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một đơn vị thời gian.
C. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích dương.
D. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích âm.
Câu 5: Hoàn thành khẳng định sau: Dòng điện là …
A. dòng chuyển dời có hướng của các điện tích.
B. dòng chuyển động của các điện tích.
C. dòng chuyển dời của electron.
D. dòng chuyển dời của ion dương.
Câu 6: Theo định luật Ôm cho toàn mạch thì cường độ dòng điện cho toàn mạch
A. tỉ lệ nghịch với suất điện động của nguồn.
B. tỉ lệ nghịch điện trở trong của nguồn.
C. tỉ lệ nghịch với điện trở ngoài của nguồn.
D. tỉ lệ nghịch với tổng điện trở trong và điện trở ngoài.
Câu 7: Khi có hiện tượng đoản mạch xảy ra thì:
A. cường độ dòng điện trong mạch đạt giá trị cực đại.
B. công suất tiêu thụ trên mạch ngoài đạt cực đại.
C. điện trở toàn mạch đạt giá trị cực đại.
D. hiệu điện thế mạch ngoài đạt giá trị cực đại.
Câu 8: Đơn vị đo điện trở là:
A. Ôm
B. Fara
C. Henry
D. Oát
Câu 9: Trong các tụ sau, tụ nào phân cực:
A. Tụ xoay
B. Tụ giấy
C. Tụ hóa
D. Tụ mica
Câu 10: Trong các tụ sau, tụ nào khi mắc vào mạch nguồn điện phải đặt đúng chiều điện áp:
A. Tụ mica
B. Tụ hóa
C. Tụ nilon
D. Tụ dầu
Câu 11: Chọn câu trả lời đúng.
A. Cường độ dòng điện cho biết độ mạnh hay yếu của dòng điện.
B. Khi nhiệt độ tăng thì cường độ dòng điện tăng.
C. Cường độ dòng điện qua một đoạn mạch tỉ lệ nghịch với điện lượng dịch chuyển qua đoạn mạch.
D. Dòng điện là dòng các electron dịch chuyển có hướng.
Câu 12: Dòng điện có chiều quy ước là chiều chuyển động của
A. hạt electron.
B. hạt notron.
C. có điện tích dương.
D. hạt điện tích âm.
Câu 13: Đơn vị của suất điện động là
A. cu – lông.
B. ampe.
C. jun.
D. vôn.
Câu 14: Công thức xác định suất điện động của nguồn là
A. E =
B. E = A.q.
C. E = I.t.
D. E = Aq.Δt
Câu 15: Các lực lạ bên trong nguồn điện không thực hiện việc
A. tạo ra và duy trì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện.
B. tạo ra và duy trì sự tích điện khác nhau ở hai cực của nguồn điện.
C. tạo ra các electron mới cho nguồn điện.
D. làm các electron dịch chuyển cùng chiều điện trường bên trong nguồn điện.
Câu 16: ............................................
............................................
............................................