Trắc nghiệm bài 35: Lực và biểu diễn lực

Khoa học tự nhiên 6 Chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài 35: Lực và biểu diễn lực. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

Click vào ảnh dưới đây để xem tài liệu

Trắc nghiệm bài 35: Lực và biểu diễn lực
Trắc nghiệm bài 35: Lực và biểu diễn lực
Trắc nghiệm bài 35: Lực và biểu diễn lực
Trắc nghiệm bài 35: Lực và biểu diễn lực
Trắc nghiệm bài 35: Lực và biểu diễn lực
Trắc nghiệm bài 35: Lực và biểu diễn lực
Trắc nghiệm bài 35: Lực và biểu diễn lực
Trắc nghiệm bài 35: Lực và biểu diễn lực
Trắc nghiệm bài 35: Lực và biểu diễn lực
Trắc nghiệm bài 35: Lực và biểu diễn lực
Trắc nghiệm bài 35: Lực và biểu diễn lực
Trắc nghiệm bài 35: Lực và biểu diễn lực

1. NHẬN BIẾT (10 câu)

Câu 1. Để biểu diễn lực, người ta dùng:

A. một đường thẳng 

B. một đoạn thẳng 

C. một mũi tên 

D. nhiều đoạn thẳng

 

Câu 2. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: “Khi vật A đẩy hoặc kéo vật B ta nói vật A … lên vật B.”

A. tác dụng lực 

B. làm biến dạng 

C. tác dụng đẩy 

D. tác dụng kéo

 

Câu 3. Đơn vị nào sau đây là đơn vị lực?

A. kilôgam (kg)

B. mét (m)

C. mét khối (m3)

D. niuton (N) 

 

Câu 4. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: “Độ mạnh hay yếu của một lực được gọi là … của lực.”

A. Độ mạnh 

B. Độ cao 

C. Độ lớn 

D. Độ dài

 

Câu 5. Hoạt động nào dưới đây cần dùng đến lực?

A. Đọc một trang sách.

B. Nhìn một vật cách xa 10m.

C. Nâng một tấm gỗ.

D. Nghe một bài hát. 

 

Câu 6. Đâu là đặc trưng của lực?

A. Độ lớn của lực 

B. Phương và chiều của lực 

C. Điểm đặt của lực 

D. Cả 3 đặc trưng trên

 

Câu 7. Lực được biểu diễn bằng kí hiệu nào?

A. mũi tên

B. đường thẳng

C. đoạn thẳng

D. tia Ox  

 

Câu 8. Ba khối kim loại : 2kg đồng, 2kg sắt và 2kg nhôm. Khối nào có trọng lượng lớn nhất?

A.Khối đồng

B.Khối sắt

C.Khối nhôm

D.Ba khối có trọng lượng bằng nhau

 

Câu 9. Điền vào chỗ trống “…” để được câu hoàn chỉnh: “ Tác dụng … hoặc kéo của vật này lên vật khác được gọi là lực.”

A. nén

B. đẩy

C. ép

D. ấn 

 

Câu 10. Muốn đo lực ta dùng dụng cụ nào sau đây?

A.Cân

B.Lực kế   

C.Thước

D.Bình chia độ

 

2. THÔNG HIỂU (10 câu)

Câu 1. Khi một vận động viên bắt đầu đẩy quả tạ, vận động viên đã tác dụng vào quả tạ một

A. lực đẩy 

B. lực nén 

C. lực kéo 

D. lực uốn

 

Câu 2. Tác dụng của vật nặng lên lò xo trong hình vẽ là:

 

A. làm cho lò xo bị dãn ra 

B. làm cho lò xo bị nén lại 

C. không có tác dụng gì 

D. cả A và B đều đúng

 

Câu 3. Chọn câu đúng nhất:

A. Các yếu tố của vecto lực là phương, chiều. 

B. Các yếu tố của vecto lực là điểm đặt, phương, chiều. 

C. Các yếu tố của vecto lực là điểm đặt, phương, độ lớn. 

D. Các yếu tố của vecto lực là điểm đặt, phương, chiều và độ lớn

 

Câu 4. Khi người thợ bắt đầu kéo thùng hàng từ dưới lên trên, người thợ đó đã tác dụng vào thùng hàng một:

A. lực đẩy

B. lực nén

C. lực kéo

D. lực ép 

 

Câu 5. Khi kéo vật có khối lượng 2 kg lên theo phương thẳng đứng ta phải cần lực như thế nào?

A.Lực ít nhất bằng 20 N

B.Lực ít nhất bằng 2 N

C.Lực ít nhất bằng 200 N

D.Lực ít nhất bằng 2000 N

 

Câu 6. Bạn A kéo một vật với lực 10N, bạn B kéo một vật với lực 20N. Hỏi trong hai bạn, ai đã dùng lực lớn hơn tác dụng vào vật?

A. bạn A

B. bạn B

C. bằng nhau

D. không so sánh được

 

Câu 7. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Gió đã tác dụng vào dù của người nhảy dù một ........

A. lực kéo 

B. lực đẩy 

C. lực nén 

D. lực hút

 

Câu 8.  Một quyển sách nằm yên trên bàn vì:

A.Không có lực tác dụng lên nó

B.Nó không hút Trái Đất

C.Trái Đất không hút nó

D. Nó chịu tác dụng của các lực cân bằng.

 

Câu 9. Hoạt động nào dưới đây không cần dùng đến lực?

A. Đọc một trang sách 

B. Kéo một gàu nước

C. Nâng một tấm gỗ 

D. Đẩy một chiếc xe

 

Câu 10.  Lực nào dưới đây không thể là trọng lực?

A.Lực tác dụng lên vật nặng đang rơi

B.Lực tác dụng lên một quả bóng bay làm quả bóng hạ thấp dần

C.Lực vật nặng tác dụng vào dây treo

D.Lực mặt bàn tác dụng lên vật đặt trên bàn

 

3. VẬN DỤNG (6 câu)

Câu 1. Khi người thợ đóng đinh vào tường thì lực nào đã làm đinh cắm vào tường?

A. lực hút của tường tác dụng vào đinh 

B. lực đẩy của búa tác dụng vào đinh 

C. lực đẩy của búa tác dụng vào tường 

D. lực của tường tác dụng vào búa

 

Câu 2. Một bạn chơi trò nhảy dây. Bạn đó nhảy lên được là do:

A. lực của chân đẩy bạn đó nhảy lên 

B. lực của đất tác dụng lên chân bạn đó 

C. chân bạn đó tiếp xúc với đất 

D. lực của đất tác dụng lên dây

 

Câu 3. Khi có một lực tác dụng lên quả bóng đang chuyển động trên sân thì tốc độ của quả bóng sẽ

A. không thay đổi 

B. tăng dần 

C. giảm dần 

D. tăng dần hoặc giảm dần

 

Câu 4. Một người nâng một thùng hàng lên theo phương thẳng đứng với lực có độ lớn 100 N. Lực đó được biểu diễn bằng hình vẽ nào sau đây? (tỉ xích 1 cm ứng với 50 N).

A. 

 

B.

 

C.

 

D. 

 

Câu 5. Cách diễn tả lực phù hợp với hình vẽ là: (cho tỉ lệ xích 1 cm ứng với 10 N)

 

A. Lực tác dụng vào vật có độ lớn 30 N, phương nằm ngang, chiều từ phải qua trái 

B. Lực tác dụng vào vật có độ lớn 60 N, phương nằm ngang, chiều từ trái qua phải 

C. Lực tác dụng vào vật có độ lớn 30 N, phương nằm ngang, chiều từ trái qua phải 

D. Lực tác dụng vào vật có độ lớn 3 N, phương nằm ngang, chiều từ phải qua trá

 

Câu 6. Hình nào biểu diễn đúng lực sau với tỉ lệ xích 1 cm ứng với 2 N

A. 

 

B.

 

C.

 

D,

 

4. VẬN DỤNG CAO ( 2 câu)

Câu 1. Các đặc trưng của lực trong hình vẽ sau đây là:

 

A. Điểm đặt tại vật, phương nằm ngang, chiều từ trái qua phải 

B. Điểm đặt tại vật, phương nằm ngang, chiều từ phải qua trái 

C. Điểm đặt tại vật, phương xiên tạo với mặt phẳng ngang góc 45 , chiều từ dưới lên trên. 0 

D. Điểm đặt tại vật, phương xiên tạo với mặt phẳng ngang góc 45 , chiều từ trên xuống dưới

 

Câu 2. Trên hình vẽ là lực tác dụng lên ba vật theo cùng một tỉ lệ xích như nhau. Trong các sắp xếp theo thứ tự giảm dần của lực sau đây, sắp xếp nào là đúng?

 

A. F3 > F2 > F1 

B. F2 > F3 > F1 

C. F1 > F2 > F3 

D. Một cách sắp xếp khác

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm vật lí 6 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay