Trắc nghiệm bài 37: Lực hấp dẫn và trọng lượng

Khoa học tự nhiên 6 Chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài 37: Lực hấp dẫn và trọng lượng. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

Click vào ảnh dưới đây để xem tài liệu

Trắc nghiệm bài 37: Lực hấp dẫn và trọng lượng

 

1. NHẬN BIẾT (12 câu)

Câu 1. 1N là trọng lượng của quả cân bao nhiêu gam?

A. 100g

B. 1000g

C. 0,1g

D. 10g 

 

Câu 2. Điền vào chỗ trống “…” để được câu hoàn chỉnh: Mọi vật có khối lượng đều … nhau một lực.

A. đẩy

B. hút

C. kéo

D. nén  

 

Câu 3. Khi ta đem cân một vật là ta muốn biết

A. trọng lượng của vật đó 

B. thể tích của vật đó 

C. khối lượng của vật đó 

D. so sánh khối lượng của vật đó với khối lượng của các vật khác

 

Câu 4. Trong các câu sau đây, câu nào đúng?

A.Lực kế là dụng cụ dùng để đo khối lượng

B.Cân Rôbécvan là dụng cụ dùng để đo trọng lượng

C.Lực kế là dụng cụ dùng để đo cả trọng lượng lẫn khối lượng

D.Lực kế là dụng cụ dùng để đo lực, còn cân Rôbécvan là dụng cụ để đo khối lượng

 

Câu 5. Điền vào chỗ trống “…” để được câu hoàn chỉnh: …. là số đo lượng chất của một vật. Khi không tính bao bì thì khối lượng đó được gọi là khối lượng tịnh.

A. Trọng lượng

B. Số đo lực

C. Khối lượng

D. Độ nặng

 

Câu 6. Trên bao bì của gói mì tôm có ghi khối lượng tịnh: 75g. Số ghi đó có ý nghĩa gì?

A. chỉ khối lượng của mì và túi đựng mì

B. chỉ trọng lượng của mì và túi đựng mì

C. chỉ lượng mì có trong túi

D. cả A và B đúng 

 

Câu 7. Lực mà Trái Đất tác dụng lên vật là:

A. trọng lượng

B. trọng lực

C. lực đẩy

D. lực nén  

 

Câu 8. Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Trọng lượng của một vật 1kg là 10 N

B. Lực hấp dẫn là lực hút giữa các vật có khối lượng

C. Khi tính bao bì thì khối lượng đó được gọi là khối lượng tịnh.

D. Khối lượng là số đo lượng chất của một vật.

 

Câu 9.  Với một cân Rôbecvan và hộp quả cân, phát biểu nào sau đây đúng?

A.ĐCNN của cân là khối lượng của quả cân nhỏ nhất.

B.GHĐ của cân là khối lượng lớn nhất ghi trên cân.

C.ĐCNN của cân là khối lượng của quả cân nhỏ nhất.

D.ĐCNN của cân là khối lượng của quả cân lớn nhất.

 

Câu 10. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Trọng lực chính là trọng lượng của vật

B. Trọng lượng của vật 100g là 1N

C. Kí hiệu trọng lượng là p

D. Đơn vị của khối lượng là N 

 

Câu 11. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: “Mọi vật có khối lượng đều …bằng một lực. Lực này gọi là …”

A. đẩy nhau, lực hấp dẫn 

B. hút nhau, lực hấp dẫn 

C. đẩy nhau, lực đẩy 

D. hút nhau, lực hút

 

Câu 12. Trọng lượng của một vật là:

A. Cường độ (độ lớn) của trọng lực tác dụng lên vật đó 

B. Phương của trọng lực tác dụng lên vật đó 

C. Chiều của trọng lực tác dụng lên vật đó 

D. Đơn vị của trọng lực tác dụng lên vật đó

 

2. THÔNG HIỂU (12 câu)

Câu 1. Hãy chọn câu đúng trong các câu sau: Khi cân một túi đường bằng một cân đồng hồ.

A. Cân chỉ trọng lượng của túi đường. 

B. Cân chỉ khối lượng của túi đường. 

C. Trọng lượng của túi đường làm quay kim của cân. 

D. Khối lượng của túi đường làm quay kim của cân.

 

Câu 2. Khi một xe ô tô tải chạy qua một chiếc cầu yếu, nếu....của ô tô quá lớn sẽ có thể gãy cầu.

A.Trọng lượng

B.Khối lượng

C.Trọng lượng và khối lượng

D.Trọng lực

 

Câu 3. Dùng một lực kế đo được trọng lượng của vật là 2N, vật đó có khối lượng bằng bao nhiêu?

A.200g

B.200kg

C.20kg

D.2kg

 

Câu 4. Kết luận nào sau đây là sai khi nói về trọng lượng của vật?

A. Trọng lượng của vật tỉ lệ với thể tích vật. 

B. Trọng lượng của vật là độ lớn của trọng lực tác dụng lên vật. 

C. Có thể xác định trọng lượng của vật bằng lực kế. 

D. Trọng lượng tỉ lệ với khối lượng của vật.

 

Câu 5. Trọng lượng của một thùng hàng có khối lượng 50 kg là:

A. 50 N

B. 0,5 N

C. 500 N

D. 5 N  

 

Câu 6. Hãy chỉ ra câu mà em cho là không đúng?

A.Khối lượng của túi đường chỉ lượng đường chứa trong túi

B.Trọng lượng của một người là độ lớn của lực hút của Trái Đất tác dụng lên người đó

C.Trọng lượng của một vật tỉ lệ thuận với khối lượng của vật đó

D.Khối lượng của một vật phụ thuộc vào trọng lượng của nó.

 

Câu 7. Khi cân hàng hóa đem theo người lên máy bay thì ta quan tâm đến....của hàng hóa.

A.Trọng lượng

B.Khối lượng

C.Thể tích

D.Không quan tâm gì

 

Câu 8.  Một xe máy có trọng lượng là 350N thì khối lượng là bao nhiêu?

A. 35kg

B. 35g

C. 350g

D. 3500g 

 

Câu 9. Một cốc nước tinh khiết và một cốc trà sữa có cùng thể tích 150ml để gần nhau. Nhận xét nào sau đây là đúng?

A. Hai vật có cùng trọng lượng

B. Hai vật có cùng khối lượng

C. Có lực hấp dẫn giữa hai vật

D. Cả A và B đúng  

 

Câu 10. Hãy cho biết trọng lượng của túi kẹo có khối lượng 150 g là

A. 15 N 

B. 1,5 N 

C. 150 N 

D. 0,15 N

 

Câu 11. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Trọng lượng của vật là lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật 

B. Trọng lượng của một vật có đơn vị là kg 

C. Trọng lượng của vật là độ lớn lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật 

D. Trọng lượng của vật tỉ lệ với thể tích của vật

 

Câu 12: Hiện tượng nào sau đây là kết quả tác dụng của lực hút của Trái Đất?

A. Quả bưởi rụng trên cây xuống 

B. Hai nam châm hút nhau 

C. Đẩy chiếc tủ gỗ chuyển động trên sàn nhà 

D. Căng buồm để thuyền có thể chạy trên mặt nước

 

3. VẬN DỤNG (5 câu)

Câu 1. Trái Đất hút quả táo thì quả táo có hút Trái Đất không? Nếu có thì lực này gọi là gì?

A. Có. Lực đẩy 

B. Không. Lực đẩy 

C. Có. Lực hấp dẫn 

D. Không. Lực hấp dẫn

 

Câu 2. Một quyển sách 100 g và một quả cân bằng sắt 100 g đặt gần nhau trên mặt bàn. Nhận xét nào sau đây là không đúng?

A. Hai vật có cùng trọng lượng 

B. Hai vật có cùng thể tích 

C. Hai vật có cùng khối lượng 

D. Có lực hấp dẫn giữa hai vật

 

Câu 3. Đâu là mối quan hệ giữa trọng lượng và khối lượng?

A. m = P x g

B. g = m x P

C. P = m x g

D. P= m/g

 

Câu 4.

 

Trọng lượng cho một cái thùng là 8500 N. Khối lượng của nó là bao nhiêu? 

A. 8500kg 

B. 850kg 

C. 850N 

D. 8500N

 

Câu 5. Khi thả một vật đang cầm trên tay thì vật đó rơi xuống vì

A. chịu tác dụng bởi lực hút của Trái Đất 

B. chịu tác dụng bởi lực kéo của Trái Đất 

C. khối lượng của nó rất nhỏ 

D. cả ba đáp án trên đều đúng

 

4. VẬN DỤNG CAO ( 1 câu)

Câu 1. Tìm những con số thích hợp để điển vào chỗ trống: 20 thếp giấy nặng 18,4 niutơn. Mỗi thếp giấy có khối lượng … gam.

A.92g

B.920g

C.9,2g

D.0,92g

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm vật lí 6 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay