Trắc nghiệm bài 4: Đo chiều dài

Khoa học tự nhiên 6 Chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài 4: Đo chiều dài. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

Click vào ảnh dưới đây để xem tài liệu

Trắc nghiệm bài 4: Đo chiều dài
Trắc nghiệm bài 4: Đo chiều dài
Trắc nghiệm bài 4: Đo chiều dài

1. NHẬN BIẾT (10 câu)

Câu 1. ĐCNN là kí hiệu của cụm từ 

A. Độ chia lớn nhất 

B. Độ chia nhỏ nhất 

C. Giớn hạn đo 

D. Cả ba đáp án trên đều sai

 

Câu 2. Đâu là dụng cụ dùng để đo nhiệt độ 

A. Thước dây 

B. Nhiệt kế 

C. Thước cuộn 

D. Đồng hồ bấm giây

 

Câu 3. Để đo thể tích chất lỏng bằng cốc chia độ, ta cần thực hiện theo bao nhiêu bước 

A. 2 

B. 3 

C. 4 

D. 5

 

Câu 4. Đâu là dụng cụ đùng để đo khối lượng 

A. Cân điện tử 

B. Đồng hồ bấm giây 

C. Lực kế 

D. Nhiệt kế

 

Câu 5. Đâu không phải dụng cụ đo chiều 

A. Thước cuộn 

B. Thước dây 

C. Nhiệt kế 

D. Thước kẻ

 

Câu 6. Kí hiệu GHĐ trên dụng cụ đo nghĩa là: 

A. Hiệu giá trị lớn nhất ghi trên vạch chia 

B. Giá trị nhỏ nhất ghi trên vạch chia 

C. Giá trị đo ghi trên vạch chia 

D. Giá tri lớn nhất ghi trên vạch chia

 

Câu 7. Dụng cụ dùng để đo lực là

A. Cân điện tử 

B. Đồng hồ bấm giây 

C. Lực kế 

D. Nhiệt kế

 

Câu 8. Ống chia độ (ống đong) được dùng để: 

A. Được dùng để đo thể tích chất lỏng không lớn. 

B. Đo thể tích chất lỏng hay dung dịch với lượng lớn hơn ống chia độ. 

C. Dùng để vận chuyển một thể tích chất lỏng, đây là dụng cụ thông dụng trong phòng thí nghiệm hóa học, sinh học, y học. 

D. Dùng để đo trọng lượng hoặc tính toán khối lượng của vật

 

Câu 9. Đâu là dụng cụ dùng để đo chiều dài

A. Nhiệt kế 

B. Thước cuộn 

C. Đồng hồ bấm giây 

D. Lực kế

 

Câi 10. Dụng cụ dùng để đo thể tích chất lỏng là 

A. Cân điện tử 

B. Đồng hồ bấm giây 

C. Ống chia độ 

D. Nhiệt kế

 

2. THÔNG HIỂU (10 câu)

Câu 1. Giới hạn đo của một thước là

A. Chiều dài lớn nhất ghi trên thước.

B. Chiều dài nhỏ nhất ghi trên thước.

C. Chiều dài giữa hai vạch liên tiếp trên thước.

D. Chiều dài giữa hai vạch chia nhỏ nhất trên thước.

 

Câu 2. Điền vào chỗ trống “…” trong câu sau đây để được phát biểu đúng:

“…” của thước là chiều dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước.

A. Giới hạn đo                         

B. Độ chia nhỏ nhất          

C. Số lớn nhất                          

D. Số bé nhất      

 

Câu 3. Đây là dụng cụ đo nào:

A. Cốc đong

B. Ống đong 

C. Ống pipet 

D. Ống hút nhỏ giọt

 

Câu 4. Khi đo nhiệt độ cơ thể người, người ta dùng: 

A. Nhiệt kế y tế 

B. Nhiệt kế rượu 

C. Nhiệt kế điện tử 

D. Cả ba đáp án trên đều đúng

 

Câu 5. Đơn vị đo độ dài trong hệ thống đo lường chính thức ở nước ta là

A. đêximét (dm).

B. mét (m).

C. Centimét (cm).

D. milimét (mm).

 

Câu 6. Phát biểu nào sau đây không thuộc các bước đo chiều dài?

A. Chọn thước đo thích hợp.

B. Đặt thước dọc theo chiều dài vật cần đo.

C. Đặt vạch số 0 ngang với một đầu của thước.

D. Đeo kính để đọc số đo chiều dài vậ

 

 

Câu 7. Hãy cho biết giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất của thước kẻ trong hình sau: 

A. Giới hạn đo là 30 cm và độ chia nhỏ nhất là 1 mm,

B. Giới hạn đo là 30 cm và độ chia nhỏ nhất là 1 cm.

C Giới hạn đo là 30 mm và độ chia nhỏ nhất là 1 mm.

D. Giới hạn đo là 3 cm và độ chia nhỏ nhất là 1 mm.

 

Câu 8. Chọn phát biểu đúng?

A. Giới hạn đo của một thước là chiều dài lớn nhất ghi trên thước.

B. Độ chia nhỏ nhất của thước là chiều dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước.

C. Đơn vị đo chiều dài: mét, đềximét, xentimét.

D. Cả 3 phương án trên 

 

Câu 9. Khi đo thể tích chất lỏng rất nhỏ, người ta thường 

A. Cốc đong 

B. Ống đong 

C. Ống pipet 

D. Ống hút nhỏ giọt

 

Câi 10. Điền vào chỗ trống “…” trong câu sau đây để được phát biểu đúng:

“…” của thước là chiều dài lớn nhất ghi trên thước.

A. Giới hạn đo                       

B. Độ chia nhỏ nhất

C. Số lớn nhất                          

D. Số bé nhất   

 

3. VẬN DỤNG (5 câu)

Câu 1. Hãy cho biết giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất của thước kẻ trong hình sau:

A. Giới hạn đo là 9 mm và độ chia nhỏ nhất là 1 mm. 

B. Giới hạn đo là 9 cm và độ chia nhỏ nhất là 1 cm. 

C. Giới hạn đo là 9 cm và độ chia nhỏ nhất là 2 mm.    

D. Giới hạn đo là 9 mm và độ chia nhỏ nhất là 2 cm.  

 

Câu 2. Thước thích hợp để đo bề dày quyển sách Khoa học tự nhiên 6 là

A. thước kẻ có giới hạn đo 10 cm và độ chia nhỏ nhất 1 mm.

B. thước dây có giới hạn đo 1 m và độ chia nhỏ nhất 1 cm,

C thước cuộn có giới hạn đo 3 m và độ chia nhỏ nhất 5 ơn.

D. thước thẳng có giới hạn đo 1,5 m và độ chia nhỏ nhất 1 cm,

 

Câu 3. Điều gì xảy ra khi đo thể tích chất lỏng bằng bình chia độ, đặt bình chia độ không thẳng đứng 

A. Không ảnh hưởng đến kết quả đo 

B. Đọc sai kết quả đo 

C. Không nhìn thấy lượng chất lỏng trong bình 

D. Cả ba trường hợp đều có thể xảy ra

 

Câu 4. Cách đổi đơn vị nào sau đây là đúng?

A. 1 m = 0,1 cm                        

B. 1 km = 100 m

C. 1 mm = 0, 01 dm                 

D. 1 dm = 10 m  

 

Câu 5. Chọn phát biểu không đúng khi thực hành đo độ dài?

A. Chọn thước có GHĐ và có ĐCNN thích hợp.

B. Chọn thước có GHĐ và có ĐCNN lớn nhất       

C. Ước lượng độ dài cần đo.

D. Đặt thước dọc theo độ dài cần đo sao cho một đầu của vật ngang bằng với vạch số 0 của thước.

 

4. VẬN DỤNG CAO ( 2 câu)

Câu 1. Một thước có 61 vạch chia thành 60 khoảng đều nhau, vạch đầu tiên ghi số 0, vạch cuối cùng ghi số 30 kèm theo đơn vị cm. Thông tin đúng của thước là:

A. GHĐ và ĐCNN là 60 cm và 2 cm

B. GHĐ và ĐCNN là 30 cm và 2 cm

C. GHĐ và ĐCNN là 60 cm và 0,5 cm

D. GHĐ và ĐCNN là 30 cm và 0,5 cm   

 

Câu 2. Ta có kết quả đo chiều dài một bàn học với ba lần đo như sau:

Lần 1: 100 cm

Lần 2: 102 cm

Lần 3: 101 cm

Hỏi chiều dài trung bình của bàn học là bao nhiêu?

A. 100 cm             

B. 101 cm            

C. 102 cm             

D. 99 cm 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm vật lí 6 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay