Phiếu trắc nghiệm Vật lí 11 chân trời Ôn tập giữa kì 1 (Đề 1)
Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Vật lí 11 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập Ôn tập giữa kì 1 (Đề 1). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án vật lí 11 chân trời sáng tạo
TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ 11 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO GIỮA KÌ 1
ĐỀ SỐ 01
Câu 1: Yếu tố quyết định pha ban đầu của dao động điều hòa là gì?
A. gốc thời gian.
B. trục tọa độ.
C. biên độ dao động.
D. gốc thời gian và trục tọa độ.
Câu 2: Khi một vật dao động điều hòa với biên độ A, cơ năng của nó như thế nào?
A. bằng 0,5 lần thế năng của vật ở li độ x = ± ![]()
B. bằng 2 lần thế năng của vật ở li độ x = ± ![]()
C. bằng
lần thế năng của vật ở li độ x = ± A ![]()
D. bằng
lần thế năng của vật ở li độ x = ± A ![]()
Câu 3: Ba đại lượng nào trong dao động điều hòa là hằng số?
A. Vận tốc, li độ, gia tốc.
B. Động năng, biên độ, li độ.
C. Động năng, thế năng, cơ năng.
D. Cơ năng, biên độ, chu kì.
Câu 4: Dao động điều hòa được biểu diễn bằng đồ thị như thế nào?
A. một đường hình sin.
B. một đường thẳng.
C. một đường elip.
D. một đường parabol.
Câu 5: Chu kì dao động điều hòa được định nghĩa như thế nào?
A. là số dao động toàn phần thực hiện được trong một giây.
B. là số dao động toàn phần thực hiện được trong một phút.
C. là khoảng thời gian để vật thực hiện được một dao động toàn phần.
D. là khoảng thời gian vật thực hiện được một số dao động toàn phần.
Câu 6: Đối với dao động tuần hoàn, khoảng thời gian ngắn nhất mà sau đó trạng thái dao động của vật được lặp lại như cũ được gọi là
A. tần số dao động.
B. chu kì riêng của dao động.
C. tần số riêng của dao động.
D. chu kì dao động.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây về mối quan hệ giữa li độ, vận tốc, gia tốc là đúng?
A. Trong dao động điều hòa li độ và vận tốc luôn trái dấu.
B. Trong dao động điều hòa gia tốc và li độ luôn trái dấu.
C. Trong dao động điều hòa vận tốc và gia tốc luôn cùng dấu.
D. Trong dao động điều hòa vận tốc và li độ luôn cùng dấu.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây về mối quan hệ giữa li độ, vận tốc, gia tốc là đúng?
A. Trong dao động điều hòa vận tốc và li độ luôn cùng dấu.
B. Trong dao động điều hòa gia tốc và li độ luôn cùng dấu.
C. Trong dao động điều hòa vận tốc và gia tốc luôn trái dấu.
D. Trong dao động điều hòa gia tốc và li độ luôn trái dấu.
Câu 9: Một vật dao động điều hòa với biên độ A, tần số góc ω. Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí có toạ độ dương và có vận tốc bằng −
. Phương trình dao động của vật là
A. x = Acos(ωt +
) cm
B. x = Acos(ωt +
) cm
C. x = Acos(ωt +
) cm
D. x = Acos(ωt +
) cm
Câu 10: Một chất điểm dao động điều hòa dọc trục Ox với phương trình x = 10cos2πt (cm). Quãng đường đi được của chất điểm trong một chu kì dao động là:
A. 10 cm.
B. 30 cm.
C. 40 cm.
D. 20 cm.
Câu 11: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cosπt (cm,s). Tốc độ của vật có giá trị cực đại là bao nhiêu?
A. –5π cm/s.
B. 5π cm/s.
C. 5 cm/s.
D. 5/π cm/s.
Câu 12: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m gắn với một lò xo nhẹ có độ cứng k. Con lắc này có tần số dao động riêng là
A. f = ![]()
B. f = ![]()
C. f = 2π![]()
D. f = 2π![]()
Câu 13: Trong dao động điều hoà của con lắc đơn, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Lực kéo về phụ thuộc vào chiều dài của con lắc.
B. Lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng.
C. Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.
D. Tần số góc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật.
Câu 14: Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động theo phương trình x = 8cos10t (x tính bằng cm, t tính bằng s). Động năng cực đại của vật bằng
A. 32 mJ.
B. 16 mJ.
C. 64 mJ.
D. 128 mJ.
Câu 15: Con lắc lò xo dao động điều hoà, khi tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao động của vật
A. tăng lên 4 lần.
B. giảm đi 4 lần.
C. tăng lên 2 lần.
D. giảm đi 2 lần.
Câu 16: ............................................
............................................
............................................