Phiếu trắc nghiệm Vật lí 6 chân trời Ôn tập Chủ đề 9: Lực (P3)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 6 (Vật lí) chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Ôn tập Chủ đề 9: Lực (P3). Bộ trắc nghiệm gồm nhiều bài tập và câu hỏi ôn tập kiến thức trọng tâm. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 9. LỰC (PHẦN 3)

Câu 1. Khi treo một vật thẳng đứng vào lực kế, ta thấy số chỉ của lực kế là 350 N thì khối lượng của vật đó là:

  1. 35 kg
  2. 3500 kg
  3. 3,5 kg
  4. 350  kg

 

Câu 2. Lực ma sát là lực gì ?

  1. Lực tiếp xúc
  2. Lực không tiếp xúc
  3. Lực đẩy
  4. Lực hút

 

Câu 3. Môi quan hệ giữa trọng lượng P (N) và khối lượng m (kg) của vật là :

  1. P = m
  2. P = 0,1 x m
  3. P = 10 x m
  4. P = 100 x m

 

Câu 4. Qủa bóng nằm yên được tác dụng  1 lực  đẩy . Khi đó quả bóng :

  1. quả bóng vừa bị biến đổi hình dạng vừa bị biến đổi chuyển động
  2. quả bóng bị biến đổi hình dạng
  3. quả bóng chuyển động

D.quả bóng đứng yên

 

Câu 5. Khi treo một quả nặng vào đầu một lò xo thì hiện tượng gì sẽ xảy ra với lò xo ?

  1. Dãn ra.

B.Lực đàn hồi

C.Trong lực

D.Cân bằng lẫn nhau

 

Câu 6. Để biểu diễn lực, người ta dùng:

  1. một đường thẳng
  2. một đoạn thẳng
  3. một mũi tên
  4. nhiều đoạn thẳng

 

Câu 7. Kết luận nào sau đây đúng

  1. Lực là nguyên nhân duy trì chuyển động.
  2. B. Lực là nguyên nhân khiến vật thay đổi hướng chuyển động.
  3. Lực chỉ có thể làm vật biến dạng.
  4. Một vật bị biến dạng là do có lực tác dụng vào nó.

 

Câu 8. 1N là trọng lượng của quả cân bao nhiêu gam?

  1. 100g
  2. 1000g
  3. 0,1g
  4. 10g 

 

Câu 9. Trường hợp nào sau đây liên quan đến lực không tiếp xúc?

  1. Vận động viên nâng tạ
  2. Người dọn hàng đẩy thùng hàng trên sân
  3. Giọt mưa đang rơi
  4. D. Bạn Na đóng đinh vào tường

Câu 10. Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng?

A.Lực kế là dụng cụ để đo khối lượng.

B.Lực kế là dụng cụ đo trọng lượng.

C.Lực kế là dụng cụ để đo cả trọng lượng và khối lượng.

D.Lực kế là dụng cụ để đo lực.

 

Câu 11. Cách nào sau đây làm giảm được lực ma sát?

  1. Tăng độ nhám của bề mặt tiếp xúc với vật
  2. Tăng lực ép lên bề mặt tiếp xúc với vật
  3. Tăng độ nhẵn giữa các bề mặt tiếp xúc
  4. Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc với vật

 

Câu 12. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: “Khi vật A đẩy hoặc kéo vật B ta nói vật A … lên vật B.”

  1. A. tác dụng lực
  2. làm biến dạng
  3. tác dụng đẩy
  4. tác dụng kéo

Câu 13. Trọng lượng của một vật là:

  1. Cường độ (độ lớn) của trọng lực tác dụng lên vật đó
  2. Phương của trọng lực tác dụng lên vật đó
  3. Chiều của trọng lực tác dụng lên vật đó
  4. Đơn vị của trọng lực tác dụng lên vật đó

 

Câu 14. Điền vào chỗ trống “…” để hoàn chỉnh câu: Lực tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối tượng) gây ra lực có ….. với vật (hoặc đối tượng) chịu tác dụng của lực.

  1. sự tiếp xúc
  2. sự va chạm
  3. sự đẩy, sự kéo
  4. sự tác dụng 

Câu 15. Khi treo vật nặng có trọng lượng 2 N, lò xo dãn ra 1 cm. Hỏi khi treo vật nặng có trọng lượng 3 N thì lò xo ấy dãn ra bao nhiêu?

  1. 0,5 cm
  2. 1,5 cm
  3. 1 cm
  4. 2 cm 

 

Câu 16. Một vật đặt trên mặt bàn nằm ngang. Dùng tay búng vào vật để nó chuyển động. Vật sau đó chuyến động chậm dần vì có

A.trọng lực.

B.lực hấp dẫn.

C.lực búng của tay.

D.lực ma sát

 

Câu 17. Hoạt động nào dưới đây không cần dùng đến lực?

  1. A. Đọc một trang sách
  2. Kéo một gàu nước
  3. Nâng một tấm gỗ
  4. Đẩy một chiếc xe

Câu 18. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Khi cầu thủ đá vào quả bóng đang nằm yên thì chân cầu thủ đã tác dụng lực lên quả bóng khiến cho quả bóng đang ........... bắt đầu ..........

  1. chuyển động, đứng yên
  2. B. đứng yên, chuyển động
  3. đứng yên, dừng lại
  4. chuyển động, dừng lại

 

Câu 19. Một cốc nước tinh khiết và một cốc trà sữa có cùng thể tích 150ml để gần nhau. Nhận xét nào sau đây là đúng?

  1. Hai vật có cùng trọng lượng
  2. Hai vật có cùng khối lượng
  3. Có lực hấp dẫn giữa hai vật
  4. Cả A và B đúng  

Câu 20.  Lực nào trong các lực dưới đây không phải là lực đàn hồi?

A.Lực mà lò xo bút bi tác dụng vào ngòi bút.

  1. Lực của quả bóng tác dụng vào tường khi quả bóng va chạm với tường.
  2. Lực của giảm xóc xe máy tác dụng vào khung xe máy.
  3. Lực nâng tác dụng vào cánh máy bay khi máy bay chuyển động. 

Câu 21: Người ta dùng búa để đóng một cái cọc tre xuống đất. Lực mà búa tác dụng lên cọc tre sẽ gây ra những kết quả gì?

  1. Chỉ làm biến đổi chuyển động cọc tre
  2. Không làm biến dạng và cũng không làm biến đổi chuyển động của cọc tre
  3. Chỉ làm biến dạng cọc tre
  4. Vừa làm biến dạng cọc tre, vừa làm biến đổi chuyển động của nó

Câu 22. Một quyển sách 100 g và một quả cân bằng sắt 100 g đặt gần nhau trên mặt bàn. Nhận xét nào sau đây là không đúng?

  1. Hai vật có cùng trọng lượng
  2. Hai vật có cùng thể tích
  3. Hai vật có cùng khối lượng
  4. Có lực hấp dẫn giữa hai vật

 

Câu 23. Chiều dài ban đầu của lò xo là 25 cm, khi ta tác dụng lên lò xo một lực thì chiều dài của nó là 27 cm. Cho biết lò xo bị dãn hay bị nén và dãn hay nén một đoạn là bao nhiêu?

  1. Lò xo bị nén 2 cm
  2. Lò xo bị dãn 2 cm
  3. Lò xo bị dãn 7 cm
  4. Lò xo bị nén 7 cm

Câu 24. Trên hình vẽ là lực tác dụng lên ba vật theo cùng một tỉ lệ xích như nhau. Trong các sắp xếp theo thứ tự giảm dần của lực sau đây, sắp xếp nào là đúng?

 

  1. F3 > F2 > F1
  2. F2 > F3 > F1
  3. F1 > F2 > F3
  4. Một cách sắp xếp khác

Câu 25. Khi thả một quả bóng cao su từ trên cao, hiện tượng xảy ra trong các giai đoạn:

- Thả quả bóng cao su ra.

- Bóng đang rơi.

- Bóng chạm sàn nhà.

- Bóng nảy lên.

Trong các giai đoạn trên, giai đoạn nào lực tác dụng lên quả bóng là lực tiếp xúc và làm thay đổi chuyển động?

  1. Thả quả bóng cao su ra.
  2. Bóng đang rơi.
  3. Bóng chạm sàn nhà.
  4. Bóng nảy lên

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm vật lí 6 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay