Trắc nghiệm bài 1 KNTT: Hệ điều hành

Bộ câu hỏi trắc nghiệm tin học 11 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài 1: Hệ điều hành. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi

Xem: => Giáo án tin học 11 theo định hướng tin học ứng dụng kết nối tri thức

BÀI 1. HỆ ĐIỀU HÀNH

  1. TRẮC NGHIỆM
  2. NHẬN BIẾT (12 câu)

Câu 1: Hệ điều hành là nơi?

  1. Phần cứng khai thác hiệu quả của phần mềm
  2. Phần mềm ứng dụng khai thác hiệu quả phần cứng
  3. Giúp con người liên lạc với nhau
  4. Các ứng dụng được sử dụng như một công cụ chèn

 

Câu 2: Cơ chế "plug & play" giúp hệ điều hành?

  1. nhận biết thiết bị ngoại vi và hỗ trợ cài đặt các chương trình điều khiển một cách thụ động
  2. Nhận biết thiết bị nội hàm và hỗ trợ cài đặt các chương trình điều khiển một cách tự động
  3. Xóa bỏ thiết bị ngoại vi và hỗ trợ cài đặt các chương trình điều khiển một cách tự động
  4. Nhận biết thiết bị ngoại vi và hỗ trợ cài đặt các chương trình điều khiển một cách tự động

 

Câu 3: Hệ điều hành máy tính cá nhân phát triển cơ chế nào để tự động nhận biết thiết bị ngoại vi khi khởi động máy tính?

  1. plug & play
  2. plug & done
  3. plug & win
  4. win & done

 

Câu 4: Tiêu chí quan trọng nhất đối với máy tính cá nhân dành cho người dùng phổ thông là?

  1. Đắt đỏ và khó tiếp cận
  2. Chỉ sử lý được một phần của vấn đề
  3. Phức tạp hóa vấn đề
  4. Thân thiện và dễ sử dụng

Câu 5:  Hai hệ điều hành phổ biến cho thiết bị di động?

  1. MAC và JAVA
  2. IOS và Android
  3. CONTROL và BETA
  4. Android và QC

         

Câu 6: Windows 7 ra đời vào năm?

  1. 2010
  2. 2009
  3. 2007
  4. 2012

 

Câu 7: Windows phiên bản 1 được phát hành vào năm?

  1. 1985
  2. 2000
  3. 1990
  4. 1979

Câu 8: LINUX được phát triển từ những năm?

  1. 1977
  2. 1969
  3. 1989
  4. 2009

 

Câu 9: Cửa sổ là?

  1. Một vùng hình vuông trên màn hình dành cho một ứng dụng
  2. Một vùng hình chữ nhật trên màn hình dành cho nhiều ứng dụng
  3. Nhiều vùng hình chữ nhật trên màn hình dành cho một ứng dụng
  4. Một vùng hình chữ nhật trên màn hình dành cho một ứng dụng

 

Câu 10: Chuột là?

  1. Phương tiện chỉ định điểm làm việc trên màn hình
  2. Phương tiện đa nhiệm, có thể làm mọi nhiệm vụ
  3. Một hình thức xử lý thông tin của phần mềm
  4. Cả A, B và C đều sai

 

Câu 11: Chức năng của hệ điều hành?

  1. Quản lý thiết bị, lưu trữ dữ liệu
  2. Tất cả đều đúng
  3. Tổ chức thực hiện chương trình
  4. Cung cấp môi trường giao tiếp, tiện ích, giúp nâng cao hiệu qảu sử dụng máy tính

 

Câu 12: Phần cứng là?

  1. Thiết bị xử lý thông tin
  2. Thiết bị download phần mềm
  3. Thiết bị đổi tên phần mềm
  4. Thiết bị bán dẫn

 

  1. THÔNG HIỂU (7 câu)

Cho phần thông tin sau, hãy hoàn thiện chỗ còn thiếu bằng cách trả lời các câu hỏi từ câu 1 đến câu 3

(1)…. là một phần mềm cơ bản được cài đặt trực tiếp trên thiết bị đó, nó cung cấp các tính năng (2)… tài nguyên, phân quyền, bảo mật, cũng như cung cấp các dịch vụ và tiện ích cho các ứng dụng. Nó cũng là nguồn gốc của giao diện người dùng, và giúp người dùng (3)… với các ứng dụng và các tài nguyên khác trên thiết bị đó.

Câu 1: Chỗ chấm thứ (1) là?

  1. Hệ loại bỏ
  2. Hệ điều hành
  3. Hệ điều khiển
  4. Hệ tiếp nhận

 

Câu 2: Chỗ chấm số (2) là?

  1. Loại bỏ
  2. Đốc thúc
  3. Quản trị
  4. Quản lý

 

Câu 3: Chỗ chấm số (3) là?

  1. Tương tác
  2. Giao tiếp
  3. Tiếp cận
  4. Loại bỏ

 

Cho đoạn nội dung sau, hãy điền vào chỗ chấm bằng cách trả lười các câu hỏi từ câu 4 đến câu 7

  • … đa năng (như máy tính, điện thoại thông minh, máy tính bảng, máy chơi game, đầu phát phim, ...) cần có (2)… để điều khiển, quản lý và tương tác với các thành phần (3)… và phần mềm trên thiết bị đó. Hệ điều hành còn đảm bảo tính ổn định và hiệu suất của thiết bị, giúp người dùng tránh các (4)…, tăng khả năng tương thích với các ứng dụng và thiết bị khác.

Câu 4: Chỗ chấm số (1) là?

  1. Thiết bị quản trị
  2. Thiết bị xử lý
  3. Thiết bị phân giải
  4. Thiết bị xáo trộn

 

Câu 5: Chỗ chấm ố (2) là?

  1. Quản lý phần mềm
  2. Nơi lưu trữ
  3. Hệ điều hành
  4. Quản lý phần cứng

 

Câu 6: Chỗ chấm ố (3) là?

  1. Phần cứng.
  2. Phần mềm
  3. Bộ xử lý
  4. Cả A, B, C đều sai

Câu 7: Chỗ chấm số (4) là?

  1. Điều hòa và phân tích
  2. Tình trạng máy
  3. Lỗi và sự cố
  4. Sự cố và vấn đề
  1. VẬN DỤNG (7 câu)

Câu 1: Windows 7 là một ví dụ của?

  1. Hệ điều hành
  2. Phần mềm ứng dụng
  3. Trình duyệt
  4. Cả A, B, C đều đúng

 

Câu 2: Loại máy tính mạnh nhất là?

  1. Máy tính mini
  2. Máy tính lớn
  3. Siêu máy tính
  4. Máy vi tính

 

Câu 3: ……….. là hệ điều hành được sử dụng rộng rãi nhất?

  1. Windows
  2. Mac OS
  3. UNIX
  4. Linux

 

Câu 4: Đây là hệ điều hành phổ biến nhất với những người thiết kế đồ họa và nhữngngười làm việc trong lĩnh vực thông tin đại chúng?

  1. UNIX
  2. Windows Vista
  3. Linux
  4. Mac OS

 

Câu 5: Hệ điều siêu lớn hành nào ban đầu được thiết kế dành riêng cho các hệ thốngmáy chủ và máy tính?

  1. LINUX
  2. Mac OS
  3. Windows
  4. UNIX

Câu 6: Mỗi lần hệ thống máy tính khởi động, hệ điều hành nạp những phần nào vào bộ nhớ?

  1. Các trình quản lý thiết bị.
  2. Các bản cập nhật trình điều khiển
  3. Các trình điều khiển thiết bị.
  4. Các bản cập nhật Windows.

 

Câu 7: Một số trình duyệt Web hiện nay là?

  1. Mozilla FireFox.
  2. Internet Explorer.
  3. Google Chrome
  4. Tất cả đều đúng.

 

  1. VẬN DỤNG CAO (4 câu)

Câu 1: Các phát biểu nào sau, phát biểu nào là đúng?

  1. Tên file không được chứa khoảng trắng
  2. Tên file được chấp nhận ký tự #
  3. Tên file được dài trên 255 ký tự
  4. Tên file không nên có dấu tiếng Việt

 

Câu 2: Ấn giữ phím Ctrl vừa kéo thả một Shortcut trên nền Desktop để?

  1. Di chuyển Shortcut.
  2. Kéo Shortcut đi.
  3. Sao chép Shortcut.
  4. Xoá Shortcut.

 

Câu 3: Làm thế nào để hiển thị một shortcut menu cho một mục trên màn hình nềnWindows?    

  1. Nhấp chuột trái
  2. Chạm vào bánh xe cuộn (scroll wheel)
  3. Nhấp đúp vào một trong hai nút chuột
  4. Nhấp chuột phải.

 

Câu 4: Thuộc tính chỉ đọc của một file có ý nghĩa?

  1. Cho phép xem, sửa, xoá nội dung file đó
  2. Xem được nội dung, nhưng không cho chỉnh sửa
  3. Không xem được nội dung file đó
  4. Không cho phép sao chép, di chuyển file đó

 

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm tin học ứng dụng 11 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay